ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1(2010 -2011)
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 1(2010 -2011)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1(2010 -2011)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1(2010 -2011) Câu 1. Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử có thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây: B. 44 Sc A. 40 Ca C. 48 V 21 20 23 56 D. 26 Fe Câu 2: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. Y là kim loại, X là phi kim loại B. Y là kim loại, X là khí hiếm C. X, Y đều là kim loại D. X, Y đều là phi kim Câu 3: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,2M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và KOH 0,2M theo tỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7. A. VA/ VB = 2/1 B. VA / VB = 1/1 C. VA/ VB = 1/2 D. VA/ VB = 1/ 4 Câu 4: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/ l, dung dịch chất nào dẫn điện kém nhất ? A. dd HCl B. dd Ba (OH)2 C. dd Na2SO4 D. dd CH3COOH Câu 5: Có 3 cặp: Fe3+/ Fe2+; Fe3+/ Fe. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự sắp xếp của dãn điện hóa ? Câu 6: Cho các quá trình sau: NO3 NO (1); NH3 NO (2); CH3 CH = 0 CH3COOH (3); SO-24 SO2 (4); Fe (OH)2 Fe (OH)3 (5); S SO2 (6); C6H5NH3Cl (7); benzen xiclo hexan (8). Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 7: Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, H2SO4 đặc và NaOH. Hãy cho biết có thể điều chế trực tiếp được các khí nào bằng cách trộn các hóa chất đó với nhau hoặc nhiệt phân các chất đó ? A. O2, H2 và HCl B. O2, Cl2, H2 và SO2 C. O2, Cl2, H2, SO2 và HCl D. SO2, H2, HCl và O2. Câu 8: Hãy cho biết dung dịch chất nào sau đây tác dụng với SiO2, CaO và NaOH? A. dd HF B. dd HCl C. dd HBr D. dd HI. Câu 9: Có các dung dịch sau: KI, KCl, HCl, NaClO, LOH và HF. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết trực tiếp được các dung dịch đó? A. qu ỳ tím, dd AgN3 B. qu ỳ tím, dd BaCl2 C. phenolphtalein, dd AgNO3 D. dd BaCl2 và dd Na2CO3 Câu 10: Khi cho Mg vào dung dịch chứa Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ni2+ và NO-3 thứ tự các ion tác dụng với Mg2+ là: A. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > NI2+ B. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Ni2+ C. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Ni2+ D. Fe3+ > Cu2+ > Ni2+ > Fe2+ Câu 11: Cho dung dịch Fe2 (SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Cho Zn tác dụng với dung dịch FeSO4 thu được ZnSO4 và Fe. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây ? A. Cu2+; Fe3+; Zn2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+; Zn2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+; 2+ 2+ 2+ 2+ 3+ Zn D. Fe ; Zn ; Cu ; Fe Câu 12: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ của các hiđroxit của kim loại kiềm ? A. NaOH < LiOH < RbOH < KOH B. KOH < LiOH < NaOH < RbOH C. LiOH < NaOH < KOH < RbOH D. LiOH < RbOH < KOH < NaOH
- Câu 13: Cho 8,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 1 lít dung dịch HCl 2M thu được dung dịch có pH = 13. Vậy 2 kim loại kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. K, Cs. Câu 14: Từ Na2CO3. Cần sử dụng thêm hóa chất nào sau đây để có thể điều chế được Na? (Các dụng cụ và thiết bị có đủ). A. nước cất B. dd H2SO4 C. cacbon D. dd HCl. Câu 15: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn để điều chế NaOH, sau phản ứng dung dịch NaOH thu được có lẫn NaCl. Quy trình nào sau đây được sử dụng để loại bỏ NaCl ? A. cho một ít agNO3 vào B. đun nóng để NaCl bay hơi C. Cô đặc dd để kết D. sục khí F2 vào. tinh NaCl Câu 16: Cho sơ đồ sau: NaCl X1 X2 X3 X4 Na. Hãy cho biết X1, X2, X3, X4 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây: A. Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaOH B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4 C. NaNO3, Na2CO3, Na2SO4, NaOH D. Na2SO4, NaHCO3, Na2CO3, NaOH Câu 17: Đun nóng muối X thu được muối Y, Y tác dụng với dung dịch HCl thu đ ược muối X và muối Z. Điện phân dung dịch muối Z có màng ngăn thu được chất G và 2 khí. G tác dụng với CO2 có thể thu được X hoặc Y. Đốt G trong ngọn lửa đèn khí ngọn lửa có màu vàng. Vậy X, Y, Z và G tương ứng là: A. NaHCO3, Na2CO3, NaCl và NaOH B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl và NaOH C. KCl, K2CO3, KHCO3 và KOH D. KHCO3, K2CO, KOH và KCl Câu 18: Cho Na dư vào dung dịch chứa HCl, FeCl2. Hãy cho biết thứ tự các phản ứng của các chất trong dung dịch là: A. HCl, FeCl2, H2O B. H2O, HCl, FeCl2 C. HCl, H2O, FeCl2 D. H2O, FeCl2 và HCl Câu 19: Khi cho m gam kim loại r hóa trị không đổi vào 100ml dung dịch HC; 1,5M thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X. A. 21,525 gam B. 26,925 gam C. 24,225 gam D. 27,325 gam Câu 20: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào 100ml dung d ịch HCl 1,5M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Y ? A. 20,225 gam B. 21,075 gam C. 21,925 gam D. 23,36 gam Câu 21: Cho từ từ 200ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na2 CO3, K2CO3 và NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/ l của dung dịch HCl là: A. 0,5M B. 0,75M C. 1,0M D. 1,25M Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí hỗn hợp khí NO2 và No (đktc) và 96,8 gam mu ối Fe (NO3)3. Hãy cho biết số mol HNO3, đã phản ứng. A. 1,4 mol B. 1,2 mol C. 1,6 mol D. 1,8 mol Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
- A. 43,05 gam B. 48,45 gam C. 53,85 gam D. 59,25 gam Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau: cho 0,2 mol Na vào 100ml dung dịch chứa CuSO4 0,5M và H2SO4 1,5M (loãng). A. Chỉ có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh. C. Chỉ có kết tủa D. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba (HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 và m gam kết tủa. Xác định m. A. 31,52 gam B. 39,4 gam C. 43,34 gam D. 49,25 gam
- Câu 26: Cho sơ đồ sau: CaCO3 X1 X3 X4 thuốc trừ sâu 6,6,6. Hãy cho biết trong số các chất trong sơ đồ trên, có bao nhiêu chất là chất hữu cơ ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Cho các chất sau: CH2 = CH - CH3 (I); Cl - CH = CH - CH3 (III); (CH3)2 CH - CH = Ch - CH3 (III); (CH3)2C = CH - CI (IV); CH3 - CH = CH - COOH (V) và C6 H5 - CH = C (CH3)2 (V). Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học ? A. I, II, III, IV, V và VI B. II, III, IV và V C. II, III, V D. II, V Câu 28: X có công thức phân tử là C6 H14, X tác dụng với clo (as) cho 2 dẫn xuất monclo. Vậy X là: A. henxan B. iso - hexan C. neo - hexan D. 2,3 - đimetybutan Câu 29: Cho các anken là chất khí ở điều kiện thường tác dung với H2O (xt H+, t0) thì có bao nhiêu chất cho 2SP ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ankan X thu đ ược một hỗn hợp Y gồn ankan, anken và H2. T ỷ khối hơi của x đối với Y là 1,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng đề hiđrô hóa ? A. 60% B. 66,67% C. 80% D. 75% Câu 31: Hỗn hợp gồm 0,1 mol metan và một lượng hiđrocacbon X đem đốt cháy ho àn toàn thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C3H6 D. C4H10 Câu 32: Công thức chung nào đúng với rượu no, đơn chức bậc II có mạch cacbon phân nhánh ? A. CnH2n+1 - CH (OH) - CmH2m+1 (n + m 2) B. CnH2n+1 - CH (OH) - CmH2m+1 (n + m 3) C. CnH2n+1 - CH (OH) - CmH2m+1 (n + m 4) D. CnH2n+1 - CH (OH) - CmH2m+1 (n + m 5) Câu 33: Cho các rượu sau: iso - propylic; etylic, sec - butylic; iso - butylic; neo-pentylic; ter-butylic và tert-pentylic. Hãy cho biết trong số trên có bao nhiêu rượu bậc I ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34: Tách H2O rượu đơn chức X thu được chất hữu cơ Y. MY > Mx. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được số mol CO2 gấp 4 lần số mol Y. Vậy X là: A. etylic B. n-propylic C. iso - butylic D. tert - butylic. Câu 35: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 460 (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ ml; của nước là 1 gam/ ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Xác định V. A. 475ml B. 237,5 ml C. 200ml D. 100ml Câu 36: Oxi hóa 10,4 gam rượu etyluc và etylen glicol bằng oxi (xt Cu) thu đ ược 13,6 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag2O/dd NH3, đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag ? A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 37,8 gam D. 43,2 gam
- Câu 37: Cho các chất sau: rượu benzylic; benzylclorua; phenol; phenyl clorua; p-crezol; axit axetic. Có bao nhiêu chất có thể tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38: Đốt cháy chất hữu cơ X (C, H, O) cần 0,4 mol O2 tạo ra 0,35 mol CO2 và 3,6 gam nước. Mx < 200. Công thức phân tử của X là: A. C7H8O B. C7H8O2 C. C7H8O3 D. C3H4O2 Câu 39: Có các rượu: iso - butylic; rượu tert - butylic và glixerin. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết 3 hóa chất đó: A. dung dịch CH3COOH B. Na kim loại C. CuO D. Cu (OH)2 Câu 40: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C8 H10O2, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 41: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 13,6 gam hỗn hợp X tác dụng với rượu đơn chức bậc I (rượu Y) thu được 20,6 gam hỗn hợp este. Vậy Y là: A. rượu metylic B. rượu etylic C. rượu n - propylic D. iso - butylie. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy ho àn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. Hãy cho biết % khối lượng của axit nhỏ hơn có trong hỗn hợpi X. A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8% Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X mạch hở có công thức đơn giản là CHO thu được dưới 6mol CO2. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Este X có công thức phân tử là C6 H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối X1 và chất hữu cơ X2. Cho X2 tác dụng với Cu (OH)2 trong NaOH đun nóng thu được X1. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH3 - CH2 - COOCH = CH - CH3 B. CH3 - CH2 - COOCH2 - CH = CH2 C. CH2 = CH - COOCH2 - CH2CH3 D. CH2 = CH - COOCH (CH3)2 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn ankan X trong khí clo thu được khí sản phẩm và 0,24 gam chất bột màu đen. Hấp thụ hoàn toàn khi sản phẩm X vào nước thu được dung dịch làm qu ỳ tím chuyển sang màu đỏ. Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch trên đến khi quỳ trơ lại màu tím thấy hết 50ml. Công thức phân tử của A là: A. C3H8 B. 4H10 C. C5H12 D. C2H6 Câu 46: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức phân tử là RNH2Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong dung dịch NaOH d ư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,6 gam. Tính khối lượng thu được trong dung dịch.
- A. 21,6 gam B. 25,44 gam C. 29,68 gam D. 31,8 gam Câu 48: Thực hiện phản úng ese hóa giữa rượu etylic và axit axetic lấy cùng số mol (xt H2SO4 đặc) sau phản ứng tách lấy các chất hữu cơ thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng este có trong hỗn hợp ? A. 13,2 gam B. 15,4 gam C. 8,8 gam D. 17,6 gam Câu 49: Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng và axit axetic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 1 ít dung d ịch H2SO4 đặc vào hỗn hợp đó và đun nóng thu được 13,9 gam este. Các chất phản ứng vừa đủ và hiệu suất giả thiết đạt 100%. Vậy 2 rượu là: A. CH3OH và C2 H5OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH C. etylic và isopropylic D. iso - propylic và iso - butylic Câu 50: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp nhau và 5,16 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH3 và CH3COOC2 H5 B. HCOOC2 H5 và CH3COOCH3 C. CH3COOC3 H7 và C2 H5COOC2H5 D. HCOOC2 H5 và CH3COOC3 H7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn