Đề thi thử đại học lần 1 có đáp án môn: Toán, khối A, A1, D, B - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2014-2015)
lượt xem 6
download
Đề thi thử đại học lần 1 có đáp án môn "Toán, khối A, A1, D, B - Trường THPT Phú Nhuận" năm học 2014-2015 giúp các em có thêm kiến thức để đạt được điểm cao hơn trong kì thi Đại học sắp tới. Chúc các em thi thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 1 có đáp án môn: Toán, khối A, A1, D, B - Trường THPT Phú Nhuận (Năm học 2014-2015)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – THPT PHÚ NHUẬN – 2014 – 2015 Môn TOÁN: Khối A , A1, D, B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề x +1 Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = . Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị x −1 x +1 (C1): y = . Định m để phương trình ( m − 1) x − m − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x −1 Câu 2: Cho hàm số y = − x 3 − 2mx 2 + 4m 2 x − 1 . Tìm m
- ĐÁP ÁN – TOÁN THI THỬ ĐH LẦN 1 – NH 2014 – 2015 Câu 1 x +1 a). Cho hàm số y = (2,0đ) x −1 −2 Tập xác định: D = R \ { 1} . y ' = < 0, ∀x D 0,25 ( x − 1) 2 Hàm số giảm trên ( − ;1) và ( 1;+ ) hàm số không có cực trị 0,25 Bảng biến thiên x ∞ 1 +∞ y' 0,25 +∞ y 1 1 ∞ 8 Đồ thị 6 4 2 15 10 5 5 10 15 0,25 2 4 6 x +1 8 b). Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị (C1) : y = . Định m để phương trình x −1 ( m − 1) x − m − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x +1 ( m − 1) x − m − 1 = 0 � m ( x − 1) = x + 1 � m = (1) . x −1 (nhận xét x = 1 không là nghiệm pt m ( x − 1) = x + 1 ) 0,25 x +1 (1) là pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị (C1): y = f1 ( x ) = và d : y = m x −1 x +1 x +1 Gọi (C) y = f ( x ) = . Ta có (C1): y = f1 ( x ) = = f(x) khi x 0 x −1 x −1 0,25 Vẽ (C1) trùng (C) khi x 0 . Khi x 0 8 6 4 2 15 10 5 5 10 15 0,25 2 4 6 Ycbt � m < −1 hay m > 1 0,25 Câu 2 2 Cho hàm số y = − x 3 − 2mx 2 + 4m 2 x − 1 . Tìm m
- 1 2m OA xM = 8 � =8 �m = � 12 . So đk nhận m = 12 0,25 2 3 Câu 3 � 3π � Giải phương trình . 2sin 2 � x− � + cos 2x − 3 cos x = 0 (1đ) � 4 � � 3π � pt �1 − cos � 2x − + cos 2x − 3 cos x = 0 � � 2 � 0,25 �1 + sin 2x + cos 2x − 3 cos x = 0 ( � cos x 2 cos x + 2 sin x − 3 = 0 ) 0,25 cos x = 0 � π� 6 0,25 x+ � sin � = � 4� 4 π x= + kπ 2 π 6 � x = − +arcsin + k2 π 0,25 4 4 3π 6 x= −arcsin + k2π 4 4 Câu4 Giải phương trình : 4 x 2 + 5 x + 1 − 2 x 2 − x + 1 = 9 x − 3 (1,0đ) u = 4 x 2 + 5 x +1 Đặt ta có : u2 – 4v2 = u – 2v � ( u − 2v ) ( u + 2v − 1) = 0 0,25 2 v= x − x +1 u − 2v = 0 Giải hệ ta được nghiệm x = 1/3 0,25 u − 2v = 9 x −3 56 x= u + 2v =1 � 2u = 9 x − 2 � 65 Giải hệ � �� �� (so đk loại) 0,25 u − 2v = 9 x − 3 � 4v = 4 − 9 x � 56 x= hay x = 0 65 kết luận pt có nghiệm x = 1/3 0,25 Câu 5 Giải phương trình : x.2 x +2 − 6 = 2x +1 + 9x (1,0đ 9x + 6 Pt � 2 x+1 ( 2 x − 1) = 9 x + 6 ( x = ½ không là nghiệm pt) � 2 x+1 = 0,25 2x −1 9 x +6 � f ' ( x ) = 2 x +1 ln 2 + 21 Xét hàm số f(x) = 2 x+1 − > 0 � f(x) tăng ( 2 x −1) 2 2 x −1 0,25 � 1� � 1 � trên � − ; � và �; + � � 2� � 2 � � 1� trên � − ; � chứng minh được pt có nghiệm duy nhất – 1 0,25 � 2� 1 � � trên �; + �, chứng minh được pt có nghiệm duy nhất 2 0,25 2 � � Câu 6 π 2sin 3 x cos x Tính I = 2 dx (1,0đ) 0 2sin 4 x − 3sin 2 x − 5 π Đặt t = sin 2 x � dt = 2sin x cos xdx ; x = 0 � t = 0, x = � t = 1 0,25 2 π π 2sin 3 x cos x sin 2 x.2sin x cos x 1 t �2sin2 dx = �2 dx = dt 0,25 0 4 x − 3sin x − 5 2 0 2sin 4 x − 3sin 2 x − 5 0 2t 2 − 3t − 5 1 t 1 t 1 1 5 0,25 I = dt = dt = = + dt 0 2t − 3t − 5 2 0 ( t + 1) ( 2t − 5) ( ) 7 ( 2t − 5 ) 0 7 t +1
- 1 � 5 � 1 5 3 I = � ln t +1 + ln 2t − 5 �0 = 1 ln 2 + ln 0,25 7 � 14 � 7 14 5 Câu 7 A(0; 1; 0) , B(1; 2; 1) Tìm điểm M trên tia Ox và điểm N trên tia Oz sao cho 1 tam giác AMN có diện tích bằng 3 và tứ diện ABMN có thể tích bằng 1,0đ 2 6 uuuur uuur M(m;0;0) Ox, N(0;0;n) Oy � � �AM , AN � �= ( −n; −mn; −m ) 0,25 1 2 1 S AMN = n + mn + m 2 ,VABMN = n − mn + m 0,25 2 6 n +m n +m =3 2 2 2 2 Giải hệ pt ; m, n > 0 ta được m = n =1 0,25 n − mn + m = 1 Vậy M(1;0;0) , N(0;0;1) 0,25 Câu 8 S 1,0đ M A C E H 0,25 B Gọi E là trung điểm của AB. Do ABC là tam giác đều nên CE = AB 3 = a 3 2 Ta chứng minh được ( SCE ) ⊥ ( ABC ) và SEC ᄋ = 600 . Kẻ SH ⊥ CE tại H trong ( SCE ) � SH ⊥ ( ABC ) Có: SE = SA 2 − AE 2 = 3a 3 9a 1 3a 3 3 0,25 SH = SE.sin 600 = � VSABC = SH.SABC = 2 3 2 Có: SC = SE + CE − 2SE.CE.cos 60 = 21a � SC = a 21 2 2 2 0 2 SE 2 + CE 2 SC 2 39a 2 a 39 1 a 2 39 ME 2 = − = �ME = �SAMB = ME.AB = 2 4 4 2 2 2 0.25 1 Có d � 3VCABM 3. 2 VSABC 9a 9a 13 0.25 C, ( ABM ) � � �= = = = SABM SABM 2 13 26 C' B' Câu9 (1 đ) A' Tính được : AB = AC = a � S a2 3 ABC = 4 0,25 C B H E A 7a2 a 7 BE = AE + AB − 2AE.AB.cos120 = 2 2 2 � BE = 0 4 2 0,25 2CE + 2CB − BE 2 2 2 19a2 a 57 , 3a3 19 CH2 = = C'H = CH.tan600 = VLT = 4 16 4 16 (ᄋA 'C';BB') = (ᄋCE,CC') , C'E2 = C'H2 + EH2 = 4a2 19a2 0,25 CC'2 = CH2 + C'H 2 = 4
- 2 CC' + CE 2 − C'E 2 2 19 2 19 cos( A 'C';BB') = nên cosC'CE ᄋ ᄋ 0,25 = = 2.CC'.CE 19 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn