Đề thi thử Đại Học lần 1 môn: Hoá (có đáp án)
lượt xem 141
download
Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO- 2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OHCâu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là: A. P và O2 B. N2 và S C. N và S . D. P và S Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại Học lần 1 môn: Hoá (có đáp án)
- Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH- Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là: A. P và O2 B. N2 và S C. N và S . D. P và S Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là: A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,5 mol D. 0,8 mol Câu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Hãy cho biết Y có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng? A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa Câu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X1 → X2 → X3 → polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. X3 có bao nhiêu CTCT? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là: A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1. Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định m? A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4 Câu 9: Hoá chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: Na2CO3, CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3. A. dd Ba(OH)2 loãng B. dd NaOH loãng D. dd H2SO4 loãng, dư C. dd phenolphtalein Câu 10: Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây? A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en
- Câu 11: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: Glixerol, etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng? A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 Câu 12: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M C. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M D. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M Câu 13: Cho X là dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li là α . Lần lượt thêm vào 100 ml dung dịch X 100 ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li α là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 14: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. có khối lượng qúa lớn B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác định Câu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3 Câu 16: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly. A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10x Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M Câu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là bao nhiêu %? A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2% Câu 19: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại? A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít Câu 20: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
- A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 21: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 22: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và CO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thu được tại catot? A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là: A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gam Câu 24: Cho các quá trình sau : Na → Na+ ; 2H+ → H2 ; NO → NO3- ; H2S → SO42-, Fe2+ → Fe3+; Fe3O4 → Fe3+; CH4→ HCHO; MnO2 → Mn2+; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa ? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hh X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tính a. Biết rằng trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. A. 2,4 mol B. 1,0 mol C. 3,4 mol D. 4,4 mol Câu 26: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6 Câu 28: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 250 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X? A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4 Câu 29: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO 3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng? A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy Naphtalen (C10H8) bằng O2 thành CO2 và H2O thì một phân tử C10H8 nhường cho O2 số electron là: A. 60 B. 32 C. 36 D. 48 Câu 31: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của
- nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b. A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b Câu 33: Cho 8 gam rượu X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 11,0 gam hh gồm rượu X, anđehit và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là: A. 50% B. 75% C. 62,5% D. 70% Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit NON 2 NO2 N ON N 2O4 Câu 35: Cho cân bằng hóa học (1) Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt C. là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệt Câu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4 Câu 37: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là: A. 110,324 gam. B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265 Câu 38: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được? A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam Câu 39: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với Ag 2O dư (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0% Câu 40: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit Câu 41: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là:
- A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b. Câu 42: X là este tạo từ axit đơn chức và rượu đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam rượu. Vậy công thức của E là: A. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (HCOO)2C2H4 Câu 43: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C4H4 thì thu được số mol CO2 và số mol H2O lần lượt là: A. 0,25 và 0,15 B. 0,15 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,4 và 0,2 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. m có giá trị là?. A. 44 B. 22 C. 11 D. 33. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừ a đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là: A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5 Câu 47: Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y
- Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định m? A. 28,8 B. 25,6 C. 26,4 D. 27,2 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là: A. 0,5 mol B. 0,9 mol C. 0,8 mol D. 0,7 mol Câu 3: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Hãy cho biết Y có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 4: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng? A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa Câu 5: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6: Hoá chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: Na2CO3, CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3. A. dd Ba(OH)2 loãng B. dd NaOH loãng D. dd H2SO4 loãng, dư C. dd phenolphtalein NON 2 NO2 N ON N 2O4 Câu 7: Cho cân bằng hóa học (1) Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt C. là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệt
- Câu 8: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? A. 0,60M B. 0,50M C. 0,70M D. 0,75M Câu 9: Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây? A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en Câu 10: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20 Câu 11: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hh X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tính a. Biết rằng trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. A. 2,4 mol B. 4,4 mol C. 1,0 mol D. 3,4 mol Câu 12: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là: A. 11,7 gam B. 10,7 gam C. 9,7 gam D. 12,7 gam Câu 13: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit Câu 15: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M D. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M Câu 16: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là: A. 1. B. 1,5 C. 1,25 D. 1,75 Câu 17: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là: A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là: A. a< 2b B. a > 2b. C. 2a = b D. a = b
- Câu 19: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại? A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít Câu 20: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu Câu 21: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau B. có khối lượng qúa lớn C. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác định Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b. A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b Câu 23: Cho các quá trình sau : Na → Na+ ; 2H+ → H2 ; NO → NO3- ; H2S → SO42-, Fe2+ → Fe3+; Fe3O4 → Fe3+; CH4→ HCHO; MnO2 → Mn2+; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa ? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 24: X là este tạo từ axit đơn chức và rượu đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam rượu. Vậy công thức của E là: A. (C2H3COO)3C3H5 B. (HCOO)2C2H4 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH3COO)2C3H6 Câu 25: Cho X là dung dịch CH COOH 1M có độ điện li là α . Lần lượt thêm vào 100 ml 3 dung dịch X 100 ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li α là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 26: Cho etan qua xt (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu? A. 0,24 mol B. 0,40 mol C. 0,16 mol D. 0,32 mol Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy Naphtalen (C10H8) bằng O2 thành CO2 và H2O thì một phân tử C10H8 nhường cho O2 số electron là: A. 60 B. 32 C. 36 D. 48 Câu 28: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.SO3 C. H2SO4.4SO3
- D. H2SO4.2SO3 Câu 29: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là: A. 110,324 gam. B. 108,265 C. 103,178 D. 108,107 Câu 30: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO 3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng? A. 17,2 gam B. 19,07 gam C. 14,0 gam D. 16,4 gam Câu 31: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và CO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thu được tại catot? A. 5,40 kg B. 4,32 kg C. 4,86 kg D. 2,16 kg Câu 32: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X4, X6. C. X1, X3, X6 D. X1, X4, X6 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. m có giá trị là?. A. 44 B. 22 C. 11 D. 33. Câu 34: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 35: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 64,8 C. 21,6 D. 86,4 Câu 36: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH - → 2AlO- + 3H . Chất oxi hóa là: 2 2 A. OH- B. H2O và OH- C. H2O D. Al Câu 37: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 250 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X? A. C2H6 B. C3H8 C. CH4 D. C4H10 Câu 38: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với Ag 2O dư (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0% Câu 39: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: Glixerol, etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng? A. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 B. Na và dung dịch Br2
- C. Na và dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 Câu 40: Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. Z < Y < X. D. X < Y
- peptit ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 Môn: HÓA HỌC ố Mã đề thi 132 209 357 485 570 628 C D A B D C 1 A C D A C D 2 D B C C B C 3 A A C D C C 4 C C B B C D 5 B A D D B C 6 B B D B A B 7 D C B B D B 8 A D B B C D 9 B B A C B A 10 A D D B C C 11 A D B A B A 12 D A C A C B 13 D B A B A A 14 A B B A D C 15 B A D D B B 16 C C D B B D 17 D B B A D D 18 C A D D C B 19 A D C A A B 20 D A D A A C 21
- C C C B B B 22 C D C C D D 23 B C C C D D 24 C C C D D D 25 B B A B A A 26 D C D D D B 27 B A A D C B 28 A A B D A D 29 D D A C B A 30 D A C C A A 31 D C B A C D 32 D B A B C B 33 D B B B B A 34 B D B C A C 35 B A C D B C 36 A D A A D D 37 D B D D D C 38 B D D C B D 39 C A D C A C 40 B D A A C A 41 A B A C A B 42 A D C A D B 43 C C A D D A 44 A A A B A A 45 B A D A A D 46 C C A C D C 47
- C A B D C C 48 A B C D D C 49 A A B C D A 50
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn