ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2010 MÔN: HÓA HỌC; Khối A, B mã đề 132
lượt xem 16
download
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (60 câu trắc nghiệm) Đây là tài liệu giúp các bạn học sinh củng cố thêm kiến thức môn học Hóa, để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2010 MÔN: HÓA HỌC; Khối A, B mã đề 132
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2010 TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN: HÓA HỌC; Khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Ba = 137; C = 12; O = 16; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5; Ag = 108; N = 14; Mg = 24; K = 39; I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hòa tan 9,144g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (đktc), 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 33,99g. B. 19,025g. C. 31,45g. D. 56,3g. Câu 2: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500ml hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 147,75g. B. 145,75g C. 154,75g. D. 146,25g Câu 3: Đốt cháy hết 2,86g hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu đ ược 4,14g h ỗn h ợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit này bằng dung dịch HCl và thu được dung d ịch X. Cô c ạn dung d ịch X thì kh ối lượng muối khan thu được là A. 7,49g. B. 8,54g. C. 9,45g. D. 6,45g. Câu 4: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. AgNO3(dd); BaSO4; MgCO3; Al2O3. B. Fe2O3; KMnO4; Fe; Cu; Mg(OH)2. C. CaCO3; H2SO4; Fe(OH)3; Al; Na2O. D. CuO; KClO3; Zn; Ca(OH)2; Fe3O4. Câu 5: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3, Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm ¼ tổng số mol hỗn hợp) tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 15,68 lit hỗn hợp khí X gồm NO và CO 2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 280,80) gam muối khan. Giá trị của m là A. 148,40. B. 173,60. C. 141,58. D. 154,80. Câu 6: Có các chất hữu cơ sau: (1) Glucozơ; (2) Fructozơ; (3) Saccarozơ; (4) Mantoz ơ; (5) Tinh bôt; (6) Axitfomic; (7) Anđehit axetic; (8) Fomalđehit. Khi cho lần lượt các chất trên vào dung d ịch AgNO3/NH3. Số chất tạo kết tủa là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 7: Hỗn hợp X gồm hex-1-en, xiclohexan, axit axetic, etyl axetat. Đ ốt cháy m gam h ỗn h ợp X thu được 13,64 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 1M đun nóng. Giá trị của m là A. 4,36. B. 5,68. C. 6,48. D. 4,24. Câu 8: Hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quỳ tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu t ạo phù h ợp v ới các tính chất đó là A. 4. B. 6.. C. 5. D. 3. Câu 9: Cho các phản ứng sau: 1) MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2 ᆴ .f.n.c 2) 2NaCl 2Na + Cl2 3) 2KMnO4 +16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 4) KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2 5) 2NaCl + 2H2O ᆴ .f.m.n.x 2NaOH + H2 + Cl2 Phản ứng được dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. 2, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 3, 5 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Đốt cháy hết 6,2g ancol Y cần 5,6 lit O 2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ về thể tích là 2:3. Công thức phân tử của Y là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. CH4O. D. C3H8O2. Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đ ơn ch ức đ ều tác d ụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. Đ ể đ ốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp X c ần 8,4 lit O2 (đktc) thu được 6,72 lit CO 2 (đktc) và 5,4g H2O. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X là A. 78. B. 88. C. 86. D. 84. Câu 12: Để xà phòng hoá hoàn toàn 3,28g hỗn hợp 2 este được tạo ra từ 2 axit đ ơn ch ức, m ạch h ở và 1 ancol no đơn chức mạch hở cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Kh ối l ượng mu ối thu được sau phản ứng xà phòng hoá là A. 3,68 gam. B. 5,28 gam. C. 6,38 gam. D. 2,98 gam Câu 13: Cho 3 hợp chất dẫn xuất clo: anlylclorua, etylclorua và clobenzen. Tr ước h ết đun sôi ba mẫu thử với nước, gạn bỏ lớp hữu cơ rồi lần lượt cho phản ứng với dung dịch AgNO 3. Mẫu thử nào trong những mẫu thử trên không tạo kết tủa? A. Chỉ có anlylclorua. B. Etylclorua và clobenzen. C. Chỉ có clobenzen. D. Etylclorua và anlylclorua. Câu 14: Cho 25,8 gam este X có công thức phân tử C 4H6O2 vào 300ml dd NaOH 1,25M cô cạn dd tới khô thu được 27,6 gam cặn khan. X có tên gọi là: A. Metyl acrylat. B. Anlyl axetat. C. Vinyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 15: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ là A. ns2np5. B. (n-1)d3ns2. C. (n-1)d10ns2np3. D. ns2np3. Câu 16: Để trung hòa dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH) 2 cần 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch h ỗn h ợp HCOOH 0,6M và CH 3COOH 1M vừa đủ thì sau khi trung hòa dung dịch X thu đ ược dung d ịch B. Cô c ạn dung d ịch B thu đ ược 40,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là A. 20,3 gam. B. 25,9 gam. C. 28,7 gam. D. 30,7 gam. Câu 17: Oxihoa 4g một ancol đơn chức được 5,6g hỗn hợp X gồm anđehit, H 2O và ancol dư. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được m gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxihoa là ancol là A. 70%. B. 60%. C. 75%. D. 80%. Câu 18: Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau. Hòa tan ph ần th ứ nhất trong nước rồi cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì được 2,16 gam Ag. Đun phần thứ hai với H2SO4 loãng để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, sau đó trung hòa axit d ư bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với lượng dư dung d ịch AgNO 3/NH3 thì được 6,480 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp đầu là A. 3,24 gam. B. 6,48 gam. C. 4,68 gam. D. 9,72 gam. Câu 19: Cho các dung dịch sau : Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,C6H5ONa, NaHCO3. Dãy gồm những dd đều có pH > 7 là: A. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa , NH4Cl B. NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, NaHCO3 C. Na2CO3, CH3COONa, NaHCO3 ,C6H5ONa D. Na2CO3, KCl, NH4Cl, CH3COONa Câu 20: Cho các nguyên tố: 7N; 26Fe; 10Ne; 20Ca; 29Cu; 17Cl; 24Cr; 19K. Số các nguyên tố có số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Câu 22: Cho các nguyên tố: X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 13, 19. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là A. X < Y < Z < T. B. T < X < Y < Z. C. Z < Y < X < T. D. T < Z < Y < X. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn m gam chất hữu cơ X chứa clo b ằng dung d ịch NaOH đun nóng thu được 9,00g ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y tạo thành 9,00g H 2O và 8,96 lit CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,7. B. 23,4. C. 9,25. D. 18,5. Câu 24: Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Th ứ t ự tăng dần lực bazơ là A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (3) < (2) < (1) < (4). D. (2) < (3) < (1) < (4). Câu 25: Axit HNO3 không thể hiện tính oxihoa khi tác dụng lần lượt với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2; FeSO4; KOH; CaCO3. B. Fe2O3; MgCO3; Fe(OH)3; CuO. C. Fe3O4; Fe(OH)3; FeS2; Cu(OH)2. D. Fe; FeCO3; FeS; Ca(OH)2. Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 36%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. Câu 27: Cho phản ứng giữa các cặp chất sau: 1) CO2 + dd NaOH dư. 2) NO2 + dd NaOH dư. 3) Fe3O4 + dd HCl dư. 4) dd Ca(HCO3)2 + dd NaOH dư. 5) dd KHCO3 + dd Ba(OH)2 dư. 6) Fe + dd HNO3. Số cặp chất phản ứng không thể tạo sản phẩm gồm 2 muối là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 28: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Số mol của mỗi chất là 0,02 mol. B. Nồng độ của dd HCl bằng 0,2M. C. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin. Câu 29: Cho các dung dịch sau có cùng pH: CH 3COOH; H2SO4; HCl. Dãy sắp xếp các dung dịch đã cho theo thứ tự nồng độ mol từ bé đến lớn là A. H2SO4; HCl; CH3COOH. B. CH3COOH; HCl; H2SO4. C. H2SO4; CH3COOH; HCl. D. HCl; CH3COOH; H2SO4. Câu 30: Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion trong dãy nào sau đây? − − − A. HCO 3 ; Na+; HSO 4 ; Ba2+. B. H+; Fe2+; Cl-; NO 3 − D. OH-; NO 3 ; HSO − ; Na+. − C. Na+; NO 3 ; H+; Cl-. 4 Câu 31: Cho peptit A thỏa mãn điều kiện sau: - Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - amino axit là: 3 mol glyxin; 1 mol valin và 1 mol alanin. - Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đi peptit: Gly - Ala; Ala - Gly và 1 tri peptit: Gly - Gly - Val Peptit A có tên gọi là A. Gly - Gly - Ala - Gly - Val. B. Gly - Ala - Gly - Gly - Val. C. Ala - Gly - Gly - Gly - Val. D. Gly - Ala - Gly - Val - Gly. Câu 32: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Br2 (trong nước)? A. Axit glutamic, stiren, isopren, fructozơ, crotonanđehit, glyxin. B. Axit axetic, etilen, metyl metacrylat, buta-1,3-đien, ancol anlylic. C. Axit acrylic, axitfomic, etanal, glucozơ, xiclopropan, vinyl axetat. D. Saccarozơ, etyl fomat, anilin, phenol, hex-1-en, axit metacrylic. Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: NaNO 3, NH4Cl, Fe(NO3)2, AgNO3 ngoài không khí thu được chất rắn A gồm: A. Na2O, FeO, Ag2O. B. NaNO2, FeO, Ag. C. NaNO2, NH4Cl, FeO, Ag. D. NaNO2, Fe2O3, Ag. Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, cho tiếp dung dịch HCl vào thì dung d ịch trong tr ở l ại. Sau Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, nhỏ ti ếp dung d ịch NaOH th ấy dung dịch lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là A. dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). B. dung dịch hỗn hợp NaOH; Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). C. dung dịch AlCl3. D. dung dịch hỗn hợp HCl; AlCl3. Câu 35: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là công thức nào trong các công thức cấu tạo sau? 1) HCOOCH=CH -CH3; 2) HCOOCH2CH=CH2; 3)CH3COOCH=CH2; A. Chỉ có 2 đúng. B. Chỉ có 1 đúng. C. Cả 1, 2, 3 đều đúng. D. Chỉ có 3 đúng. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và 0,3 mol khí H 2. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất đó là propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol hiđro trong hỗn hợp Y là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05. Câu 37: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat? A. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. C. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. D. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. Câu 38: Cho phản ứng este hóa: RCOOH + R'OH タ RCOOR' + H2O Cho các giải pháp thực hiện phản ứng sau: 1) Dùng dư axit hoặc ancol 2) Thực hiện phản ứng ở áp suất cao 3) Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước. 4) Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng. 5) Giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. 6) Thực hiện phản ứng trong môi trường kiềm Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng những giải pháp nào sau đây? A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6) D. (1), (3), (4). Câu 39: Có các loại hợp chất sau: anken; monoxicloankan; anđehit no đ ơn ch ức m ạch h ở; este no đơn chức mạch hở; ancol no hai chức mạch hở; axit no hai chức m ạch h ở. S ố các h ợp ch ất đã cho ở trên khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol H2O bằng số mol CO2 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho a gam Y tác dụng với natri dư thì thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn a gam Y thì thu được b mol CO 2 và 2,6 mol H2O. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 45 và 1,6 B. 42 và 1,2 C. 19,6 và 1,2 D. 42 và 2,4. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic và axit oxalic. Để trung hòa m gam X c ần 480ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đ ược 26,4 gam CO 2 và 8,46 gam H2O. Giá trị của m là A. 11,8. B. 23,5. C. 20,5. D. 25,1. Câu 42: Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na. X là loại chất nào? A. Axit hoặc este. B. Ancol. C. Axit. D. Este. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,36 lit CO 2 (đktc) và 2,7g H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là A. 0,05 mol và 0,05 mol. B. 0,045 mol và 0,055 mol. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- C. 0,04 mol và 0,06 mol. D. 0,06 mol và 0,04 mol. Câu 44: Cho a gam glixin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl (d ư) đ ược dung d ịch X. Đ ể tác dụng hết với các chất trong dung dịch X cần 0,8 mol NaOH. Giá trị của a là A. 22,5g. B. 3,75g. C. 2,25g. D. 37,5g. Câu 45: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (v ừa đ ủ) ta thu đ ược dd X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu đ ược là A. 6,75g B. 12,96g. C. 13,5g D. 16,2g Câu 46: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) タ 2NH3 (k); (∆H < 0) Phát biểu nào sau đây sai? A. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. B. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch. C. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chi ều thuận. D. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. Câu 47: Đun nóng dung dịch chứa 4,5 gam glucozơ và 13,5 gam fructozơ với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 21,6. C. 10,8. D. 9. Câu 48: Trong công nghiệp axeton được điều chế từ phản ứng oxi hóa không hoàn toàn chất nào sau đây? A. Cumen. B. Isopren. C. Xilen. D. propilen Câu 49: Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, phenol, axit fomic có thể dùng chất nào sau đây? B. Dung dịch NaHCO3. A. Cu(OH)2. C. Nước brom. D. Quỳ tím. t0 Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HX ( X là gốc axít) Phản ứng trên dùng để điều chế tất cả các axít trong dãy nào sau đây ? A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO3, HI, HB.r D. HNO3, HCl, HF. B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? − A. [H+] = [NO 3 ]. B. pH > 1,00. − C. [H+] > [NO 3 ]. D. pH < 1,00 . Câu 52: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai ch ức (Y, Z có cùng s ố nguyên t ử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần m ột tác d ụng h ết v ới Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO 2. Công thức cấu tạo và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 53: Anilin và anbumin (lòng trắng trứng) đều có phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng màu biure. C. Phản ứng thủy phân. D. Thế nguyên tử H trong vòng benzen. Câu 54: Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O. Phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t0) thu được hỗn hợp X. Nếu đốt cháy X thì thể tích CO2 (đkc) thu được là A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 55: Cho các nhận xét sau: 1) Saccarozơ thuộc loại đisacarit, phân tử được tạo bởi 2 gốc glucozơ. 2) Glucozơ và mantozơ phản ứng được với CH3OH/HCl vì phân tử đều có nhóm OH hemiaxetal 3) Phân tử amilozơ của tinh bột các gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kết α - 1,4- glicozit 4) Có thể phân biệt fructozơ và mantozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- 5) Hợp chất cacbohiđrat đều bị thủy phân nhờ xúc tác enzim. 6) Trong dd glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. 7) Metyl α- glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 56: Ka(CH3COOH) = 1,75.10 ; Ka(HNO2) = 4,0.10 . Nếu hai axit có nồng độ mol bằng nhau và -5 -4 ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng? A. [H+] CH3COOH < [H+] HNO2 B. [H+] CH3COOH > [H+] HNO2 − D. [CH3COO − ] > [NO 2 ] C. pH(CH3COOH) < pH(HNO2) Câu 57: Cho các phản ứng sau: 1) CH3CHO + dd Br2 2) CH3CHO + dd KMnO4 3) CH3CHO + H2 (xt Ni; t0) 4) CH3CHO + HCN 6) CH3CHO + Cu(OH)2/OH- 5) CH3CHO + dd AgNO3/NH3 Số phản ứng mà trong đó anđehit bị oxihoa là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phản ứng clo hóa metan + A. Phân tử Cl2 tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo cacbocation CH 3 . + B. Ion Cl+ tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo cacbocation CH 3 . − C. Ion Cl- tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo cabanion CH 3 . g D. Gốc tự do Cl g tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo gốc cacbo tự do CH 3 . Câu 59: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. S ố chất phản ứng được với (CH3CO)2O là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X, Y, Z, T là các chất hữu cơ) H2O enzim HCN CuO (t 0 ) C6H12O6 X Y Z T H+ (t 0 ) Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chất T trong sơ đồ trên? A. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1; tác dụng với Na theo tỉ lệ mol 1:2. B. Chất T có thể bị oxihoa bởi CuO tạo hợp chất chứa nhóm chức xeton. C. Công thức phân tử của chất T là C3H6O3. D. Phân tử chất T khi bị khử bởi LiAlH4 tạo ancol bậc 1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 119 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn