Đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn toán khối D trường THPT Nghèn, Can Lộc
lượt xem 31
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn toán khối d trường thpt nghèn, can lộc', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn toán khối D trường THPT Nghèn, Can Lộc
- Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 Trường THPT Nghèn, Can Lộc Môn: Toán; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề GV. Đinh Văn Trường x Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Viết ph ương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến bằng 2 . Câu II (3,0 điểm) x 2 3 cos x 2sin 2 2 4 1 1. Giải phương trình: . 2 cos x 1 1 y x 2 y2 1 3 x 2 2. Giải hệ phương trình: x 2 y2 2 x 4 y 2 3. Giải phương trình: log3 x 1 log 2x 1 2 3 Câu III (2,0 điểm) 2 1. Tìm nguyên hàm: I ln x 1 x dx . 2. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y T 1 x 1 y Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a. Gọi SH là đường cao của a 39 hình chóp và I là trung điểm của SH. Cho biết khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SBC) bằng . 26 Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. Câu V (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, biết A 3;6 , trực tâm H 2;1 và trọng 4 7 tâm G ; . Xác định tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC. 3 3 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đ ường thẳng d : x y 1 2 0 và điểm A 1;1 . Viết phương trình đường tròn C đi qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng d. ----------Hết---------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………..………………………… ; Số báo danh: ……………...……
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm I 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Tập xác định: D R \ 1 . Sự biến thiên: 1 0,25 - Chiều biến thiên: y ' 0 , x D . 2 x 1 Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . - Giới hạn và tiệm cận: lim y lim y 1 ; tiệm cận ngang : y 1 . x x 0,25 lim y , lim y ; tiệm cận đứng : x 1 . x 1 x 1 - Bảng biến thiên: x -1 y’ + + 1 0,25 y 1 y Đồ thị: 3 1 0,25 x - - 1 3 3 1 - 1 - 3 2. (1,0 điểm) a (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) là: Giả sử điểm M a; a 1 0,25 1 a 1 a 2 x a 2 x a y 0 y a 1 a 1 a 1 a 1 2 a 1 Tọa độ điểm I 1;1 . Khoảng cách từ điểm I đến là: d I, 0,25 4 1 a 1 2 a 1 a 0 Theo giả thiết ta có 2 0,25 a 2 4 1 a 1 Với a 0 , ta có tiếp tuyến : 1 : y x . Với a 2 , ta có tiếp tuyến : 2 : y x 4 . 0,25 Vậy có hai tiếp tuyến : 1 : y x và 2 : y x 4 .
- Câu Đáp án Điểm II 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) 1 Điều kiện : cos x x k2 (*) 2 3 0,25 Phương trình đã cho tương đương với : 2 3 cos x 1 cos x 2 cos x 1 2 0,25 2 3 cos x s inx-1 2 cos x 1 s inx 3 cos x 0 t anx 3 x k 0,25 3 2 Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra nghiệm : x k2 . 0,25 3 2. (2,0 điểm) x, y 0 Điều kiện : 2 (*) 2 x y 1 u x 2 y 2 0,25 1 3 1 3 2 2 2v 3 v Đặt . Hệ đã cho trở thành : u 1 v x v y u 2v 4 u 2v 4 9 v 4 2 4v 13v 9 0 v 1 hoặc 0,25 u 1 u 2 u 2v 4 2 0,25 1 Vì 0 u 1 nên u không thỏa mãn. 2 x v 1 1 y x y 1 y 1 y Với hoặc 2 0,25 u 2 x 1 x 1 x 1 x 2 y2 2 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: x; y 1; 1 hoặc x; y 1;1 . 3. (1,0 điểm) 1 Điều kiện : x 1 (*) 0,25 2 Phương trình đã cho tương đương : log 3 x 1 log 3 2x 1 1 log 3 x 1 2x 1 1 x 1 2x 1 3 . Xét hai trường hợp : 0,25 x 1 x 1 2 x2 + 0,25 x 1 2x 1 3 2x 3x 2 0 1 1 x 1 x 1 + 2 2 . Phương trình vô nghiệm. 0,25 1 x 2x 1 3 2x 2 3x 4 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x 2 .
- Câu Đáp án Điểm III 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 1 u ln x 1 x 2 du dx 1 x2 Đặt 0,25 dv dx v x x I x ln x 1 x 2 dx 0,25 1 x2 2 1 x d 1 x2 2 = x ln x 1 x 0,25 2 = x ln x 1 x 1 x C 2 2 0,25 2. (1,0 điểm) Do x , y 0 và x y 1 nên 0 x, y 1 . Áp dụng BĐT Côsi, ta có : 0,25 3 2x 3 2x và 1 y 3 2y 1 1 x 2. 1 x 2 2 4 22 22 x y 3 4xy Do đó, T 2 2 2 2 0,25 3 2x 3 2y 3 4xy 2 x y 3 4t 1 t xy . Ta có : 0 t xy . Do đó, T 2 2. Đặt 3 4t 4 4 0,25 3 4t 1 Xét hàm số : f t , với 0 t 3 4t 4 1 1 1 24 0, t 0; , suy ra min f t f f 't 2 3 4t 4 4 2 1 0; 0,25 4 1 Vậy, min T 2 ; khi và chỉ khi x y . 2 IV S (1,0 điểm) K I A D 0,25 H B C J Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ HJ BC , J BC . Vì BC SH nên BC SHJ . a 39 Trong mặt phẳng (SHJ), kẻ IK SJ . Khi đó, IK SBC . Suy ra, IK . 26 a và hai tam giác vuông SIK , SJH đồng dạng nên Ta có : HJ 2 0,25 SI IK 39 13SI SJ SJ JH 13 39 13x 2 a2 13x . Mặt khác, SJ 2 SH 2 HJ 2 4x 2 Đặt SH 2x , x 0 SJ 0,25 3 4 39
- a3 x . Do đó, SH 2x a 3 . 2 0,25 a3 3 1 2 a . Thể tích : VS.ABCD SH.SABCD Diện tích đáy : SABCD . 3 3 Câu Đáp án Điểm V 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) A H G B C I 0,25 Gọi I là trung điểm của BC và giả sử I a; b . Ta có : AG 2GI 13 4 7 3 2 a 3 a 2 7 1 . Suy ra I ; 2 2 b 1 11 2 b 7 3 2 3 Ta có, AH 5; 5 5 1; 1 . Đường thẳng BC đi qua I và có VTPT là n 1; 1 0,25 Phương trình đường thẳng BC : x y 3 0 . Giả sử B t; t 3 BC C 7 t; 4 t . Ta có AB t 3; t 9 và CH t 5; t 3 0,25 Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AB.CH 0 t 1 t 3 t 5 t 9 t 3 0 t 6 0,25 Vậy tọa độ các điểm B, C là : B 1; 2 , C 6;3 hoặc C 1; 2 , B 6;3 . 2. (1,0 điểm) Phương trình của đường tròn (C) là : x 2 y 2 2ax 2by c 0 , với a 2 b 2 c 0 0,25 Vì (C) đi qua gốc tọa độ O nên c 0 . 0,25 Đường tròn (C) đi qua điểm A 1;1 nên 1 a b 0 ( 1). Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là I a; b và bán kính R a 2 b 2 Vì đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng d nên 0,25 a b 1 2 a 2 b2 d I, d R 2 1 a b 0 Sử dụng (1) a 2 b 2 1 (2). Ta có hệ phương trình 2 2 a b 1 a 0 a 1 0,25 hoặc b 1 b 0 Vậy có hai đường tròn: C1 : x 2 y 2 2y 0 hoặc C 2 : x 2 y 2 2x 0 . Chúc các em thành công !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn