intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ THPT THUẬN THÀNH 3 - MÃ ĐỀ 135

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

335
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn vật lý thpt thuận thành 3 - mã đề 135', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ THPT THUẬN THÀNH 3 - MÃ ĐỀ 135

  1. Trường THPT Thu ận Thành số 3 Đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 THPT TT3 Bộ môn Vật lí Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 135 Câu 1: Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ 1,1.10-9 W/m2. Vùng phủ sóng coi là phẳng và có đường kính 1000 km. Tính công su ất phát sóng điện từ trên vệ tinh. A. 1,34 kW B. 1,86 kW C. 864 W D. 2,5 kW Câu 2: Trong dao động điều hòa của một chất điểm A. li độ tăng thì vận tốc giảm. B. gia tốc giảm thì li độ tăng. C. gia tốc tăng thì vận tốc giảm. D. li độ giảm thì vận tốc tăng. Câu 3: Một đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn dây và đo ạn mạch MB chứa tụ điện có điện 103 dung C  F mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có 5  biều thức u  200 cos(100 t  )V thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức 6  u AM  200cos(100 t  )V . Biểu thức của cường độ dòng đ iện trong mạch là 6  A. i  4 2 cos(100 t  )( A) B. i  4 cos100 t ( A) 6  C. i  4co s(100 t  )( A) D. i  4 2 cos100 t ( A) 6 Câu 4: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,54  m và có cường độ 1000W/m2, vuông góc với catot của một tế bào quang điện. Biết diện tích của catot là 2 cm2 và cường độ dòng quang điện bão hòa đo được là 0,2 mA. Lấy h = 6,625.10-34Js ; c= 3.10 8 m/s. Tỉ số giữa số electron bị bật ra khỏi catot trong một giây và số photon chiếu đến catot trong một giây là A. 23% B. 2,3% C. 0,23% D. 0,023% Câu 5: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đ ường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đ ưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì đ iện áp hiệu dụng đ ưa lên hai đ ầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 359,26 V B. 330 V C. 134,72 V D. 146,67 V E0 Câu 6: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức En   2 ( trong n là số n nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái kích thích thứ ba về trạng thái kích thích thứ hai thì nó phát ra b ức xạ có b ước sóng  0. Nếu nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái kích thích thứ hai về trạng thái cơ bản thì nó sẽ phát ra bức xạ có bước sóng là 7 5 1 3 0 0 0 0 A. B. C. D. 128 27 16 32 Câu 7: Trên mặt nước tại hai điểm AB có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng  . Biết AB = 11  . Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB( không tính hai điểm A, B) A. 12 B. 23 C. 11 D. 21 Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều ho à cùng phương cùng tần số: A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. D. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. Câu 9: Trong thời kì ho ạt động mạnh, có khi mặt trời phóng về phía trái đất một dòng hạt điện tích gây ra hiện tượng bão từ trên trái đất. Trong trận b ão từ, các kim của la b àn định hướng hỗn loạn và sự truyền Trang 1/7 - Mã đề thi 135
  2. sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ b ão từ ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vị nó làm thay đổi A. điện trường trên mặt đất. B. từ trường trên mặt đất. C. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li. Câu 10: Trong thí nghiệm I – âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,75  m , kho ảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, kho ảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Khi chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng  0 =  ;  1 = 0 ,6  vào catot của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v0 và 2v0 . Khi chiếu bức xạ có bước sóng  2 = 0,2  cũng vào catot trên thì vận tốc ban đầu cực đại của các eletron quang điện là A. 19 v0 B. 14 v0 C. 4 v0 D. 3 2 v0 Câu 12: Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có b ước sóng 300 m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ? A. Mắc nối tiếp và C’ = 9C. B. Mắc song song và C’ = 9C. C. Mắc nối tiếp và C’ = 8C. D. Mắc song song và C’ = 8C. Câu 13: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đ ặt lần lượt lực cưỡng f1  F0 cos(10 t+1 ) ; f 2  F0 cos(12 t+2 ) và f3  F0 cos(14 t+3 ) thì vật  dao động theo các phương trình lần lượt là x1  Acos(10 t+ ) ; x2  A ' cos(12 t+ ) và 6  x3  Acos(14 t- ) . Hệ thức nào sau đây là đúng ? 3 D. A '  2 A A. A '  A B. A '  A C. A '  A Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 250g. Lấy g = 10 m/s2;  2 = 10. Biết rằng trong quá trình vật dao động thời gian lò xo b ị giãn trong một chu kì là 0,365s. Cơ năng của hệ dao động là A. 0,179 J B. 0,246 J C. 0,098 J D. 0,126 J Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Trong môi trường chất rắn truyền được cả sóng dọc và sóng ngang. B. Trong môi trường chất lỏng và chất khí chỉ có thể truyền được sóng dọc. C. Trong môi trường chất lỏng truyền đ ược cả sóng dọc và sóng ngang. D. Trong môi trường chất khí không truyền đ ược sóng ngang. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có các giá trị u 1 = 100 V và u 2 = 60 V thì cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch có giá trị tương ứng là i1 = 2 A và i2 = 3 A . Điện dung của tụ điện có giá trị là 10 3 10 3 10 3 10 3 A. C  B. C  C. C  D. C  F F F F 8 4 6 2 Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cu ộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá tr ị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là n 2  n2 2 2 n 2 .n 2 2 2 2 D. n0  n12  n2 2 2 C. no  1 B. n0  2 1 22 A. n0  n1 .n2 2 n1  n2 Câu 18: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W ho ạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70  thì đ o thấy cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? Trang 2/7 - Mã đề thi 135
  3. A. giảm đi 20  B. tăng thêm 12  C. giảm đi 12  D. tăng thêm 20  Câu 19: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian 12 A. 8,8s B. 6,248s C. 24s D. s 11 Câu 20: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch A. 1,6 kHz . B. 16 MHz . C. 16 kHz . D. 1,6 MHz. Câu 21: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,3 m2. Dòng ánh sáng chiều vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2 ,35A thì đ iện áp đo được hai cực của bộ pin là 17 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 86,5% B. 43,6% C. 27,8% D. 13,3% Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10.106 s . B. 5.106 s . C. 106 s . D. 2,5.106 s . Câu 23: Công thoát của nhôm, kali lần lượt là 3,45 eV và 2,26 eV. Giới hạn quang điện của hợp kim nhôm - kali là A. 0,455  m B. 0,55  m C. 0,22  m D. 0,36  m Câu 24: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Sau khi thả vật 7 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là 30 A. 2 6 cm B. 4 2 cm C. 2 5 cm D. 2 7 cm Câu 25: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là: A. bước sóng B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. C. tần số D. vận tốc truyền Câu 26: Một con lắc đơn mà vật treo có khối lượng m = 50 g , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết rằng trong quá trình dao động thì lực căng dây cực đại bằng 0,51 N và cơ năng của hệ dao động bằng 4,87 mJ. Chiều dài của dây treo con lắc là A. 1,32 m B. 0.972 m C. 8,56 m D. 14,64 m Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đo ạn mạch MB; trong đó đoạn AM chứa cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, còn đoạn MB chứa điện trở thuần R = 25  . Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  50 6cos100 t(V) thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 2A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây vuông pha so với điện áp tức thời hai  đầu đoạn AM; điện áp tức thời hai đầu đoạn AM lệch pha so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch 6 AB. Điện dung của tụ điện có giá trị là 103 104 2 3.10 4 3.10 4 B. C  F D. C  A. C  C. C  F F F 5   3. Câu 28: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. Trên 0 0 K B. Trên 0 0 C C. Trên 1000 C D. Cao hơn nhiệt độ môi trường Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm bụng, B là một điểm nút gần A nhất, C là một điểm nằm giữa AB với AC = 2BC = 8 cm. Biết rằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại A có độ lớn bằng biên độ tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,2 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,6 m/s Trang 3/7 - Mã đề thi 135
  4. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8 cos(4 t )cm . Tốc độ trung bình của 1 4 chất điểm trong khoảng thời gian từ thời điểm t1  s đến thời điểm t2  s là 12 3 A. 128 cm/s B. 48 cm/s C. 96 cm/s D. 64 cm/s Câu 31: Một thấu kính hai mặt lồi, cùng bán kính và được làm thủ y tinh crao có tiêu cự 100 mm đối với ánh sáng màu vàng. Biết chiết suất của thấy kính đổi với ánh sáng đỏ, vàng, lam lần lượt là n1 = 1,5076; n2 = 1 ,5100 và n3 = 1,51565. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với hai ánh sáng đỏ là lam là A. 1,5685 mm B. 0,532 mm C. 2,4334 mm D. 1,276 mm Câu 32: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì Zc = 2ZL = 2 R. Tăng điện dung của tụ điện lên thì điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây tăng lên rồi giảm xuống. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng lên rồi giảm xuống. C. Cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch tăng lên rồi giảm xuống. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện giảm xuống. Câu 33: Các vạch trong d ãy laiman A. Thuéc vïng hång ngo¹i. B. Thuéc vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy ®îc. C. Mét phÇn n»m trong vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy, mét phÇn n»m trong vïng tö ngo¹i. D. Thuéc vïng tö ngo¹i. Câu 34: Hạt nhân 288 Ra đứng yên phóng xạ ra hạt  có động năng 4,78 MeV. Coi tỉ số giữa khối lượng 26 của các hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 5,76 MeV B. 4,87 MeV C. 3,44 MeV D. 2,98 MeV Câu 35: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g. Biên đ ộ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là 3mg 2mg 3mg mg A. B. C. D. k k 2k k Câu 36: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề d ày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 30 0C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C. Thời gian khoan thép là A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s 197 Câu 37: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Au là 7,9 MeV. Biết khối lượng của các hạt proton, 79 nơtron lần lượt là 1,00728 u; 1,00866 u và lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân 179 Au là 97 A. 196,99042 u B. 196,98745 u C. 196,97564 u D. 196,92625 u Câu 38: Một hạt có động năng bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ thì có vân tốc bằng A. 2,75.10 8 m/s B. 2,52.108 m/s C. 2,46.108 m/s D. 2,12.10 8 m/s Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB, trong đó đoạn mạch 1 AM gồm điện trở thuần R = 50 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , còn đoạn 2 MB chứa một hộp kín X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số f = 50 Hz . Khi đó cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 0,5 A và sớm  pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch là rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là 6 A. 12,5 W B. 25 3 W C. 50 3 W D. 12,5 3 W Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm và kho ảng cách từ hai khe tới màn là 1,8 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có hai thành phần đơn sắc  1 = Trang 4/7 - Mã đề thi 135
  5. 0,45  m và  2. Người ta đo đ ược khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu với nó gần nhất là 8,1mm. Bước sóng  2 có giá trị là A. 0,42  m B. 0,54  m C. 0,60  m D. 0,63  m Câu 41: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng  . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại  5T thời điểm t = p hần tử tại điểm M cách O một đoạn d = có li độ là -2 cm. Biên độ sóng là 6 6 A. 4 / 3 c m B. 2 2 C. 2 3 cm D. 4 c m Câu 42: Chiếu một ánh sáng có bước sóng  = 0,34  m vào catốt của một tế bào quang điện làm b ằng kim lo ại có giới hạn quang điện  0 = 0,52  m . Nếu để hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 2,5 V thì vận tốc cực đại của các electron quang điện khi đập vào anốt là A. 1,15.10 6 m/s B. 2,44.106 m/s C. 0,75.106 m/s D. 1,76.10 6 m/s Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,60 m , màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đ ặt to àn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 , khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i = 0,3m B. i = 0,3mm C. i = 0,4 mm D. i = 0,4m Câu 44: 11 Na là chất phóng xạ   , sau thời gian 30 h độ phóng xạ của nó giảm đi 4 lần. Vậy sau đó 60 h 24 thì độ phóng xạ của nó giảm bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ ban đầu? A. 12,5% B. 87,5% C. 93,75% D. 6,25% Câu 45: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1200 vòng và 1500 vòng. Cu ộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40  , tụ 103 1 điện có điện dung C  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào 6  hai đ ầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V và tần số 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 500 W B. 540 W C. 1000 W D. 205 W Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ cực đại là 60  cm/s. Biết rằng khi con lắc ở li độ x = 3 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,20 s B. 0,32 s C. 0,15 s D. 0,40 s  Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8 cos(8 t  )cm . Thời điểm chất điểm 6 qua vị trí có li độ x = - 4 cm lần thứ 2012 là 12067 4021 12065 12061 A. B. C. D. s s s s 48 16 48 48 Câu 48: Đặt một điện áp u  U 2cos100 t(V) vào hai đ ầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi đ ược. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và có giá trị bằng 200 V và khi đó điện áp hai đầu tụ 2 điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là . Giá trị của U là 3 C. 100 3 V D. 100 2 V A. 200 V B. 100 V Câu 49: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. M ức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 d B D. 47 dB Câu 50: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 m ; 2  0, 64 m và 3  0, 72 m . Số vân sáng đơn sắc quan sát được ở giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 26 B. 21 C. 16 D. 23 Trang 5/7 - Mã đề thi 135
  6. ĐÁP ÁN 135 1 C 135 2 B 135 3 B 135 4 C 135 5 A 135 6 A 135 7 C 135 8 D 135 9 D 135 10 C 135 11 A 135 12 D 135 13 C 135 14 A 135 15 C 135 16 A 135 17 B 135 18 C 135 19 C 135 20 D 135 21 D 135 22 B 135 23 B 135 24 D 135 25 C 135 26 B 135 27 A 135 28 D 135 29 B 135 30 D 135 31 A 135 32 B 135 33 D 135 34 B 135 35 A 135 36 A 135 37 D 135 38 A 135 39 D 135 40 B 135 41 D 135 42 A 135 43 B 135 44 C 135 45 A 135 46 A Trang 6/7 - Mã đề thi 135
  7. 135 47 A 135 48 B 135 49 B 135 50 C Trang 7/7 - Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2