intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

269
lượt xem
90
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn vật lý trường thpt nguyễn đức mậu', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU NĂM HỌC: 2011 -2012 Môn: Vật Lý Th ời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:......................................................... ............ Số báo danh: ............................. Câu 1: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là k hông đúng? A. Máy biến áp có thể giảm điện áp. B. Máy biến áp có thể thay đổi cường độ dòng điện. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x  0) là 2 2 2 2 Wđ x Wđ  A  Wđ  A  Wđ  x  A. B. C. D. 1    1  1  1 Wt  x  Wt  x  Wt  A  Wt A    Câu 3: Trên một sợi dây đang xảy ra hiện tượng sóng dừng, xét hai điểm M và N nằm trong khoảng giữa hai nút sóng liên tiếp nhau. Khi đó, hai điểm M và N luôn dao động B. cùng biên độ. C. ngược pha. A. vuông pha. D. cùng pha. Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì đ iện áp nhanh pha hay chậm pha so với cường độ dòng điện là tùy thu ộc: A. R, L và ω. C. L,C và ω. D. R, C và ω. B. L, C và R. Câu 5: Tiếng đàn organ nghe giống hệt tiếng đàn ghuitar vì chúng có cùng A. độ cao và độ to. B. tần số. C. độ to và tần số. D. độ cao và âm sắc. Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao. B. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chu ẩn. C. nu ng nóng một chất khí ở áp suất thấp. D. nung nóng một chất rắn ở nhiệt độ cao. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên đ ộ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất đ ể vật đi được quãng đường có độ d ài A là f 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4f 6f 3f 4 Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, li độ và vận tốc của viên bi lần lượt là 3 cm và 40 cm/s2. Biên đ ộ dao động của viên bi là A. 10 2 cm. B. 5 2 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào một đoạn mạch gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có độ tự cảm L1 và điện trở thuần r1, cuộn dây thứ hai có độ tự cảm L2 và điện trở thuần r2. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ nhất và cu ộn dây thứ hai. Để U=U1+U2 thì A. L1/ r1 = L2 / r2. B. L1 . L2 = r1.r2. C. L1 + L2 = r1 + r2. D. L1/ r2 = L2 / r1. Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud  80 6 cos  t   / 6 V , uC  40 2cos  t  2 / 3 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đo ạn mạch trên là A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Cho đo ạn mạch gồ m R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, giá trị R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đ ầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao cho công su ất trên đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó thì: B. u sớm pha hơn i góc π/4. A. u và i vuông pha nhau. C. u và i lệch pha nhau góc π/4. D. u chậm pha hơn i góc π/4. Câu 12: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng mắc nối tiếp theo thứ tự R, C và L. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt-π/6). Biết U0, C, ω là các hằng số. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 220V và u L = U0Lcos(ωt+π/3), sau đó tăng R và L lên gấp đôi, khi đó URC b ằng A. 220V. B. 220 2 V. C. 110V. D. 110 2 . Câu 13: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong   điện trường đều ( E thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T1, nếu giữ nguyên đ ộ lớn của E nhưng  cho E hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T2. Nếu không có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T0. Mố i liên hệ giữa chúng là 2 1 1 211 B. T02  T12  T22 . D. T02  TT2 . A. . C. .   1 T02 T12 T22 T0 T1 T2 Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp đ ược chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Gọi a và D lần lượt là kho ảng cách giữa hai khe hẹp và kho ảng cách từ hai khe đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là ax 2ax ax C. d 2  d12  2ax . 2 A. d 22  d12  . B. d 2  d1  . D. d 2  d1  . D D 2D Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi cân b ằng lò xo giãn ra một đoạn là 10cm. Phía dưới vật là mặt sàn ( mặt sàn cách vị trí cân bằng một đoạn 5cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn sao cho lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ. Giả sử trong quá trình dao động, va chạm giữa vật và mặt sàn là hoàn toàn đàn hồi. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc lò xo là  2   A. s. B. s. C. s. D. s. 40 15 12 15 Câu 16: Một sóng có chu kì dao động T = 1 /16s. Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m luôn luôn dao động đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. 50 m/s. B. 55 m/s. C. 45 m/s. D. 48 m/s. Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài với biên đ ộ không đổi. Điều kiện để tốc độ trung bình trong một chu kì của một điểm trên sợi dây bằng tốc độ truyền sóng là bước sóng bằng A. hai lần biên độ sóng. B. tám lần biên độ sóng. C. biên độ sóng. D. bốn lần biên đ ộ sóng. Câu 18: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm . Kho ảng cách giữa hai nguồn A, B là A. 8,2 cm. B. 11,2cm. C. 10,5cm . D. 12,25cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên qu ỹ đạo d ài 8cm. Sau 0,25s kể từ thời điểm ban đầu vật đi đ ược 4cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 2cm. Chu kì dao động của vật là A. 1,50s. B. 0,75s. C. 3,11s. D. 3,00s. Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng, hai đầu dây khép kín quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm  trong mặt phẳng với khung và vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B . Gọi Ф0 và I0 lần lượt là giá trị cực đại của từ thông qua mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Thời điểm mà từ thông qua mạch có giá trị   0,8.0 và đang giảm thì cường độ dòng đ iện trong mạch có giá trị A. i = 0,4I0 và đang giảm. B. i = 0 ,6I0 và đang tăng. C. i = 0,4I0 và đang tăng. D. i = 0,6I0 và đang giảm. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu dùng đ ể A. trộn sóng âm tần với sóng mang. B. tạo ra dao động điện từ cao tần. C. khuếch đại dao động điện từ cao tần. D. tạo ra dao động điện từ âm tần. Câu 22: Cuộn cảm thuần A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. C. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. D. độ tự cảm L càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên nó càng lớn. Câu 23: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đ ầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì đ iện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì đ iện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là A. 1650 vòng và 825 vòng. B. 1100 vòng và 550 vòng. C. 1200 vòng và 600 vòng. D. 2200 vòng và 1100 vòng. Câu 24: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, cặp vectơ nào sau đây luôn luôn cùng hướng? A. vectơ lực đàn hồi và vectơ vận tốc. B. vectơ gia tốc và vectơ lực đàn hồi. C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc. D. vectơ gia tốc và vectơ độ dời. Câu 25: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng d òng đ iện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu? A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. B. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. C. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. D. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. Câu 26: Hai con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Con lắc thứ nhất có độ cứng k và khối lượng vật nặng m, con lắc thứ hai có cùng độ cứng với con lắc thứ nhất nhưng khối lượng vật nặng bằng 4m. Kéo đồng thời 2 vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng nhau rồi thả nhẹ. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều bằng nhau thì tỉ số tốc độ của con lắc thứ nhất và tốc độ của con lắc thứ hai là A. 4 . B. 1/2. C. 1/4 D. 2 . Câu 27: Trên một sợi dây đang có hiện tượng sóng dừng với bụng sóng dao động với biên độ 4cm, M là một điểm trên dây dao động với biên độ 2cm. Nút sóng gần điểm M nhất cách M một đoạn là 10cm. Bụng sóng gần M nhất cách M một đoạn là A. 15cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm. Câu 28: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (rôto gồm một cặp cực từ) vào hai đầu 1 đo ạn mạch AB gồm điện trở R = 72 Ω, tụ điện C = và cu ộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua F 5184 điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1=45 vòng/giây ho ặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là 2 B. 2 H . C. 1 H . D. 1 H . A. H.    2 Câu 29: Một con lắc đ ơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất lên đ ộ cao h ( h R , với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đ ưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là A. ΔT1=2.ΔT2. B. ΔT1=4. ΔT2. C. 2. ΔT1= ΔT2. D. ΔT1= ΔT2. Câu 30: Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái dấu. B. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần. C. Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về. D. Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) vào hai đ ầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc 104 2 nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C  F ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L  H thì biểu   Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. 4 thức của dòng điện trong mạch là i  I1 2cos(100t   /12) A . Khi L  H thì biểu thức của dòng điện  trong mạch là i  I 2 2cos(100t   / 4) A . Điện trở R có giá trị là A. 100 3 Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. D. 100 2 Ω. Câu 32: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nư ớc với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Dao động với biên độ bé nhất. B. d ao động với bên độ có giá trị trung b ình. C. dao động với biên đ ộ lớn nhất. D. đứng yên không dao động. Câu 33: Một nhà máy điện phát ra một công suất P khô ng đ ổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ bằng các dây nhôm. Hỏi nếu tăng đường kính của các dây nhôm lên gấp đôi thì công su ất hao phí thay đổi như thế nào? A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đ ang hoạt động có C = 2µF. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =17.10 -5 s và t2 = 23.10 -5 s. Lấy π2 = 10. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là A. 1,44mH. B. 0,72mH. C. 0,63mH. D. 1,28 mH. Câu 35: Con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên đ ộ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Khi đó, so sánh f1, f2 và f0 là có A. f1
  5. C. u chậm pha hơn i một góc π/3. D. u chậm pha hơn i một góc π/4. Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đ ược chiếu bằng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với b ước sóng A. 0,40 µm và 0,64 µm. B. 0,45 µm và 0,60 µm. C. 0,48 µm và 0,56 µm. D. 0,40 µm và 0,60 µm. Câu 45: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tani = 4/3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1 ,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng: A. 19,66mm. B. 14,64mm. C. 12,86mm. D. 16,99mm. Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, kho ảng cách giữa hai khe là 1mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có b ước sóng λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,63µm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đo ạn MN là A. 9 . B. 10. C. 7. D. 8 . Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1,S2 đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc b ước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ. A. 6.10-5 µm. C. 5.10 -5 µm. D. 0,5.10-6 m B. 0,6 µm Câu 48: Một nguôn âm là một nguồn âm điểm, đặt tại O phát âm đẳng hướng trong một môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40m có mức cường độ âm là L2 = 36,02dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10 -12W/m2. Công su ất của nguồn âm nói trên là A. 1,256mW. B. 2,513mW. C. 0,1256mW. D. 0,2513mW. Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =A1cos  4t-/6  (cm) , x2  A2 cos(4t   / 2) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1(t1)= 4 cm; x2(t1) = -4cm. Thời điểm t2= t1+0,125 (s) các giá trị li độ x1(t2)= 0cm; x2(t2)= –4 3 cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x=8cos  2t+ / 3 (cm). B. x=4 3cos  4t+ / 3 (cm). D. x=8cos  2t+ / 6  (cm). C. x=4 3cos  2t+ / 6  (cm). Câu 50: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có một cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở thuần r) một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 100V, cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 50 6 V thì cường độ tức thời qua mạch là  2 A . Công su ất của mạch điện là A. 100 3 W. B. 200W. C. 100W. D. 100 2 W. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. 1D 2C 3B 4C 5D 6C 7B 8C 9A 10 B 11 C 12 A 13 A 14 C 15 B 16 D 17 D 18 B 19 A 20 D 21 A 22 B 23 D 24 B 25 D 26 D 27 C 28 C 29 A 30 A 31 A 32 A 33 B 34 B 35 C 36 A 37 A 38 B 39 D 40 C 41 D 42 A 43 B 44 D 45 A 46 C 47 D 48 C 49 B 50 A Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2