Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Mã đề 220)
lượt xem 26
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra: Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hóa học khối A, B của trường THPT chuyên Lam Sơn với mã đề 220, tài liệu dành cho các bạn học sinh phổ thông và các thí sinh nhằm phục vụ nhu cầu học tập, ôn thi Đại học - Cao đẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Mã đề 220)
- S GD & ðT THANH HÓA ð THI TH ð I H C L N 1- NĂM 2013 TRƯ NG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Hoá h c – Kh i A,B (ð thi g m 6 trang) Th i gian làm bài 90 phút DEHOA.NET Mã ñ : 220 H tên h c sinh:.......................................................................S báo danh………….:.... Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40) Câu 01. Cho h n X g m m t anñehit Y và 0,1 mol fomanñehit tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3/ NH3 dư, thu ñư c 51,84 gam Ag. M t khác, khi ñ t cháy hoàn toàn h n h p X trên thì thu ñư c 3,136 lít CO2 ( ñktc). Công th c c u t o c a Y là: A. OHC - CHO B. OHC - CH2 - CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 02. Trong các ch t sau: nư c, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanñehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu ch t mà gi a các phân t c a nó có th có liên k t hiñro? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 03. Hòa tan h t 17,44 gam h n h p g m Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong ñó oxi chi m 18,35% v kh i lư ng) trong dung d ch HNO3 loãng dư, k t thúc các ph n ng thu ñư c dung d ch Y và 0,56 lít (ñktc) h n h p khí Z g m N2 và N2O. T kh i c a Z so v i H2 là 18,8. Cho dung d ch NaOH t i dư vào Y r i ñun nóng, không có khí thoát ra. S mol HNO3 ñã ph n ng v i X là A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37 Câu 04. Cho 0,3 mol h n h p X g m CH3CHO, CH2=CHCOOH và CH ≡ C-COOH ph n ng h t v i dung d ch AgNO3/ NH3 (dư) thu ñư c 41 gam h n h p k t t a. M t khác, khi cho 0,3 mol X tác d ng v i NaHCO3 dư, thì thu ñư c 4,48 lít khí CO2 ( ñktc). Kh i lư ng c a CH ≡ C-COOH trong X là: A. 14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam Câu 05. Có m t s nh n xét v cacbohiñrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh b t và xenlulozơ ñ u có th b thu phân. (2) Glucozơ, mantozơ, Fructozơ ñ u tác d ng ñư c v i Cu(OH)2 / O H - và ñ u b kh b i dung d ch AgNO 3 /NH 3 . (3) Tinh b t và xenlulozơ là ñ ng phân c u t o c a nhau. (4) Phân t tinh b t ñư c c u t o b i nhi u g c β-glucozơ. (5) Thu phân saccarozơ trong môi trư ng axit thu ñư c fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ ñư c dùng làm thu c, dùng ñ tráng ru t phích, tráng gương. Trong các nh n xét trên, s nh n xét ñúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 06. ð trung hòa 25,6 gam h n h p 2 axit cacboxylic ña ch c c n dùng 1 lít dung d ch h n h p NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. sau ph n ng cô c n thu ñư c kh i lư ng mu i khan là: A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam Câu 07. Cho các ch t sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung d ch C6H5ONa, dung d ch NaOH, dung d ch CH3COOH, dung d ch HCl. Cho t ng c p ch t tác d ng v i nhau ñi u ki n thích h p, s c p ch t có ph n ng x y ra là A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 08. Cho m gam h n h p X g m FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng v a ñ ñư c dung d ch Y trong su t. Chia Y làm 2 ph n b ng nhau. Ph n 1, cô c n ñư c 31,6 gam h n h p mu i khan. Ph n 2, cho m t lu ng Cl2 dư ñi qua cho ñ n ph n ng hoàn toàn r i cô c n ñư c 33,375 gam h n h p mu i khan. Giá tr m là A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gam Câu 09. Hòa tan m t lư ng ancol X vào nư c thu ñư c 6,4 gam dung d ch Y, n ng ñ c a X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung d ch Y tác d ng v i lư ng dư Na thu ñư c 2,8 lít H2 (ñktc). S nguyên t H có trong công th c phân t ancol X là: A. 10 B. 4 C. 8 D. 6 Trang 1 –Mã ñ 220
- Câu 10. ð t cháy hoàn toàn 4,872 gam m t hiñrocacbon X, d n s n ph m cháy qua bình ñ ng dung d ch nư c vôi trong. Sau ph n ng thu ñư c 27,93 gam k t t a và th y kh i lư ng dung d ch gi m 5,586 gam. Công th c phân t c a X là A. CH4 B. C4H8 C. C3H6 D. C4H10 Câu 11. H p ch t h u cơ X (phân t có vòng benzen) có công th c phân t là C7H8O2, tác d ng ñư c v i Na và v i NaOH. Bi t r ng khi cho X tác d ng v i Na dư, s mol H2 thu ñư c b ng s mol X tham gia ph n ng. S ch t X là : A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 12. X là h n h p khí H2 v à N2 có t kh i ñ i v i oxi b ng 0,225. D n X vào bình kín có xúc tác b t s t, ñun nóng thì thu ñư c h n h p khí Y có t kh i ñ i v i oxi b ng 0,25. Hi u su t c a quá trình t ng h p NH3 là A. 15% B. 25% C. 20% D. 30% Câu 13. Phát bi u nào sau ñây là sai? A. CO2 tan trong nư c nhi u hơn SO2 cùng ñi u ki n nhi t ñ , áp su t. B. SO2 là phân t phân c c, CO2 là phân t không phân c c. C. SO2 có tính kh , CO2 không có tính kh . D. SO2 ñư c dùng ñ ch ng n m m c cho lương th c, th c ph m; còn “nư c ñá khô” (CO2 r n) dùng b o qu n th c ph m. Câu 14. Nhi t phân hoàn toàn h n h p 2 mu i KNO3 và Fe(NO3)2, sau ph n ng thu ñư c h n h p X g m 2 khí có t kh i so v i H2 b ng 21,6. Ph n trăm kh i lư ng c a Fe(NO3)2 trong h n h p ban ñ u là A. 60,00% B. 78,09% C. 34,30% D. 40,00% Câu 15. H n h p A g m tetrapeptit X m ch h và tripeptit Y m ch h (X, Y ñ u ñư c t o t các α- aminoaxit m ch h , ch a m t nhóm -COOH và m t nhóm -NH2 trong phân t ) có t l s mol nX : nY = 1 : 3. ðun nóng 68,10 gam h n h p A v i 780 ml dung d ch NaOH 1M (v a ñ ), sau khi ph n ng k t thúc thu ñư c dung d ch Z. Cô c n dung d ch thu ñư c m gam mu i. Giá tr c a m là: A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gam Câu 16. Hòa tan m t oxit kim lo i M hóa tr 2 b ng m t lư ng v a ñ dung d ch H2SO4 10% ta thu ñư c dung d ch mu i có n ng ñ 11,8%. Tên kim lo i M là A. Ba B. Mg C. Cu D. Ca Câu 17. Ti n hành các thí nghi m sau: (1) Cho dung d ch Fe(NO3)2 vào dung d ch HCl (2) Cho CuS + dung d ch HCl (3) Cho FeS + dung d ch HCl (4) Cho dung d ch AlCl3 vào dung d ch Na2CO3 (5) Cho dung d ch NaHCO3 vào dung d ch NaOH (6) Cho dung d ch NH4NO3 vào dung d ch NaOH (7) Cho Zn vào dung d ch NaHSO4 S thí nghi m có t o ra ch t khí là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18. Tr n 3 dung d ch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M v i nh ng th tích b ng nhau thu ñư c dung d ch X. Dung d ch Y g m NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. ð trung hòa 300 ml dung d ch X c n v a ñ V ml dung d ch Y. Giá tr c a V là A. 600 B. 1000 C. 200 D. 333,3 Câu 19. Cho các ch t sau ñây : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung d ch Ca(OH)2 tác d ng ñư c v i bao nhiêu ch t ? A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 20. ði n phân có màng ngăn ñi n c c trơ 2 lít dung d ch ch a 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 cho ñ n khi ñư c dung d ch có pH =13 thì d ng ñi n phân. Xem th tích dung d ch không ñ i. Hãy cho bi t th tích khí l n lư t thu ñư c hai ñi n c c catot, anot (ñktc) là A. 4,48 lít và 44,8 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít Câu 21. Cho các ch t: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanñehit, cao su isopren, poli(metyl metacrilat), tơ axetat, nh a novolac. S ch t ñư c t o t ph n ng trùng h p là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 2 –Mã ñ 220 DEHOA.NET
- Câu 22. Cho dãy các ch t: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. S ch t trong dãy ph n ng ñư c v i dung d ch nư c brom là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 23. S ancol ñ ng phân c u t o c a nhau có công th c phân t C5H12O, tác d ng v i CuO ñun nóng sinh ra anñehit là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 24. Ch dùng Cu(OH)2/OH- có th nh n bi t ñư c các dung d ch ñ ng riêng bi t t ng ch t trong nhóm nào sau ñây? A. Sobitol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol. B. Glucozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol. C. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ. D. Glucozơ, sobitol, axit axetic, etanal, anbumin. Câu 25. Cho ph n ng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O T ng h s (nguyên, t i gi n) t t c các ch t trong phương trình hóa h c c a ph n ng trên là: A. 24 B. 27 C. 34 D. 31 Câu 26. Hòa tan 64 gam h n h p mu i g m CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong ñó S chi m 25% v kh i lư ng vào nư c ñư c dung d ch X. Cho X tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2 v a ñ thu ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là A. 116,5 B. 233,0 C. 149,5 D. 50,0 Câu 27. Cho 1,5 gam hiñrocacbon X tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3/ NH3, thu ñư c 7,92 gam k t t a vàng nh t. M t khác 1,68 lít khí X ( ñktc) có th làm m t màu ñư c t i ña V lít dd Br2 1M. Giá tr c a V là: A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25 Câu 28. Cho 0,81 gam Al và 6,72 gam Fe vào 100 ml dung d ch Cu(NO3)2, l c kĩ ñ Cu(NO3)2 ph n ng h t thì ñư c ch t r n có kh i lư ng 9,76 gam. N ng ñ mol Cu(NO3)2 trong dung d ch là A. 0,75 M B. 0,35 M C. 0,42 M D. 0,65 M Câu 29. H n h p X g m hiñro, propen, propanal, ancol alylic. ð t 1 mol h n h p X thu ñư c 40,32 lít CO2 (ñktc). ðun X v i b t Ni m t th i gian thu ñư c h n h p Y có t kh i so v i X là 1,25. N u l y 0,1 mol h n h p Y thì tác d ng v a ñ v i V lít dung d ch Br2 0,2M. Giá tr c a V là A. 0,20 lít B. 0,40 lít C. 0,30 lit D. 0,25 lit Câu 30. ð t cháy hoàn toàn m t h n h p X : glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic, c n 3,36 lít O2 (ñktc). D n s n ph m cháy qua bình ñ ng dung d ch Ca(OH)2 dư, sau ph n ng hoàn toàn thu ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là : A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0 D. 20,5 Câu 31. ð t cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho s n ph m t o thành tác d ng v i 350 ml dung d ch NaOH 2M. Kh i lư ng mu i khan thu ñư c sau ph n ng là A. 30,6 gam B. 61,2 gam C. 44,8 gam D. 42,8 gam Câu 32. H n h p X g m m t axit cacboxylic ñơn ch c Y, m t ancol ñơn ch c Z, m t este t o ra t Y và Z. Khi ñ t cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu ñư c 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X ph n ng v a ñ v i 50 ml dung d ch NaOH 1M, ñun nóng, thì thu ñư c 0,04 mol Z. Thành ph n % s mol c a axit Y trong h n h p X là: A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15% Câu 33. Th c hi n các thí nghi m sau: (1) Cho dung d ch H2O2 vào dung d ch KI (2) Cho dung d ch Na2S2O3 vào dung d ch H2SO4 loãng (3) S c khí SO2 vào dung d ch H2S (4) ðun nóng h n h p SiO2 và Mg (5) S c khí O3 vào dung d ch KI (6) S c khí H2S vào dung d ch FeCl3 (7) ð t cháy Ag2S trong O2 S thí nghi m có th t o ra ñơn ch t là A. 5 B. 7 C. 4 D. 2 Câu 34. Các ch t : CH3CH2COOH(1), CH3COOCH3(2), CH3CH2CH2OH(3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5) DEHOA.NET Trang 3 –Mã ñ 220
- ñư c x p theo th nhi t ñ sôi gi m d n là : A. (3) > (5)> (1) > (4)> (2) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5) D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5) Câu 35. Cho các thí nghi m sau: (1) Nh t t dung d ch NaOH cho ñ n dư vào dung d ch AlCl3 . (2) S c t t khí CO2 cho ñ n dư vào dung d ch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) . (3) S c t t khí CO2 cho ñ n dư vào dung d ch Ba(OH)2 . (4) S c t t khí CO2 cho ñ n dư vào dung d ch C6H5ONa . (5) Nh t t dung d ch NH3 cho ñ n dư vào dung d ch ZnCl2 . (6) Nh t t dung d ch HCl cho ñ n dư vào dung d ch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) . S thí nghi m cu i cùng thu ñư c k t t a là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 36. Chia 39,9 gam h n h p X d ng b t g m Na, Al, Fe thành ba ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i nư c dư, gi i phóng ra 4,48 lít khí H2. Ph n 2 cho tác d ng v i dung d ch NaOH dư, gi i phóng ra 7,84 lít khí H2. Hòa tan hoàn toàn ph n 3 vào dung d ch HCl dư, th y gi i phóng ra V lít khí H2. (Các khí ño ñktc). Giá tr V là A. 7,84 B. 12,32 C. 10,08 D. 13,44 3+ 10 Câu 37. Ion A có c u hình electron phân l p cu i cùng là 3d . V trí c a A trong b ng tu n hoàn là: A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm IIIB C. chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm IIIA Câu 38. Dãy ion s p x p theo chi u gi m d n tính oxi hóa là: B. A. Fe3+, Cu2+,Ag+, Fe2+, H+ Fe3+, Ag+,Cu2+, H+, Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+ Câu 39. Khi oxi hóa C2H5OH b ng CuO nung nóng, thu ñư c h n h p hơi X ch g m CH3CHO, H2O, và C2H5OH dư. X có kh i lư ng phân t trung bình b ng 36 ñvC. Hi u su t ph n ng oxi hóa C2H5OH là: A. 26,0% B. 87,5% C. 25,0% D. 50,0% Câu 40. Dãy các ion nào sau ñây có th cùng t n t i trong m t dung d ch: B. A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2- Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+ 2+ + + - - C. Fe , H , Na , Cl , NO3 D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32- II. PH N RIÊNG (10 câu) Thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n riêng (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n (10 câu, t câu 41 ñ n câu 50) Câu 41. Khi nói v peptit và protein, phát bi u nào sau ñây là ñúng? A. Th y phân hoàn toàn protein ñơn gi n thu ñư c các α-amino axit. B. T t c các peptit và protein ñ u có ph n ng màu biure v i Cu(OH)2 . C. Liên k t c a nhóm CO v i nhóm NH gi a hai ñơn v amino axit ñư c g i là liên k t peptit. D. Oligopeptit là các peptit có t 2 ñ n 10 liên k t peptit. Câu 42. Cho các ch t sau: axetilen, axit fomic, fomanñehit, phenyl fomat, glucôzơ, anñehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. S ch t có th tham gia ph n ng tráng b c là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 43. M t ch t h u cơ X m ch h , không phân nhánh, ch ch a C, H, O. Trong phân t X ch ch a các nhóm ch c có nguyên t H linh ñ ng, X có kh năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác d ng v i Na dư thì thu ñư c s mol H2 b ng s mol c a X ph n ng. Bi t X có kh i lư ng phân t b ng 90 ñvC. X có s công th c c u t o phù h p là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 44. Cho các ph n ng sau: (1) N + 3H 2(k) 2(k)↽ ⇀ 2NH 3(k) (2) 2C(r) + O2(k) ↽ ⇀ 2CO(k) (3) 2SO2(k) + O2(k) ↽ ⇀ 2SO3(k) (4) H + Cl 2(k) 2(k) ↽ ⇀ 2HCl (k) Trang 4 –Mã ñ 220 DEHOA.NET
- Khi tăng áp su t, s cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 45. Cho t t dung d ch NH3 ñ n dư vào dung d ch ch a các mu i Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3, Ni(NO3)2, AgNO3. L c k t t a nung trong không khí ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c ch t r n g m các ch t: A. Ag2O, Fe2O3, Al2O3 B. Fe2O3, Al2O3 C. NiO, Ag, Fe2O3, Al2O3 D. Ag, Fe2O3 Câu 46. Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lư ng dư dung d ch H2SO4 ñ c nóng thu ñư c khí X. Toàn b khí X h p th h t vào dung d ch KMnO4 v a ñ thu ñư c dung d ch Y không màu có pH = 2. Th tích (lít) c a dung d ch Y là A. 11,4 B. 22,8 C. 2,28 D. 1,14 Câu 47. Dãy nào sau ñây g m t t c các ion gây ô nhi m ngu n nư c: A. Cl-, NO3-, Hg2+, Cr3+, As3+ B. SO42-, Br-, Mg2+, Mn2+, H+ D. C. Ag+, Cd2+, K+, NO3-, HCO3- CO32-, Cl-, Cu2+, Ca2+, Na+ Câu 48. H n h p g m hai axit cacboxylic X, Y có cùng s nguyên t cacbon (Y nhi u hơn X m t nhóm ch c). Chia h n h p axit thành hai ph n b ng nhau. Cho ph n m t tác d ng h t v i K, sinh ra 2,24 lít khí H2 ( ñktc). ð t cháy hoàn toàn ph n hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 ( ñktc). Công th c c u t o thu g n và ph n trăm v kh i lư ng c a Y có trong h n h p là A. CH2(COOH)2 và 42,86% B. CH2(COOH)2 và 66,67% C. HOOC-COOH và 66,67% D. HOOC-COOH và 42,86% Câu 49. Cho 100 gam h p kim c a Fe, Cr, Al tác d ng v i dung d ch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (ñktc) và m t ph n r n không tan. L c l y ph n không tan ñem hoà tan h t b ng dung d ch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (ñktc). Thành ph n % kh i lư ng các ch t trong h p kim là A. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr. B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr. C. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr Câu 50. H p th h t 4,48 lít buta - 1,3 - ñien ( ñktc) vào 250 ml dung d ch Br2 1M, ñi u ki n thích h p ñ n khi dung d ch brom m t màu hoàn toàn thu ñư c h n h p s n ph m X, trong ñó kh i lư ng s n ph m c ng 1,4 g p 4 l n kh i lư ng s n ph m c ng 1,2. Kh i lư ng c a s n ph m c ng 1,2 có trong h n h p X là: A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 ñ n câu 60) Câu 51. Hòa tan 58,4 gam h n h p mu i khan AlCl3 và CrCl3 vào nư c, thêm dư dung d ch NaOH vào sau ñó ti p t c thêm nư c clo r i l i thêm dư dung d ch BaCl2 thì thu ñư c 50,6 gam k t t a. Thành ph n % kh i lư ng c a các mu i trong h n h p ñ u là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3. C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3. Câu 52. Cho các phát bi u sau: (1) Anñehit v a có tính oxi hoá v a có tính kh . (2) Phenol tham gia ph n ng th brom khó hơn benzen. (3) Amin b c 2 có l c bazơ m nh hơn amin b c 1. (4) Ch dùng dung d ch KMnO4 có th phân bi t ñư c toluen, benzen và stiren (5) Phenol có tính axit nên dung d ch phenol trong nư c làm quỳ tím hoá ñ . (6) Trong công nghi p, axeton va phenol ñư c s n xu t t cumen. (7) ðun nóng C2H5Br v i KOH/C2H5OH thu ñư c s n ph m là C2H5OH. S phát bi u luôn ñúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 53. X là h p ch t h u cơ, m ch h ch ch a m t lo i nhóm ch c. ð t cháy hoàn toàn X ch thu ñư c CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu ñư c th tích b ng th tích c a 2,1 gam khí N2 ( cùng ñi u ki n). S công th c c u t o c a X th a mãn là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 54. Thu phân hoàn toàn 1,8 gam m t este ñơn ch c X, r i cho toàn b s n ph m tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3/ NH3 sau khi ph n ng xong thu ñư c 10,8 gam Ag. Công th c phân t c a X là: A. C3H4O2 B. C4H4O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2 Trang 5 –Mã ñ 220 DEHOA.NET
- Câu 55. Cho dãy ch t : FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS2 . S ch t ñóng vai trò là ch t kh khi ph n ng v i HNO3 ñ c nóng dư trong dãy trên là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 56. Có 6 dung d ch riêng r sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có th nh n bi t 6 dung d ch trên b ng kim lo i: A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 57. Trong quá trình pin ñi n hoá Zn - Ag ho t ñ ng, ta nh n th y A. kh i lư ng c a ñi n c c Zn tăng lên. B. n ng ñ c a ion Zn2+ trong dung d ch tăng. C. n ng ñ c a ion Ag+ trong dung d ch tăng. D. kh i lư ng c a ñi n c c Ag gi m. Câu 58. Cho dung d ch h n h p g m NH4Cl 0,05M và NH3 0,05M. Bi t r ng h ng s phân li bazơ c a NH3 250C là 1,8.10-5 và b qua s phân li c a H2O. V y pH c a dung d ch 250C là A. 4,74 B. 5,12 C. 9,26 D. 4,31 Câu 59. ð ñ t cháy hoàn toàn 22,23 gam m t cacbohiñrat X, c n dùng v a ñ 0,78 mol O2. Công th c ñơn gi n nh t c a X là A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. CH2O D. C12H22O11 Câu 60. Cho 6 h p ch t h u cơ ng v i 6 công th c phân t : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (m ch h ); C2H2O3 (m ch h ); C3H4O2 (m ch h , ñơn ch c). Bi t C3H4O2 không làm chuy n màu quỳ tím m. S ch t tác d ng ñư c v i dung d ch AgNO3 trong NH3 t o ra k t t a là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 --------------------- H t--------------------- DEHOA.NET Trang 6 –Mã ñ 220
- ðÁP ÁN MÔN HOÁ THI TH L N 1- NĂM 2013 Mã ñ 220 Mã ñ 222 Mã ñ 224 Mã ñ 226 Mã ñ 228 Câu ðáp Câu ðáp Câu ðáp Câu ðáp Câu ðáp án án án án án 1 A 1 B 1 1 1 2 A 2 A 2 2 2 3 A 3 B 3 3 3 4 D 4 A 4 4 4 5 A 5 A 5 5 5 6 B 6 C 6 6 6 7 A 7 B 7 7 7 8 C 8 C 8 8 8 9 C 9 A 9 9 9 10 D 10 C 10 10 10 11 B 11 A 11 11 11 12 B 12 B 12 12 12 13 A 13 A 13 13 13 14 B 14 B 14 14 14 15 A 15 D 15 15 15 16 B 16 A 16 16 16 17 B 17 D 17 17 17 18 C 18 B 18 18 18 19 D 19 A 19 19 19 20 C 20 A 20 20 20 21 B 21 C 21 21 21 22 B 22 D 22 22 22 23 A 23 B 23 23 23 24 D 24 B 24 24 24 25 C 25 A 25 25 25 26 C 26 C 26 26 26 27 A 27 B 27 27 27 28 D 28 D 28 28 28 29 D 29 D 29 29 29 30 A 30 C 30 30 30 31 C 31 D 31 31 31 32 B 32 B 32 32 32 33 B 33 D 33 33 33 34 C 34 D 34 34 34 35 B 35 A 35 35 35 36 C 36 A 36 36 36 37 D 37 D 37 37 37 38 C 38 A 38 38 38 39 D 39 D 39 39 39 40 B 40 A 40 40 40 41 A 41 C 41 41 41 Trang 7 –Mã ñ 220 DEHOA.NET
- 42 C 42 A 42 42 42 43 C 43 C 43 43 43 44 C 44 C 44 44 44 45 B 45 B 45 45 45 46 C 46 A 46 46 46 47 A 47 C 47 47 47 48 D 48 D 48 48 48 49 D 49 A 49 49 49 50 D 50 D 50 50 50 51 A 51 A 51 51 51 52 A 52 C 52 52 52 53 C 53 C 53 53 53 54 A 54 D 54 54 54 55 D 55 A 55 55 55 56 B 56 A 56 56 56 57 B 57 B 57 57 57 58 C 58 A 58 58 58 59 D 59 A 59 59 59 60 A 60 B 60 60 60 Trang 8 –Mã ñ 220 DEHOA.NET
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn