intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 17. Năm học 2010-2011 Môn: Vật Lý

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 17. năm học 2010-2011 môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 17. Năm học 2010-2011 Môn: Vật Lý

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 17. Năm học 2010- 2011 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghi ệm: 50 câu) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU) Câu 1: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chi ều dài nó thêm A. 5,75%. B . 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%. Câu 2: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng  . Tốc độ dao đ ộng cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Tìm hệ thức liên hệ giữa A và  . A.  = 2πA/3. B .  = 2πA. C.  = 3πA/4. D.  = 3πA/2. Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, mạch gồm tụ điện C = 40pF, cuộn dây L = 1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5mA. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng A. 5 0 2 V B . 25 2 V C. 25V D. 45V Câu 4: Động cơ không đồng bộ 3 p ha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ 3 B 0 thì sau 0,01s, cảm trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục quay là 2 ứng từ tổng hợp tại đó là: 3B0 3B0 B0 A. B. . C. . D. 4B0 2 4 2 Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100  t ( U0 = const) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thuần R thay đ ổi 104 1 được. Biết L  F . Để công suất đoạn mạch đạt cực đại thì điện trở thuần có giá trị bằng H,C 4  A. 74  B. 72  C. 75  D. 78  Câu 6: Trong thí nghiệm I–âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76  m , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số b ức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 7: Các nguyên tử h yđro được kích thích để electron của nguyên tử chuyển sang qu ỹ đạo O. Số bức xạ mà các nguyên tử h ydro này có thể phát ra là: A.7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 8 : Dùng một prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 23 Na đứng yên sinh ra hạt ỏ và hạt X. Phản ứng không bức xạ 11 ó. Biết động năng hạt ỏ l à 6,6 MeV. Tính động năng hạt nhân X. Cho: mP = 1,0073 u; mNa = 22,98503 u; mX = 19,9869 u; mỏ = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c2 A. WX = 2, 64 MeV; B. WX = 4,68 MeV; C. WX = 8,52 MeV; D. WX = 3,43MeV; Câu 9. Hạt vi mô được tạo thành trong phản ứng hu ỷ cặp electron-pozitron là : C. Phôton hồng ngoại D. Photon tử ngoại A. Phôton B.Photon gam- ma Câu 10. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết di ện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đ ối với tia tím là nt = 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đ ối với tia đỏ: A.1,5867 B. 1,4412 C. 1,4792 D.1,4142 Câu 11: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp t ạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là : A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV Câu 12: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron có động năng lớn bắn vào: A.Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên t ử l ượng lớn. B.Một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì. C.Một chất rắn hoặc một chất l ỏng có nguyên tử lượng lớn. D.Một chất rắn, chất l ỏng hoặc chất khí bất kì 210 Câu 13 : H ạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ anpha  . Biết hạt nhân mẹ đang đứng yên và lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt . ( Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gam- ma) A. 89,3% ; B. 98,1% ; C. 95,2% ; D. 99,2% ; Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ω t (V;s) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Bi ết R = 100  . Khi cho tần số góc tăng dần từ 0 thì sẽ có một giá trị tần số góc để công suất đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng A. 480W B. 484W C. 420W D. 380W Câu 15: Câu nào di ễn đạt nội dung của thuyết lượng t ử? A.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần. B.Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên t ử hay phân t ử. C.Mỗi nguyên t ử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử. D.Mỗi lần nguyên tử hay phân t ử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử năng lượng. Câu 16. Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt sơ cấp ? B. Hạt   C. Hạt   D. Hạt  \ A. Hạt  Trang1/4
  2.  Câu 17: Cho mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm; u AB  170 2cos (100 t  ) V ; UAM = UMN = 60 V. Biểu thức điện 4 áp hai đầu N, B là:   A. u NB  170 2cos (100 t  B. u NB  60 2cos (100 t  )V )V 4 4   60 2cos (100 t  ) V C. u NB  170 2cos (100 t ) V D. u NB 2 Câu 18: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc: A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại D.Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấ y được) C.Ánh sáng tím Câu 19: Một máy phát đi ện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất đi ện đ ộng hi ệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng. A.175 vòng B .62 vòng C.248 vòng D.44 vòng Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về sự t hu sóng điện từ? A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao đ ộng LC của máy thu. C. Để thu sóng điện t ừ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao đ ộng LC có điện dung C thay đ ổi được. D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể t hu được nhiều tần số khác nhau. ZL Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R   Z C . Dòng điện trong mạch: 1 3 A. sớm pha  B. sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch so với điện áp hai đầu mạch 3 2 C. Trễ pha  D. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch so với điện áp hai đầu mạch 4 3 Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấ y gốc thời  gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đ ường vật đi được sau s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó 20 là : A. 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s. C. 5cm ; 50cm. D. 6,25cm ; -25cm/s. Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x
  3. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đ ứng vào một điểm cố định, đầu kia để t ự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với f2 tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng f1 A. 4 . B . 3. C. 6 . D. 2. Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C, điện tích cực đại trên tụ là Q. Điện tích trên tụ vào thời điểm năng lượng điện trường b ằng năng lượng từ trường là B. Q/ 3 D. Q/ 2 A. Q/4 C. Q/2 Câu 33: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A. Mắc song song và C1 = 8C B. Mắc song song và C1 = 9C C. Mắc nối tiếp và C1 = 8C D. Mắc nối tiếp và C1 = 9C Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn đị nh, tần số f. Ta thấ y có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 l àm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2.  Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức: 2 R1  R2 R1 .R2 R1  R2 R1R2 A. L = . B. L = C. L = . D. L = 2 f 2 f 2 f 2 f Câu 35: Đặt điện áp u = U0cos( ω t +  /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 p hần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos ω t thì đoạn mạch đó có A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn cảm thuần D. điện trở thuần Câu 36: Chọn câu sai: A.Đại lượng đ ặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền ánh sáng. C.Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối với ánh sáng đ ỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu l ục D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu 37. Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủ y tinh có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5145, đối với tia tím là nt  1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím: A.1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809 Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng. B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn. C.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. Câu 39: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và Banme trong quang phổ p hát xạ của nguyên tử Hyđro lần lượt là 0,1217  m và 0,6563 µm. Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy Laiman: A. 0, 0127  m C. 0, 2017  m D. 0, 2107  m B. 0,1027 µm 238 234 Câu 40: Chọn câu đúng. Trong quá trình bi ến đ ổi hạt nhân, hạt nhân U chuyển thành hạt nhân U đã phóng ra 92 92 A. Một hạt  và 2 electron D. Một hạt  và 2 hạt  B. Ba notron và một proton. C. Hai proton và 2 notron II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ đư ợc chọn một trong hai phần A hoặc B) A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cos ω t (V;s) và làm thay đổi điện dung của t ụ điện thì thấ y điện áp hi ệu dụng giữa hai bản tụ đ ạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là . ZL = R/ 3 C. ZL = R 3 A. ZL = R D. ZL = 3R Câu 42: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên đ ộ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A.  6%. B .  3%. C.  94%. D.  9%. Câu 43: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với t ần số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 25cm; 30m/s B . 50cm; 20m/s C. 0,25m; 20m/s D. 0,5m; 30m/s Câu 44: Trên bề mặt r ộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là : A. Vân tối thứ 18 B. Vân t ối thứ 16 C.Vân sáng bậc 18 D.Vân sáng bậc 16 Câu 45: Hai chất phóng xạ (1) và (2) có chu k ỳ bán rã và hằng số phóng xạ t ương ứng là T1 và T2 ; λ1 và λ2 và số hạt nhân ban đầu N2 và N1. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Sau khoảng thời gian bao lâu, độ p hóng xạ của hai chất bằng nhau ? 1 T .N 1 N N2 N2 ln 1 2 ln 2 A. t  B. t  C. t  (T2  T1 ) ln D. t  (T1  T2 ) ln 2  1 T2 .N1 1  2 N1 N1 N1 Câu 46: Độ phóng xạ của một mẫu chất sau 25 ngày gi ảm bớt 29,3%. Chu k ỳ b án rã của chất phóng xạ là : A. 25 ngày B. 50 ngày C. 75 ngày D. 100 ngày Trang3/4
  4. Câu 47: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là A. 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s). Câu 48: Cường độ dòng quang điện bão hòa. A. Tỉ lệ nghịch với cường đ ộ chùm ánh sáng kích thích. B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích. C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. D . Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích. Câu 49: Mạch dao động LC đang thực hiện dao đ ộng điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 20V. Biết mạch có C = 10-3F và L = 0,05H. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện áp giữa hai bản tụ điện bằng A. 10 2 V B. 5 2 V C. 10V D. 15V Câu 50: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50  mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100  t +  ) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là 2.10 4 3 B. tụ điện có C  F A. cuộn dây thuần cảm có L  H 2 3. 3 C. điện trở t huần r = 50 3Ω D. cuộn dây có r = 50 3Ω và L  H 2 B . Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một chất điểm đang dao động với phương trình: x  6 cos10 t (cm; s ) . Tính vận tốc trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao đ ộng và vận t ốc trung bình sau một chu kỳ dao đ ộng: A. 2m/s và 0 B . 1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 1,2m/s D. 1,2m/s và 0 Câu 52: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường đ ộ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó IO = 0,1 nW/m2. Cường đ ộ âm đó tại A là A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. IA = 0,1GW/m2 -4 Câu 53: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10 s, điện áp cực đ ại giữa hai bản tụ điện U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Điện dung của t ụ đi ện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là A. C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H. B. C = 3,2  F và L = 0,79mH. -8 -3 D. C = 0,2  F và L = 0,1mH. C. C = 3,2.10 F và L = 7,9.10 H. 2 Câu 54. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục qua y ∆ cố định là 6 kg. m đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục qua y ∆. Bỏ q ua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu q uay, bánh xe đạt tới vận t ốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B . 12 s. C. 30 s. D. 20 s. Câu 55: Trong ba tia phóng xạ  ,  ,  thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường. B.  C.  A.  D. Cả ba tia lệch như nhau. Câu 56: Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc gi ữa hai dây b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì A. đèn sáng bình thường B. đèn sáng yếu hơn bình thường C. bóng đèn sáng quá mức bình thường(có thể bị cháy) D. đèn sáng lên từ từ Câu 57: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận t ốc dài v, vận tốc góc , gia tốc hướng tâm an và đ ộng lượng P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm? a B . mr2. D. m n . A. mrv. C. Pr. r C©u 58. Một hạt tương đối tính có đ ộng năng lớn gấp 2 lần đ ộng năng tính theo cơ học Niutơn. Vậ y tỉ số vận t ốc hạt với vận tốc ánh sáng trong chân không bằng: 5 1 D. 3  1 3 1 5 1 A. B. C. 2 2 2 2 Câu 59.Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đ ối với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều qua y của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 60. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của t hanh được gắn chất điểm có khối lượng 3 m. Momen quán tính của hệ đ ối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là 2 2 2 2 A. 2 ml B . 4ml . C. 3ml . D. ml . ********** Hết ********** Trang4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2