intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 19. Năm học 2010-2011 Môn: Vật Lý

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 19. năm học 2010-2011 môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 19. Năm học 2010-2011 Môn: Vật Lý

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 19. Năm học 2010-2011 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghiệm: 50 câu) I. Phần chung cho tất cả thí sinh (từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung bình bé nhất khi vật đi được quãng đường s=A là: 2A 4A 6A 3A A. . B. . C. . D. . T T T T Câu 2: Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đ ều trên đường tròn bán kính A. Gọi H là hình chiếu vuông gó c của M xuống đường kính. Biết H dao đ ộng điều hò a với phương trình x = Acosωt. Nhận định nào sau đây sai? A. M có tốc độ lớn nhất bằng ωA. B. Trong một chu k ỳ H đi được quãng đường là 4A. C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω2A. D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2 A Câu 3: Một con lắc lò xo dao đ ộng với biên đ ộ A. Trong một chu k ỳ thời gian dài nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,.5s B. 2s. C. 3s. D. 4s. Câu 4: Biên độ củ a dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha của ngoại lực tuần hoàn. B. ma sát củ a môi trường C. cường đ ộ củ a ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ dài S0 không đổi. Nếu tần số góc tăng thì A. cơ năng giảm. B. cơ năng không đổi. C. cơ năng tăng. D. động năng cực đại giảm. Câu 6: Một vật thực hi ện đồng thời hai dao đ ộng điều hòa, cùng phương, cù ng tần số, cùng biên đ ộ a. Biết độ lệch pha củ a   hai dao động   0, . Biên độ tổng hợp không thể bằng  2  B. a 2 . D. a 3 . A. 2a. C. a. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng b ằng 2 lần động năng là     B. 2  2 A. D. 2  2 A. 2. A. A. C. A Câu 8: Biết tốc đ ộ âm thanh trong nước bằng 4 lần trong không khí. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm còn 3 lần. Câu 9: Người ta tạo hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, một đầu luôn cố định một đầu luôn tự do với bước sóng λ. Cần thay đổi chiều dài của sợi dây một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng? A. 0,5 λ. B. 0,25 λ. C. λ. D. 0,75 λ. Câu 10: M ột dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần s ố rung trên dây 100H z. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay b ụng sóng thứ mấ y kể từ A: A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7. Câu 11: Chiều dài ống sáo một đầu kín một đầu hở A. nhỏ hơn độ dài bước sóng. B. nhỏ hơn hoặc b ằng b ước sóng C. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. D. không thể bằng bước sóng. Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu  )(V ) Thay đổi C để Ucmax. Khi đó uL lệch pha 1500 so thức u AB  120 6cos(100 .t  3 với UAB. Số chỉ vôn kế là A. 120 2 V . C. 120 3 V . B. 120V . D. Một đáp số khác. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính : I 1 I0  i2 . 2 C. u  0 I 0  i 2 . 2 D. u   L I 0  i 2 . 2 A. u   Li . B. u  L U0 Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ R  0 , RA = 0. Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu AB C C và CD, ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số chỉ của ampe kế tăng hai lần. Vậy mạch có B A A. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng. B. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng. V1 R V2 C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng. D. dung kháng bằng hai lần cảm kháng. D A Câu 16: Đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu L  cuộn dây so với dòng điện là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng giữa hai đầu cuộn dây. Độ 4 Trang 1
  2. lệch pha củ a dò ng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là 3    A. B. C. D. 8 8 6 3 Câu 17: Cho một nguồn điện xoay chiều (220 V – 60 Hz), một bóng đèn (110 V – 110 W). Để đèn sáng bình thường ta dùng máy biến áp có A. số vòng dây cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn thứ cấp. B. số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần cuộn sơ cấp. C. số vòng dây cuộn thứ cấp gấp bốn lần cuộn sơ cấp. D. số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ cấp. Câu 18: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L = 1/π(H), hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u  100 2 cos100 t (V ) . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampekế có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là 2.10 4 10 4 10 4 2.10 4 A. 50, B. 100, C. 50, D. 100, (F ) (F ) (F ) (F)     Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha . Gọi ω1, ω2 lần lượt là tốc độ góc của từ trường quay và roto. ω là tần số góc của dòng xoay chiều ba pha đưa vào stato. Ta luôn có: A. ω = ω1 = ω2. B. ω < ω1 = ω2. C. ω1 = ω2 < ω. D. ω = ω1 > ω2. Câu 20: Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấ y đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa C L A. cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện. C. điện trở thuần. D. cuộn dây Câu 21: Cho mạch dao động như hình vẽ L = 0,1 H. Ban đầu K ở vị trí 1 dòng điện qua cuộn cảm lớn nhất 1 A. Tại thời điểm t hiệu điện thế giữa hai bản tụ cực đại, ta 1K2 chuyển khoá K qua vị trí 2. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở lớn nhất là A. 50 mJ. B. 5 mJ. C. 0,25 mJ. D. 2,5 J Câu 22: Nhận định nào sau đây sai? Trong mạch LC dao đ ộng tự do: A. Dòng điện dẫn gây ra từ trường xoáy. B. Đường sức của điện trường là đường cong kín. C. Đường sức của từ trường xoáy là đường cong khép kín. D. Các electron trong vòng dây gây ra dòng điện dẫn. Câu 23: Một nguồn phát sóng điện từ phát đi trong không khí với tần số f, vận tốc c. Khi truyền vào nước có chiết suất n thì bước sóng giảm đi một lượng là c 1 c cf c 1 A. (1  ) . D. (n  ) . B. . C. f n nf n f n Câu 24: Hệ thống phát sóng điện từ không có bộ phận A. tạo dao động cao tần. C. tạo dao động biến điệu. B. anten phát. D. tách sóng. Câu 25: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. C. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I âng, hai khe S1 , S2 chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 600 nm và 400 nm. Ta thấy vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm cách nó 12 mm. Khoảng vân đo được trên màn ứng với ánh sáng có bước sóng 600 nm là A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 4 mm. D. 0,4 mm. Câu 27: Chọn câu sai: Trong ống Culitgio A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10-3 mmHg. B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục nghìn vôn. C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí. D. Tia Rơnghen giúp chữa b ệnh còi xương. Câu 28: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học. B. có tác dụng nhiệt gi ống nhau. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 29: Cho hai bức xạ sóng điện từ có bước sóng là λ1 = 0,1nm và λ2 = 270 nm. Tính chất quan trọng để phân biệt bức xạ λ1 với λ2 là A. khả năng đâm xuyên qua giấy, gỗ, vải,… B. kích thích nhiều chất phát quang. C. khả năng ion hoá không khí. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 30: Chiếu chùm sáng đơn sắc lên bề mặt tấm kim loại nhiễm điện âm. Để có hi ện tượng quang đi ện thì A. năng lượng của một phôtôn trong chùm sáng lớn hơn công thoát. B. cường độ chùm sáng phải lớn hơn một giá trị xác định. C. cường đ ộ chùm sáng phải nhỏ hơn một giá trị xác định. D. năng lượng chùm sáng kích thích lớn hơn hoặc bằng động năng cực đại. Trang 2
  3. Câu 31: Nguyên tử hidrô đang ở trạng thái có năng lượng E4 về mức năng lượng E3 và E2 lần lượt phát ra phôtôn có tần số f43 và f32. Khi nguyên tử hiđrô có năng lượng E4 trở về trạng thái mức năng lượng E2 thì nó phát ra một phôtôn có tần số là A. f42 = f43 - f32 B. f42 < f43. C. f42 < f32. D. f42 = f43 + f32 Câu 32: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5,25m với S1 và S2 là 2 điểm dao đ ộng cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz và vận tốc 330m/s. Tại M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S đến S .Khoảng cách từ M đến S là: 1 2 1 A. 0,25m B. 0,375m C. 0,75m D.0,5m Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia Laze ? A. Có tính đơn sắc cao. B. Là chùm sáng hội tụ. C. Có cường độ lớn. D. Là chùm sáng kết hợp. Câu 34: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng A. mỗi phôtôn thay đổi khi truyền đi. B. mỗi phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. C. của mỗi phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. D. mỗi phôtôn giảm khi bước sóng giảm Câu 35: Điểm giống nhau giữa ánh sáng hu ỳnh quang và lân quang là A. hầu như tắt ngay sau khi dừng ánh sáng kích thích. B. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. thường xảy ra với chất lỏng và chất khí. D. thời gian phát quang kéo dài như nhau. Câu 36: Hạt nhân Heli có khối lượng 6,626484.10-27 kg đang chuyển đ ộng với động năng 4 MeV thì động lượng của nó là A. 4,6.10-20 kgm/s. B. 9,2.10-20 kgm/s C. 4,6 MeV/c2. D. 9,2 MeV/c2. Câu 37: Cho hạt nhân A X có khối lượng mx. Nhận định nào sau đây sai? Z A. Năng lượng hệ các nuclôn ban đầu E0   Zmp  (A  Z)m n  c2 .   B. Năng lượng liên kết hạt nhân E   Zmp  (A  Z)mn  m X  c2 .   C. Năng lượng toàn phần E = mX c2  E  E0 . D. Tổng khối lượng các nuclôn luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân tạo thành. Câu 38: Sau 2 giờ, độ phó ng xạ của một mẫu chất phó ng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phó ng xạ là A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ. Câu 39: Các đồng vị phóng xạ nhân tạo thường thấy thuộc loại phân rã A. α. B. α và γ. C. β và γ. D. α và β. Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói về T hiên Hà của chúng ta? A. Mặt trời đứng yên so với tâm Thiên hà. B. Có đường kính khoảng 100000 năm ánh sáng. C. Phần tâm thiên hà có dạng một hình cầu dẹt. D. Có khối lượng khoảng 150 tỉ lần khối lượng Mặt Trời. II. Phần riêng. A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Thực hi ện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai u1  u2  acost (cm; s) . Ta thấy đường cực đại gần nguồn nhất là đường cực đại bậc hai kể từ đường trung trực của hai nguồn. Do đó trên đoạn thẳng nối hai nguồn có số điểm dao động với biên đ ộ cực đại là D. không xác định được. A. 5. B. 3 . C. 7. Câu 42: Một hạt nhân X tự phóng ra tia bêta và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấ y tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Sau đó tại thời điểm t + T (T là chu k ỳ phân rã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng A. a + 1. B. a + 2. C. 2a – 1. D. 2a + 1. Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo một trục Ox nằm ngang với chu kỳ T. Nếu đưa con lắc lên xe đang chạy trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 4 m/s2, con lắc vẫn dao động điều hoà và ta nhận thấ y ở vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 1 cm. Bỏ qua mọi ma sát, chu kỳ T bằng: A. 3,14 s. B. 0,314 s. C. 2 s. D. 0,2 s. Câu 44: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sai: A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 45: Cho mạch dao động như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, nguồn có suất điện động 4 V, điện trở trong của nguồn không đáng kể. Ban đầu khoá K ở vị trí 2 , tại thời điểm t = 0 ta chuyển khoá K sang vị trí 1, mạch dao động với năng lượng từ lớn nhất là 10-4 J. Điện dung của mỗi tụ có giá trị là C L C A. 12,5  F . B. 6,25  F . C. 25  F . D. 2,5  F . Câu 46: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ 2. Khi nó phát một phôtôn ứng với ánh sáng 1K 2 đơn sắc đỏ thì lập tức nó chuyển xuống trạng thái kích thích thứ A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. Câu 47: Một mạch điện xoay chi ều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = UAM = UMB . Biết dung kháng ZC = R. Nhận định nào sau đây đúng? A. Hộp X chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng đi ện một góc 150. C. Hệ số công suất tiêu thụ trên hộp X là 0,5. D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM là lớn nhất. Trang 3
  4. Câu 48: Khi nhận một tín hiệu từ một thiên hà cách ta 5 tỉ năm ánh sáng điều này cho ta biết A. hình ảnh hiện nay của thiên hà đó. B. hình ảnh tương lai của thiên hà đó C. hình ảnh quá khứ của thiên hà D. ánh sáng đi được quãng đường 500000000000 km từ thiên hà đó đến ta. Câu 49: Một quả cầu cô lập về điện có công thoát 4,7eV. Chiếu chùm sáng có bước sóng lớn nhất bằng bao nhiêu đ ể hiện tượng quang điện có thể xảy ra? A. 0,264 µm. B. 0,47µm. C. 0,4 µm. D. 0,64 µm.   Câu 50: Điện áp giửa 2 bản tụ có biểu thức: u  U 0 cos  100t   . Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ 3  điện bằng không: 1 k 1 k 1 k    (s) với k  N B. (s) với k  N (s) với k  Z D. Một đáp số khác A. C. 300 100 300 50 300 100 B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60): Câu 51: Một vật rắn quay chậm dần khi A. góc quay giảm dần. B. tốc đ ộ góc tăng dần. C. gia tốc góc cùng chiều với vận tốc góc. D. gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với vận tốc dài. Câu 52:Một thanh AB = 1 m có khối lượng không đáng kể, đầu B gắn với vật nặng M. Thanh quay quanh một trục cố định đi qua đầu A và vuông góc với thanh. Kéo vật M ra khỏi vị trí sao cho góc lệch của thanh so với phương thẳng đứng một góc 50 và buông nhẹ ( g = 10 m/s2). Vật M dao động điều hoà với chu k ỳ là D. Không tính được. A. 1,986 s. B. 3,14 s. C. 1,59 s. Câu 53: Một thanh cứng OA dài  , khối lượng m phân b ố đều có thể quay quanh trục nằm ngang qua O. Momen quán tính 1 m2 , chu k ỳ dao đ ộng nhỏ của thanh được xác định bởi của thanh đối với trục quay là I  3 g  2 3 D. T  2 A. T  2 B. T  2  C. T  2  g 3g 2g Câu 54: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối mR 2 với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc góc của ròng rọc khi vật được thả rơi là: 2 2g g g A. B. C. gR D. 3R 3R 2R Câu 55: Con lắc lò xo có độ cứng k = 90(N/m) khối lượng m = 800(g) được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối lượng m0 = 100(g) ba y với vận tốc v0 = 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là: A. 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm); 25(rad/s) D. 4(cm); 2(rad/s)   Câu 56: Điện áp giửa 2 bản tụ có biểu thức: u  U 0 cos  100t   . Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ 3  điện bằng không: 1 k 1 k 1 k 1 k     (s) với k  Z (s) với k  N B. (s) với k  NC. (s) với k  Z A. D. 300 100 300 50 300 100 300 50 Câu 57: Trong sự hủ y cặp êlectron và pôsitron: e+ + e-  γ + x thì x là hạt % % B. v . D. n . A. γ. C. n. Câu 58: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đ ứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đưa lên thang máy chuyển đ ộng nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 0,1g. Vậy đ ộ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng mới sẽ A. tăng 10%. B. giảm 20%. C. tăng 1%. D. giảm 2%. 2 xcos10 t (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm gần bụng Câu 59: Cho phương trình sóng dừng : u  2cos  nhất cách nó 8 cm dao động với biên độ 1 cm. Tốc độ t ruyền sóng là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 240 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 60: Chiếu một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 370 nm, ta thấy hiện tượng quang điện không xảy ra. Nếu thực hiện thí nghiệm trong nước có chiết suất 1,5 thì A. xảy ra hiện tượng quang điện. B. không xả y ra hiện tượng quang điện. C. chỉ xả y hiện tượng quang điện trong. D. không xả y ra cả hai hiện tượng quang điện. --------------HẾT-------------- Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2