intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

98
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt quỳnh lưu 4', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

  1. Sở GD&ĐT Nghệ An  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC­ CAO ĐẲNG NĂM 2011­LẦN 2  Trường THPT Quỳnh lưu 4  Môn: Toán; Khối: A­B  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề  ĐỀ CHÍNH THỨC  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)  Câu I (2,0 điểm)  Cho hàm số  y = x3 + 2mx 2  + 3(m - 1) x + 2  (1),  m  là tham số thực  1.  Khảo sát sự biến thiên  và vẽ đồ thị hàm số  khi  m = 0 .  2.  Tìm m để đồ thị  hàm số cắt đường thẳng  D : y = - x + 2  tại 3 điểm phân biệt  A(0; 2) ; B; C sao cho tam    giác  MBC có diện tích  2 2 , với  M (3;1).  Câu II (2,0 điểm)  pö æ 1.  Giải phương trình  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2 2 x + 1 = 2  2  ç x - ÷ cos 4 ø  è 2.  Giải phương trình  -2 x 3 + 10 x 2 - 17 x + 8 = 2 x 2 3 5  - x3  x Câu III (1,0 điểm)  Cho hình phẳng H giới  hạn bởi  các đường  y = x 2 ; y = 2 - x 2  . Tính thể tích của khố i  tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.  Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình tho i cạnh a (a > 0) . Góc  ·  bằng 120   , cạnh  0 ABC  SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  SA = a . Gọi  C '  là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (a ) đi qua  AC '  và song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại  B ', D ' .  Tính thể tích khố i chóp  S . AB ' C ' D '  2  2 2 2  9 ( a + b + c )  2a 2b 2    c Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c .Chứng minh rằng æ 1 + ö + æ 1 + ö + æ 1 + ö ³ .  ç ÷ç ÷ç ÷ bø è cø è a ø  ab + bc + ca è II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A.  Theo chương trình chuẩn  Câu VIa (2,0 điểm)  1.   Trong  mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có điểm  A cố định  nằm trên đường thẳng  (D) : 2 x - 3 y + 14 = 0 , cạnh BC song song với  (D  , đường cao CH có phương trình x - 2 y - 1 = 0 . Biết trung  ) điểm của cạnh AB  là điểm  M (-  ; 0) . Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C.  3 2.  Trong khong gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz cho hai  mặt phẳng  (a1 ) :  x - 2 y + 2 z - 3 = 0 ;    x+2 y z - 4  (a 2 ) : 2 x + y - 2 z - 3 = 0  và đường thẳng  ( d ) :  . Lập phương trình  mặt cầu (S) có  = = 3  -1 -2   tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với  hai mặt phẳng  (a1 ) và  (a 2 ) .    2i    Câu VIIa (1,0 điểm) Cho hai số phức  z1 = -3 + 6i; z2 = -  .z1  có các điểm  biểu diễn trong  mặt phẳng phức  3  tương ứng  là A, B. Chứng  minh rằng tam giác OAB  vuông tại O.  B.  Theo chương trình nâng cao  Câu VIb (2,0 điểm)  1.      Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng  D1 , D 2 , D    lần  lượt có phương trình  3 x + 4 y + 5 = 0 ,  3 4 x - 3 y - 5 = 0, x - 6 y - 10 = 0.  Viết phương trình đường tròn có tâm I  thuộc đường thẳng  D  và  3 tiếp xúc với hai đường thẳng  D1 , D 2 .  Trong không gian với  hệ toạ độ Oxyz, cho điểm  E (4; 2;1).  Giả sử (a ) là mặt phẳng đi qua E và cắt tia  2.  Ox tại M, tia Oy tại N, tia Oz tại P. Viết phương trình  mặt phẳng (a ) khi tứ diện OMNP có thể tích nhỏ  nhất.  ì4log ( xy ) = 2 + ( xy    g 2  )lo 3 3  ï Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  í 2 2  ïlog 4 ( x + y ) + 1 = log 4 2 x + log 4 ( x + 3 y )  î  ­­­Hết­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  www.laisac.page.tl
  2. Sở GD&ĐT Nghệ An  ĐÁP ÁN­THANG ĐIỂM  Trường THPT Quỳnh lưu 4  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC­ CAO ĐẲNG NĂM 2011­LẦN 2  ĐỀ CHÍNH THỨC  Môn: Toán; Khối: A­B  Đáp án­ thang điểm gồm 4 trang  Điểm  Câu  Đáp án  1. (1,0 điểm) I  (2,0 điểm)  ·  Tập xác đinh:  D = R 0.25  ·  Sự biến thiên:  ­Chiều biến thiên:  y ' = 3 x 2  - 3 ,  y ' = 0 Û x = ±    1 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥; -  )  và (1; +¥ ) ,nghịch biến trên ( -1;1)  1   0,25  ­ Giới hạn:  lim ( x 3 - 3x + 2) = -¥; lim ( x 3  - 3x + 2) = +¥  x ® -¥ x ® +¥ ­Bảng biến thiên:  x  ­ ¥  ­1  + ¥  1  y '  +        0  ­  0        +  0.25 y  4                                  + ¥  ­ ¥  0  ·  Đồ thị:  0,25  2. (1,0 điểm)  Phương trình  hoành độ giao điểm của đồ thị  với  (D  là: x 3 + 2mx 2  + 3(m - 1) x + 2 = - x + 2  ) 0.25  é x = 0 Þ y = 2  Ûê 2  ë g ( x ) = x + 2 mx + 3m - 2 = 0( 2)  Đường thẳng  (D  cắt dồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C Û  ) Phương trình (2) có hai  nghiệm phân  biệt khác 0  0,25  %cm ìm > 2ho a   < 1  ìm 2  - 3m + 2 > 0  ï ìD ' > 0  Ûí Ûí Ûí 2  î g (0) ¹ 0  î3m - 2 ¹ 0  ïm ¹ 3  î  Gọi B ( x1 ; y1 ) và C ( x2 ; y2 ) , trong đó  x1 , x2  là nghiệm của (2);  y1 = - x1  + 2  và  y1 = - x2  + 2        0.25  3 + 1 - 2  S  2  2.2 2  Ta có h = d ( M ; (D) ) =  Þ BC  = MBC  = = 4  h 2  2  Mà  BC 2 = ( x2 - x1 )2 + ( y2 - y1 )2 = 2 é ( x2 + x1 )2  - 4 x1 x2 ù = 8(m 2  - 3m + 2)  ë û Suy ra  8(m 2  - 3m + 2) =16 Û m = 0 (thoả mãn)hoặc  m = 3 (thoả mãn)  0,25  1. (1,0 điểm)  I  (2,0 điểm) pö æ Phương trình đã cho tương đuơng với  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2  2 x + 1 = 1 + cos ç 2 x - ÷ 0.25  2 ø  è 2  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2 x + 1 = 1 + sin 2 x ésin 2 x = 0  Û sin 2 x ( 2 sin x - cos x sin 2 x - 1) = 0  Û ê 0,25 ë 2 sin x - cos x sin 2 x - 1 = 0 
  3. 1  é 3  ê 2 sin x - 1 = 0 Û sin x = 3  2  0.25  ê p k  ê ê  in 2 x = 0 Û x = 2  ; k Î Z s ë é p k  êx = ; k Î Z  0,25  p k  é 2  ê ê x = 2  ; k Î Z  1  ê Û ê x = arcsin 3  + k 2p Ûê   êsin x = 1  ; k Î Z  ê 2  ê 3  2  1  ë ê x = p - arcsin 3  + k 2p   ê 2  ë  2. (1,0 điểm)  Nhận thấy  x = 0 không phải là nghiệm, chia cả  hai  vế phương trình cho x   , ta được  3 0.25  10 17 8 5  -2 + - 2 + 3 = 2 3  2  xx x x - 1  1  Đặt  y = ( y ¹ 0) . Khi đó ta có  8 y 3 - 17 y 2 + 10 y - 2 = 2 3  5 y 2  - 1  x Û (2 y - 1)3 + 2(2 y - 1) = 5 y 2 - 1 + 2 3  5 y 2  - 1  0,25  ( )  2  3  3  Suy ra f (2 y - 1) = f 5 y - 1  , trong đó  f (t ) = t + 2  t ( )  5 y 2  - 1  Û  2 y - 1 = 3  5 y 2  - 1  Do  f (t ) = t 3  + 2  là hàm đồng biến trên R nên f (2 y - 1) = f 3  t 0.25  3 2 2  Û 8 y - 17 y + 6 y = 0 Û y (8 y - 17 y + 6) = 0  III  17 m  97  17 ± 97  (1,0 điểm)  Giải ra tìm được  y = 0 (loại);  y =  Þx= 0,25  16  12  Phương trình  hoành độ giao điểm của  hai đường cong là: x 2 = 2 - x 2  Û x = -   hoặc x = 1  1 0.25  Khi x Î [ -1;1] thì  2 - x ³ 0  và đồ thị  hàm  số  y = x ; y = 2 - x cùng nằm phía trên trục Ox  2  2 2     0,25  1  Vậy V = p ò ( 2 - x 2 - x 4 ) dx 0.25  -1   IV  1  (1,0 điểm)  x 3 x    ö 5 æ 44  = p ç 2 x - - ÷ = p (đvtt)  0,25  3 5 ø -1  15  è Gọi O là giao điểm  AC  và BD; I là giao điểm SO  0.25  S  và AC’.  Trong mặt phẳng (SBD), qua I kẻ đường thẳng  song song cắt SB, SD lần  lượt tại B’  và D’  C '  Từ BD ^ ( SAC )  D’  Þ B ' D ' ^ ( SAC ) Þ B ' D ' ^  AC ' .  I  D  C  B’ O  A  B  1  Ta có:  AC = a 3 Þ SC = 2a Þ AC ' = SC = a 0,25  2 
  4. 2    a 2 Do I là trọng tâm tam giác SAC Þ B ' D ' = BD =  .  3  3 0.25  a    2 1  Þ S AB ' C ' D '  = AC ' . N ' D ' =  3  2 Vậy đường cao h của hình chóp  S . AB ' C ' D '  chính là đường cao của tam giác đều  0.25  a    3  3 a  3 1 SAC ' Þ h =  Þ VS . AB ' C ' D ' = h.S AB 'C ' D '  =    (đvtt)  2  18  3 V  1  Đặt biểu thức ở vế trái  là M, áp dựng bbất đẳng thức  x 2 + y 2 + z 2 ³ ( x + y + z ) 2  ta được  0,25  (1,0 điểm)  3  2  2  2c ö 1 é æ a b c ö ù 1 æ 2a 2b M  ³ ç 1 + +1+ + 1 + ÷ = ê3 + 2 ç + + ÷ ú (1)  b c a ø 3 ë è b c a ø û  3è 0.25  2  x 2 y 2 z 2  ( x + y + z )  Áp dụng bất đẳng thức + +³ , ta có a b c a + b + c 2  a b c a 2 b 2 c 2  ( a + b + c )  ++= ++ ³ . (2)  b c a ab bc ca ab + bc + ca 0.25  2  ( a + b + c )  , áp dụng bất đẳng thức  x 2 + y 2 + z 2  ³ xy + yz + zx suy ra  S ³ 3.  Đặt  S = ab + bc + ca 1  Từ (1) và (2) có  M ³ (3 + 2S )    2 3  0.25  2  2 2 2  9 ( a + b + c )  2a 2b 2    c Vậy æ 1 + ö + æ 1 + ö + æ 1 + ö ³ Û M ³ 9  S ç ÷ç ÷ç ÷ bø è cø è a ø  ab + bc + ca è Û (3 + 2 S ) 2  ³ 27 S Û ( S - 3)(4S - 3) ³ 0. luôn đúng  vì  S ³ 3 . Dấu bằng  xảy ra khi  a = b = c 1. (1,0 điểm)  VIa  (2,0 điểm)  0.25  Vì  AB ^ CH nên  AB có phương trình:  2 x + y + c = 0 .  Do  M (-  ; 0) Î AB nên  c = 6 . Vậy phương trình đuờng thẳng  AB  là:  2 x + y + 6 = 0  3 0.25  ì2 x - 3 y + 14 = 0  Do  A Î D  nên toạ độ điểm A là nghiệm của  hệ phương trình:  í Þ A(-4; 2)    î  x + y + 6 = 0  2 0.25  Vì  M (-  ; 0) là trung điểm cạnh  AB nên  B(-2; -  ) .  3 2 Cạnh BC song song với D  và đi qua B nên BC có phương trình: 2( x + 2) - 3( y + 2) = 0  Û 2 x - 3 y - 2 = 0 .  0.25  ì2 x - 3 y - 2 = 0  Vậy toạ độ điểm C  là nghiệm của hệ:  í Þ C (1; 0)  î x - 2 y - 1 = 0  2. (1,0 điểm)  0.25  Do tâm  I Π(d ) nên I ( -2 - t ; -2t ; 4 + 3t ) .    0.25  Mặt cấu (S) tiếp xúc với ( a1 ) và ( a 2 ) khi và chỉ khi d ( I ; (a1 ) ) = d ( I ; (a 2 ) ) , thay vào ta giải    18 ra được  t1  = -12  hoặc  t2  = -  .    1 9  0.25  æ 20 36 22 ö 35  Do đó I1 (10; 24; -32 ) Þ R1 = 35; I 2 ç - ; ;  ÷ Þ R2  = 19  è 19 19 19 ø  Vậy ta có hai mặt cầu toả mãn  yêu cầu bài toán là: 0.25 2 2 2  2  ( S1 ) : ( x - 10 ) + ( y - 24 ) + ( z + 32 )  = 35 ;  2 2 2 2  20 ö æ 36 ö æ 22 ö æ 35 ö æ ( S2 ) : ç x + ÷ + ç y - ÷ + ç z - ÷ = ç ÷ 19 ø è 19 ø  19 ø è 19 ø è è
  5. 0.25  VIIa  Ta có  AB = z 2 - z1  =  65  (1,0 điểm)  0.25  OA = z1  =  45  0.25  OB = z 2  =  20  Suy ra  OA2 + OB 2 =  AB 2  nên  ·  = 90    0.25  0 AOB 1. (1,0 điểm)  VIb  (2,0 điểm)  0.25  Do I Î D 3  Þ I ( 6a + 10; a ) .  0.25  Ta có d ( I ; D1 ) = d ( I ; D 2 ) =  R 0.25  70 Û a = 0  hoặc  a = -  43  Vậy phương trình đường tròn cần tìm  là: 0.25  2 2 2  10 ö æ 70 ö æ 7  ö æ 2  (C1 ) : ( x - 10 )  + y 2  = 49; (C2 ) : ç x - ÷ + ç y - ÷ = ç ÷ 43 ø è 43 ø  43 ø è è 2. (1,0 điểm)  0.25 Giả sử M ( m; 0; 0 ) , N ( 0; n; 0 ) , P ( 0; 0; p ) (p>0),  x y z  + + = 1    suy ra phương trình mặt phẳng  (MNP   là:  ) . mnp 0.25  421 6  Þ mnp ³ 63  E ( 4; 2;1) Î (MNP) Þ 1 = + + ³   m n p  3  mnp 0.25  1 4 2 1  Þ VOMNP = mnp ³ 36 Þ min VOMNP  = 36 Û = =  .    6  mnp 0.25  xyz Vậy phương trình  mặt phẳng  (a ) cần t ìm  là:  + + = 1  12 6 3  VIIb  0.25  ì xy > 0 (1,0 điểm)  Điều kiện:  í x + 3 y > 0  î  Từ phương trình thứ nhất biến đổ i tương đương ta có:  4log xy - 2log  xy - 2 = 0  3 3  0.25  Đặt  t = 2log  xy (t > 0) , phương trình trở thành:  t 2  - t - 2 = 0 Þ t = 2  Þ log 3  xy = 1 Û xy = 3  (3)  3  0.25  Từ phương trình thứ hai  biến đổ i tương đương ta có: log 4 é 4 ( x 2 + y 2 ) ù = log 4  é 2 x ( x + 3 y )  ù ë û ë û Û 4 ( x 2 + y 2 ) = 2 x ( x + 3 y )  Û x 2 + 2 y 2  = 3  (4)  xy 0.25  æ 6 ö ( )  Từ (3), (4) giải ra ta có nghiệm của  hệ phương trình  là: 3; 3 ; ç 6 ;  ÷ .  ç 2 ÷  è ø ­­­­­­Hết­­­­­  Giáo viên  Trương Xuân Sơn  Sở GD&ĐT Nghệ An  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC­ CAO ĐẲNG NĂM 2011­LẦN 2  Trường THPT Quỳnh lưu 4  Môn: Toán; Khối: D  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC 
  6. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)  Câu I (2,0 điểm)  Cho hàm số  y = x3 + 2mx 2  + 3(m - 1) x + 2  (1),  m  là tham số thực  1.  Khảo sát sự biến thiên  và vẽ đồ thị hàm số  khi  m = 0 .  2.  Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng  D : y = - x + 2  tại 3 điểm phân biệt  A(0; 2) ; B; C sao cho tam    giác  MBC có diện tích  2 2 , với  M (3;1).  Câu II (2,0 điểm)  pö æ 1.  Giải phương trình  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2 2 x + 1 = 2  2  ç x - ÷ cos 4 ø  è x x (3 + 2 2 ) ( )  2 - 1 - 3 = 0  2.  Giải phương trình -2 Câu III (1,0 điểm)  Cho hình phẳng H giới  hạn bởi  các đường  y = x 2 ; y = 2 - x 2  . Tính thể tích của khố i  tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.  Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình tho i cạnh a (a > 0) . Góc  ·  bằng 120   , cạnh  0 ABC  SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  SA = a . Gọi  C '  là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (a ) đi qua  AC '  và song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại  B ', D ' .  Tính thể tích khố i chóp  S . AB ' C ' D '  Câu V (1,0 điểm) Giả sử  a, b, c là độ dài ba cạnh của  một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  4a 4c 4c    P = + + b + c - a c + a - b a + b - c II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu VIa (2,0 điểm)  1.   Trong  mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có điểm  A cố định  nằm trên đường thẳng  (D) : 2 x - 3 y + 14 = 0 , cạnh BC song song với  (D  , đường cao CH có phương trình  x - 2 y - 1 = 0 . Biết trung  ) điểm của cạnh AB  là điểm  M (-  ; 0) . Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C.  3 2.  Trong khong gian  với  hệ toạ độ vuông góc Oxyz cho hai mặt phẳng  (a1 ) :  x - 2 y + 2 z - 3 = 0 ;    x+2 y z - 4  (a 2 ) : 2 x + y - 2 z - 3 = 0  và đường thẳng  ( d ) :  . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I  = = 3  -1 -2  thuộc (d) và tiếp xúc với hai  mặt phẳng  (a1 ) và  (a 2 ) .    2i    Câu VIIa (1,0 điểm) Cho hai số phức  z1 = -3 + 6i; z2 = -  .z1  có các điểm  biểu diễn trong  mặt phẳng phức  3  tương ứng  là A, B. Chứng  minh rằng tam giác OAB  vuông tại O.  B. Theo chương trình nâng cao  Câu VIb (2,0 điểm)  1.      Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng  D1 , D 2 , D    lần  lượt có phương trình  3 x + 4 y + 5 = 0 ,  3 4 x - 3 y - 5 = 0, x - 6 y - 10 = 0.  Viết phương trình đường tròn có tâm I  thuộc đường thẳng  D  và  3 tiếp xúc với hai đường thẳng  D1 , D 2 .  2.     Trong không gian với  hệ toạ độ Oxyz, cho điểm  E (4; 2;1).  Giả sử (a ) là mặt phẳng đi qua E và cắt tia  Ox tại M, tia Oy tại N, tia Oz tại P. Viết phương trình  mặt phẳng (a ) khi tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất.  ì4log ( xy ) = 2 + ( xy    g 2  )lo 3 3  ï Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  í 2 2  ïlog 4 ( x + y ) + 1 = log 4 2 x + log 4 ( x + 3 y )  î  ­­­Hết­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:…………………………………………….; số báo danh:…………………………….
  7. Sở GD&ĐT Nghệ An  ĐÁP ÁN­THANG ĐIỂM  Trường THPT Quỳnh lưu 4  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC­ CAO ĐẲNG NĂM 2011­LẦN 2  ĐỀ CHÍNH THỨC  Môn: Toán; Khối: D  Đáp án­ thang điểm gồm 4 trang  Điểm  Câu  Đáp án  1. (1,0 điểm) I  (2,0 điểm)  ·  Tập xác đinh:  D = R 0.25  ·  Sự biến thiên:  ­Chiều biến thiên:  y ' = 3 x 2  - 3 ,  y ' = 0 Û x = ±    1 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥; -  )  và (1; +¥ ) , nghịch biến trên ( -1;1)  1   0,25  ­ Giới hạn:  lim ( x 3 - 3x + 2) = -¥; lim ( x 3  - 3x + 2) = +¥  x ® -¥ x ® +¥ ­Bảng biến thiên:  x  ­ ¥  ­1          1  + ¥  y '  +        0  ­  0        +  0.25 y  4                                  + ¥  ­ ¥  0  ·  Đồ thị:  0,25  2. (1,0 điểm)  Phương trình  hoành độ giao điểm của đồ thị  với  (D  là: x 3 + 2mx 2  + 3(m - 1) x + 2 = - x + 2  ) 0.25  é x = 0 Þ y = 2  Ûê 2  ë g ( x ) = x + 2 mx + 3m - 2 = 0( 2)  Đường thẳng  (D  cắt dồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C Û  ) Phương trình (2) có hai  nghiệm phân  biệt khác 0  0,25  %cm ìm > 2ho a   < 1  ìm 2  - 3m + 2 > 0  ï ìD ' > 0  Ûí Ûí Ûí 2  î g (0) ¹ 0  î3m - 2 ¹ 0  ïm ¹ 3  î  Gọi B ( x1 ; y1 ) và C ( x2 ; y   ) , trong đó  x1 , x2  là nghiệm của (2);  y1 = - x1  + 2  và  y1 = - x2  + 2      2 0.25  3 + 1 - 2  S  2  2.2 2  Ta có h = d ( M ; (D) ) =  Þ BC  = MBC  = = 4  h 2  2  Mà  BC 2 = ( x2 - x1 )2 + ( y2 - y1 )2 = 2 é ( x2 + x1 )2  - 4 x1 x2 ù = 8(m 2  - 3m + 2)  ë û Suy ra  8(m 2  - 3m + 2) =16 Û m = 0 (thoả mãn)hoặc  m = 3 (thoả mãn)  0,25  1. (1,0 điểm)  I  (2,0 điểm)  pö æ Phương trình đã cho tương đuơng với  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2  2 x + 1 = 1 + cos ç 2 x - ÷ 0.25 2 ø  è 2  2 sin x sin 2 x - cos x sin 2 x + 1 = 1 + sin 2 x
  8. ésin 2 x = 0  Û sin 2 x ( 2 sin x - cos x sin 2 x - 1) = 0  Û ê 0,25  ë 2 sin x - cos x sin 2 x - 1 = 0  1  é 3  ê 2 sin x - 1 = 0 Û sin x = 3  2  0.25  ê p k  ê ê  in 2 x = 0 Û x = 2  ; k Î Z s ë é p k  êx = ; k Î Z  0,25  p k  é 2  ê ê x = 2  ; k Î Z  1  ê Û ê x = arcsin 3  + k 2p Ûê   êsin x = 1  ; k Î Z  ê 2  ê 3  2  1  ë ê x = p - arcsin 3  + k 2p   ê 2  ë  2. (1,0 điểm)  0.25  2 x x ( ) ( )  2 - 1 - 3 = 0  Phương trình tương đương với 2 +1 -2 1  x x  ( ) ( )  Đặt t = 2 + 1 (t  > 0) Þ 2 - 1   =  0,25  t 0.25  2  Phương trình trở thành  t 2 - - 3 = 0 Þ t 3  - 3t - 2 = 0  t Giải ra ta có nghiệm của phương trình  là:  x = log 2 +1  2  III  0,25  (1,0 điểm)  2 2  Phương trình  hoành độ giao điểm của  hai đường cong là: x = 2 - x Û x = -   hoặc x = 1  1 0.25  Khi x Î [ -1;1] thì  2 - x ³ 0  và đồ thị  hàm  số  y = x ; y = 2 - x cùng nằm phía trên trục Ox  2  2 2     0,25  1  Vậy V = p ò ( 2 - x 2 - x 4 ) dx 0.25  -1   1  x 3 x    ö 5 æ 44  = p ç 2 x - - ÷ = p (đvtt)  0,25  IV  3 5 ø -1  15  è (1,0 điểm)  Gọi O là giao điểm  AC  và BD; I là giao điểm SO  0.25  S  và AC’.  Trong mặt phẳng (SBD), qua I kẻ đường thẳng  song song cắt SB, SD lần lượt tại B’  và D’  C '  Từ BD ^ ( SAC )  D’  Þ B ' D ' ^ ( SAC ) Þ B ' D ' ^  AC ' .  I  D  C  B’ O  A  B  1  Ta có:  AC = a 3 Þ SC = 2a Þ AC ' = SC = a 0,25  2  2    a 2 Do I là trọng tâm tam giác SAC Þ B ' D ' = BD =  .  3  3 0.25  a    2 1  Þ S AB ' C ' D '  = AC ' . N ' D ' =  3  2
  9. Vậy đường cao h của hình  chóp  S . AB ' C ' D '  chính là đường cao của tam giác đều  0.25  a    3  3 a  3 1 SAC ' Þ h =  Þ VS . AB ' C ' D ' = h.S AB 'C ' D '  =    (đvtt)  2  18  3 Đặt  x = b + c - a, y = c + a - b, z = a + b - c ( x > 0, y > 0, z > 0 )  V  0,25  (1,0 điểm)  y+z z+x x + y  Khi đó  a = ,b = , c =  2  2 2 0.25  4( y + z ) 4( z + x) 4( x + y ) æ 4 y 9 x ö æ 4 z 16 x ö æ 9 z 16 y ö Ta có  2   = P + + =ç + ÷+ç + ÷+ç + ÷ 2  èx yø èx z ø èy z ø  2 2 Áp dụng bất đẳng thứcAM­GM, ta được:  0.25  4 y 9x 4 z 16 x 9 z 16 y  2 P ³ 2 = 52  . +2 . +2 . xy xz yz 0.25  Þ P ³ 26.  Vậy giá trị  nhỏ nhất của biểu thức P là 26.  xyz Đạt được  Û = =  .  2 3 4  1. (1,0 điểm)  VIa  (2,0 điểm)  0.25  Vì  AB ^ CH nên  AB có phương trình:  2 x + y + c = 0 .  Do  M (-  ; 0) Î AB nên  c = 6 . Vậy phương trình đuờng thẳng  AB  là:  2 x + y + 6 = 0  3 0.25  ì2 x - 3 y + 14 = 0  Do  A Î D  nên toạ độ điểm A là nghiệm của  hệ phương trình:  í Þ A(-4; 2)    î  x + y + 6 = 0  2 0.25  Vì  M (-  ; 0) là trung điểm cạnh  AB nên  B(-2; -  ) .  3 2 Cạnh BC song song với D  và đi qua B nên BC có phương trình: 2( x + 2) - 3( y + 2) = 0  Û 2 x - 3 y - 2 = 0 .  0.25  ì2 x - 3 y - 2 = 0  Vậy toạ độ điểm C  là nghiệm của hệ:  í Þ C (1; 0)  î x - 2 y - 1 = 0  2. (1,0 điểm)  0.25  Do tâm  I Π(d ) nên I ( -2 - t ; -2t ; 4 + 3t ) .    0.25  Mặt cấu (S) tiếp xúc với ( a1 ) và ( a 2 ) khi và chỉ khi d ( I ; (a1 ) ) = d ( I ; (a 2 ) ) , thay vào ta giải    18 ra được  t1  = -12  hoặc  t2  = -  .    1 9  0.25  æ 20 36 22 ö 35  Do đó I1 (10; 24; -32 ) Þ R1 = 35; I 2 ç - ; ;  ÷ Þ R2  = 19  è 19 19 19 ø  Vậy ta có hai mặt cầu toả mãn  yêu cầu bài toán là: 0.25  2 2 2  2  ( S1 ) : ( x - 10 ) + ( y - 24 ) + ( z + 32 )  = 35 ;  2 2 2 2  20 ö æ 36 ö æ 22 ö æ 35 ö æ ( S2 ) : ç x + ÷ + ç y - ÷ + ç z - ÷ = ç ÷ 19 ø è 19 ø  19 ø è 19 ø è è 0.25  VIIa  Ta có  AB = z 2 - z1  =  65  (1,0 điểm)  0.25  OA = z1  =  45  0.25  OB = z 2  =  20  Suy ra  OA2 + OB 2 =  AB 2  nên  ·  = 450  0.25  AOB   1. (1,0 điểm)  VIb  (2,0 điểm)  0.25  Do I Î D 3  Þ I ( 6a + 10; a ) .  0.25  Ta có d ( I ; D1 ) = d ( I ; D 2 ) =  R 0.25 70 Û a = 0  hoặc  a = -  43 
  10. Vậy phương trình đường tròn cần tìm  là: 0.25  2 2 2  10 ö æ 70 ö æ 7  ö æ 2  (C1 ) : ( x - 10 )  + y 2  = 49; (C2 ) : ç x - ÷ + ç y - ÷ = ç ÷ 43 ø è 43 ø  43 ø è è 2. (1,0 điểm)  0.25 Giả sử M ( m; 0; 0 ) , N ( 0; n; 0 ) , P ( 0; 0; p ) (p>0),  x y z  + + = 1    suy ra phương trình mặt phẳng  (MNP   là:  ) . mnp 0.25  421 6  Þ mnp ³ 63  E ( 4; 2;1) Î (MNP) Þ 1 = + + ³   m n p  3  mnp 0.25  1 4 2 1  Þ VOMNP = mnp ³ 36 Þ min VOMNP  = 36 Û = =  .    6  mnp 0.25  xyz Vậy phương trình  mặt phẳng  (a ) cần t ìm  là:  + + = 1  12 6 3  VIIb  0.25  ì xy > 0 (1,0 điểm)  Điều kiện:  í x + 3 y > 0  î  Từ phương trình thứ nhất biến đổ i tương đương ta có:  4log xy - 2log  xy - 2 = 0  3 3  0.25  Đặt  t = 2log  xy (t > 0) , phương trình trở thành:  t 2  - t - 2 = 0 Þ t = 2  Þ log 2  xy = 1 Û xy = 2  (3)  3  0.25  Từ phương trình thứ hai  biến đổ i tương đương ta có: log 4 é 4 ( x 2 + y 2 ) ù = log 4  é 2 x ( x + 3 y )  ù ë û ë û Û 4 ( x 2 + y 2 ) = 2 x ( x + 3 y )  Û x 2 + 2 y 2  = 3  (4)  xy 0.25  æ 6 ö ( )  Từ (3), (4) giải ra ta có nghiệm của  hệ phương trình  là: 3; 3 ; ç 6 ;  ÷ .  ç 2 ÷  è ø ­­­­­­Hết­­­­­  Giáo viên  Trương Xuân Sơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2