ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI B
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn: toán, khối b', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI B
- SỞ GDĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011 Mô n: Toá n. Khối B. Thời gia n làm bà i 180 phút TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ iểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x ) = 8 x 4 - 9 x 2 + 1 1. Khảo sát sự b iến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Tìm các giá trị m để p hương trình sau có 4 nghiệm phân b iệt thuộc đoạn [0; p ] 8cos 4 x - 9cos 2 x + m = 0 . Câu II (2,0 điểm) 2 ( cos x - sin x ) 1 1. Giải phương trình = tan x + cot 2 x cot x - 1 1 1 8 2. Giải phương trình log 2 ( x + 3 ) + log 4 ( x - 1) = log 2 ( 4 x ) . 4 2 p /2 x sin 3 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ò dx . 1 + cos x 0 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đá y ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I là uu r uuu r trung đi ểm của cạnh BC. Hình chiếu vuô ng gó c H của S trên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn IA = -2 H . Góc gi ữa I SC và mặt đá y (ABC) bằng 600 . Hãy tính thể tích khối chó p S.AB C theo a. x 4 + x 2 + 1 £ 0 ( x Î ¡ 2 Câu V (1,0 điểm) Giải bất p hương trình 6 ( x - 3 x + 1) + ). PHẦN RIÊNG (3 ,0 điểm). (Thí sinh chỉ đ ược làm một tro ng ha i p hầ n A hoặ c B) A. Theo chương trình Chuẩn Câ u VI.a (1,0 điểm) Cho 5 chữ số 0;1;2;3 ;4. Từ 5 chữ số đó có thể lập đ ược bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số sao cho mỗi chữ số trên có mặt đú ng một lần ? Câu VII.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt p hẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình c hữ nhật ABCD có d iện tích b ằng 12 , tâm I là giao đ iểm củ a đường thẳng d : x - y - 3 = 0 và d ' : x + y - 6 = 0 . Trung đ iểm M cạnh AD là giao điểm của d với trục Ox. Viết p hương trình tổng qu át cạnh AD. 2. Tro ng không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt p hẳng ( P ) : x - 2 y + 2 z - 1 = 0 và các đường x - 1 y - 3 z x - 5 y z + 5 . Tìm điểm M thuộ c d1, N thuộ c d2 sao cho MN so ng thẳng d1 : = , d 2 : = == 2 - 2 - 3 6 4 5 song với (P) và đ ường thẳng MN cách (P) một khoảng b ằng 2. B. Theo chương trình Nâ ng cao. ì 2 log1- x (2 - xy - 2 x + y) + log 2 + y ( x - 1)2 = 6 ï , ( x, y Î R . Câu VI.b (1 ,0 điểm) Giải hệ phương trình : í ) ï og1- x ( y + 5) - log 2 + y ( x + 4) = 1 îl Câu VII.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt p hẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng D có phương trình là (C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y = 0; D : x + 2 y - 12 = 0 . Tìm tạo độ điểm M trên D sao cho từ M vẽ đ ược với (C) và hai tiếp tu yến đó lập với nhau một góc 600. 2. Trong khô ng gian với hệ tọ a độ Oxyz, cho hai điểm A(1 ;5 ;0), B(3 ;3;6) và đ ường thẳng D có x + 1 y - 1 z = .Một điểm M thay đ ổi trên đ ường thẳng D , xác định vị trí p hương trình tham số = 2 2 - 1 củ a điểm M đ ể chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Hết www.laisac.p age.tl
- T RƯỜNG T HPT BẮC YÊN THÀNH ÐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ÐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011. Khối B I. Môn Toán Câu Nội dung Điểm 1,00 I 1. Khảo sát sự biến thiên …. (2,0đ) Hs tự trình bày 0,75 Đồ thị 0,25 1,00 2. Tìm cá c giá trị m để … Xét p hương trình 8cos 4 x - 9cos 2 x + m = 0 với x Î 0; p ] (1) [ 0,25 Đặt t = cosx , p hương trình (1 ) trở thành: 8t 4 - 9t 2 + m = 0 (2) Vì x Î 0; p ] nên t Î [-1;1] , giữa x và t có sự tương ứng mộ t đối mộ t, do đó số nghiệm của [ 0,25 phương trình (1 ) và (2 ) b ằng nhau . Ta có : ( 2) Û 8t 4 - 9t 2 + 1 = 1 - m (3) 0,25 Gọ i (C1): y = 8t 4 - 9t 2 + 1 với t Î [-1;1] và (D): y = 1 – m. Phương trình (3) là phương trình hoành đ ộ giao điểm của (C1) và (D). 81 Dựa vào đồ thị ta có kết lu ận: £ m 1 : ( 2 ) Û x 2 - 2 x - 3 = 0 Û x = -1 (loai ); x = 3 0,25 Trường hợp 1: x x
- p (1,0đ) (4cos 2 x - 1) sin xdx 2 Ta có I = ò 1 + cos x 0,25 0 2 2 2 4t - 8t + 3 3 A=ò dt = ò 4t - 8 + ) t d ( 0,5 . Đặt t = 1 + cosx, ta được t t 1 1 Vậy I = 2 + 3ln2. 0,25 1,00 IV Cho hình chóp … uu r uuu r (1,0đ) Ta có IA = -2 H Þ H thuộc tia đố i của tia IA và IA = 2 IH I 0,25 a 3a BC = AB 2 = 2 Suy ra IA = a , IH = a Þ AH = IA + IH = 2 2 a 5 Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 - 2 AC . AH . cos 450 Þ HC = 2 0,25 0 a 15 0 Vì ( SC , ( ABC )) = ÐSCH = 60 Þ SH = HC . tan 60 = 2 a 5 Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 - 2 AC . AH . cos 450 Þ HC = 2 0,25 a 15 Vì SH ^ ( ABC ) Þ ( SC , ( ABC ) ) = ÐSCH = 60 Þ SH = HC . tan 60 = 0 0 2 3 0,25 a 15 1 ( dvtt ) Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS . ABC = S DABC .SH = 6 3 V Giải bất phương trì nh 6 ( x 2 - 3 x + 1) + x 4 + x 2 + 1 £ 0 ( x Î ¡ ). 1,00 (1,0đ) 0,25 6 ( 2( x 2 - x + 1) - ( x 2 + x + 1) ) + 6( x 2 - x + 1)( x 2 + x + 1) £ 0 TXĐ: ¡ . PT Û , B x2 - x + 1 6( x 2 - x + 1) 0,25 - 6 £ 0 (vì x 2 + x + 1 > 0, " ) Û 12. 2 + x 2 x + x +1 x + x + 1 6( x 2 - x + 1) 3 2 Đặt: t = + t - 6 £ 0 Û 0 < t £ (t > 0), t a được 2t . x 2 + x + 1 2 0,25 6( x 2 - x + 1) 9 æ 11 - 21 11 + 21 ö £ Û 5 x 2 - 11x + 5 £ 0 Û x Î ç ; ÷ . V ây 2 x + x +1 10 ø 4 è 10 1,00 VIa Từ các chử số … (1,0đ) Gọ i số cần tìm có dạng là abcde , a, b, c, d , e Î {0;1; 2; 3; 4} ( a ¹ 0 và e Î {0; 2; 4} . Số có dạng abcd 0 . Chọn a, b, c, d Î {1; 2; 3; 4} thì ta có: 4.3 .2.1 = 24 số chẵn dạng abcd 0 Số có dạng abcde , e Î {2; 4} có 2 cách chọ n, chọ n a Î {1; 2; 3; 4} \ {e} có 3 cách chọn, chọ n b Î {0;1; 2; 3; 4} \ {e; a} có 3 cách chọn, chọ n c Î {0;1; 2; 3; 4} \ {e; a; b} có 2 cách chọ n và chọn d Î {0;1; 2; 3; 4} \ {e; a; b; c} có 1 cách chọn. Vậ y: 2.3.3 .2.1 = 36 Vậ y có : 24 + 36 = 60 số 1,00 VIIa 1. Trong hệ toạ độ Oxy ... (2,0đ) ì x - y - 3 = 0 æ9 3ö Þ I ç ; ÷ Tọa dộ giao đ iểm I của d và d’ là nghiệm củ a hệ phương trình í 0.25 î x + y - 6 = 0 è 2 2 ø M là tru ng đ iểm của AD Þ M = d Ç Ox Þ M ( 3; 0 ) 0,25 Vì I, M thuộc d Þ d ^ AD Þ AD : x + y - 3 = 0 0.50 2. … Tìm toạ độ M thuộ c d1, N thuộ c d2 … 1.00 Gọ i M (1 + 2t ; 3 - 3t; 2t ) , N ( 5 + 6t '; 4t '; -5 - 5t ' ) 0,25
- d ( M ; ( P ) ) = 2 Û 2t - 1 = 1 Û t = 0; t = 1. uuuu r Trường hợp 1 : t = 0 Þ M (1; 3; 0 ) , MN = ( 6t '+ 4; 4t '- 3; -5t '- 5 ) uuuu uur r uuuu uur r 0,25 MN ^ nP Û MN .nP = 0 Þ t ' = 0 Þ N ( 5; 0; -5 ) Trường hợp 2 : t = 1 Þ M ( 3; 0; 2 ) , N ( -1; - ; 0 ) 4 0,25 Kết luận: …. 0,25 VIb Giả i hệ phương trình … 1,00 (1,0đ) ì - xy - 2 x + y + 2 > 0, x 2 - 2 x + 1 > 0, y + 5 > 0, x + 4 > 0 0,25 Điều kiện: í ( I ) . î < 1 - x ¹ 1, 0 < 2 + y ¹ 1 0 ì 2 log1- x [(1 - x)( y + 2)] + 2 log 2 + y (1 - x) = 6 ìlog1- x ( y + 2) + log 2 + y (1 - x - 2 = 0 (1) ) ï ï 0,25 ( I ) Û í Ûí ïlog1- x ( y + 5) - log 2 + y ( x + 4) = 1 ïlog1- x ( y + 5) - log 2 + y ( x + 4) = 1 (2). î î 1 Đặt log 2 + y (1 - x ) = t thì (1) trở thành: t + - 2 = 0 Û (t - 1) 2 = 0 Û t = 1. t Với t = 1 ta có : 1 - x = y + 2 Û y = - x - (3). Thế vào (2) ta có: 1 0,25 -x + 4 - x + 4 = 1 - x Û x 2 + 2 x = 0 log1- x ( - x + 4) - log1- x ( x + 4) = 1 Û log1- x =1Û x+4 x + 4 é x = 0 é y = -1 Ûê . Su y ra: ê . ë x = -2 ë y = 1 Kiểm tra thấy chỉ có x = -2, y = 1 tho ả mãn điều kiện trên. Đá p số x = -2, y = 1 . 0,25 1.00 VIIb 1. ...Tìm toạ độ điểm M trên đường thảng … (2,0đ) Đường tròn (C) có tâm I(2 ;1) và b án kính R = 5 . Gọ i A, B là hai tiếp điểm của (C) với hai tiếp của (C) kẻ từ M . Nếu hai tiếp tu yến nà y lập với 0,25 nhau một góc 600 thì MAB là tam giác đ ều hoặc cân tại góc M=1200. * TH1 : DMAB là tam giác đều. Khi đó ta có: suy ra IM = 2R=2 5 . 2 2 Vậ y điểm M nằm trên đ ường tròn (T) có phương trình: ( x - 2 ) + ( y - 1) = 20 . ì( x - 2 ) 2 + ( y - 1) = 20 (1) 2 ï 0,25 Mặt khác, điểm M thuộc D , nên tọa độ củ a M nghiệm củ a hệ PT : í ï x + 2 y - 12 = 0 ( 2) î é y = 3 2 2 Từ (1) và (2 ): ( -2 y + 10 ) + ( y - 1) = 20 Û 5 y 2 - 42 y + 81 = 0 Û ê 0,25 ë y = 27 / 5 0 * TH2 : DMAB cân tại góc M=120 : Giải tương tự TH 1 ta có : Không tồn tại M tho ả mãn. æ 6 27 ö 0,25 Vậ y có hai điểm thỏa mãn đ ề bài là: M ( 6; 3 hoặc M ç - ; ÷ ) è 5 5 ø 1,00 2. Trong khô ng gian … Gọ i P là chu vi củ a tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổ i nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. ì x = -1 + 2 t ï Đường thẳng D : í y = 1 - t . Điểm M Î D nên M ( -1 + 2t ;1 - t ; 2 ) .t ï z = 2 t î 0,25 2 ( ) 2 2 2 2 2 ( -2 + 2t ) + ( -4 - t ) + ( 2t ) ( 3t ) AM = = 9t + 20 = + 2 5 2 ( ) 2 2 2 2 = 9t 2 - 36t + 56 = ( -4 + 2t ) + ( -2 - t ) + ( -6 + 2t ) ( 3t - 6) BM = + 2 5 2 2 ( ) ( ) 2 2 ( 3t ) ( 3t - 6 ) AM + BM = + 2 5 +25 + r r ( ) ( ) Trong mặt p hẳng tọ a độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 . 0,25
- ìr 2 ( ) 2 ( 3t ) ï| u |= + 2 5 ï Ta có í r 2 ï| v |= ( ) 2 ( 3t - 6 ) + 2 5 ï î r r rr r r r r r r ( ) Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6; 4 5 Þ| u + v |= 2 29 Mặt khác: | u | + | v |³| u + v | Vậ y AM + BM ³ 2 29 r r 3t 2 5 Û t = 1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng Û = -3t + 6 2 5 0,25 Þ M (1; 0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 . ( ) Vậ y khi M(1;0 ;2) thì minP = 2 11 + 29 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn