ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂN 2 NĂM 2012-2013 MÔN THI HOÁ HỌC
lượt xem 21
download
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137 Câu 1:Tách nước hoàn toàn 16.6gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y( X M
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂN 2 NĂM 2012-2013 MÔN THI HOÁ HỌC
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH THPT TRỰC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂN 2 NĂM 2012-2013 MÔN THI HOÁ HỌC Thời gian làm bài 90 phút(50 câu trắc nghiệm) Mã đề 568 Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137 Câu 1:Tách nước hoàn toàn 16.6gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y( M X < M Y )thu được 11.2gam 2anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy hỗn hợp 2 anken đem đốt cháy hoàn toàn cần 1.2 mol oxi .Tách nước không hoàn toàn 24.9gam hỗn hợp A (140 0 C ,xt th ích h ợp)thu được 8.895gam các ete.Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là A.40% B.50% C.60% D.70% Câu 2: Nung 1 mol FeCO 3 trong bình kín chứa a mol O 2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O2 có giá trị là A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol Câu 3: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Đến khi nước ở 2 điện cực đều bị điện phân thì dừng , thu được dung dịch có thể hoà tan tối đa 0.68(g)nhôm oxit. Tại anot thu được 0.448(L) khí;tại catot khối lượng tăng1.92(g).giá trị m là A.4.472 B. 5.97 C.4.473 D. 4.71 Câu 4:Cho 30.88(g) hỗn hợp Cu, Fe3O4 v ào Vml dung dịch HCl 2M được dung dịch X và thấy còn 1.28(g)chất rắn . Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được 0.56(l) khí không màu hoá nâu ngoài không khí và m(g) kết tủa .giá trị m là A. 154.45 B. 100.45 C. 143.5 D. 114.8 Câu 5: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI (1) 2HgO →2Hg + O2 (2) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 → N2O + 2H2O (4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO (6) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2 → 2H2O + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O (9) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- kh ử n ội phân t ử và t ự oxi hoá- tự khử lần lượt là A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3 Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 18g muối nitratcủa kim loại R thu được 8 gam o xit kim loại và hỗn hợp khí X có tỉ khối với hidro là (400/9).Tìm công thức muối? A. Fe( NO3 ) 2 B. Mg ( NO3 ) 2 C. Cu ( NO3 ) 2 D. Zn( NO3 )2 Câu 7: Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hexanpetit H thu được 30,45 g Ala-Gly-Gly ; 76,5 g Gly-Val-Ala;228,9 g Ala-Glu ;y gam Gly-Glyvà x gam hỗn hợp các aminoaxit Val,Glu.Tìm y(biết thuỷ phân không hoàn toàn H không thu được Gly-Ala-Glu và Gly-Ala-Val) A.86.5 B.150.2 C.89.1 D.156.5 Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là Trang 1/6 - Mã đề thi 568
- A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu c ơ (A), (B), (C), (D), (E), đ ều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. N ếu s ố mol c ủa (C) là 0,02 mol thì CTPT c ủa (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là A. C6H12O6; C3H6O3;C4H8O4,; C2H4O2;; CH2O B. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; C2H4O2;; CH2O C. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; CH2O ;C2H4O2; D. C6H12O6; C4H8O4, C2H4O2 ;C3H6O3;; CH2O Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây: (1) Nhiệt phân NH4ClO4 (2) Cr2O3 + KNO3 + KOH (3) NH3 + Br2 (4) MnO2 + KCl + KHSO4 (5) I2 + Na2S2O3 (6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 (7) FeCl2 + H2O2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A.3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 11: Cho 50 (g) hỗn hợp Fe, Mg,Cu,Zn vào x mol HNO3 thu được 122,2 g muối và 6,72 (l) hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với Hidro là (53/3) trong đó có 1khí không màu hoá nâu ngoài không khí và 1 khí màu nâu đỏ.Giá thị của x là A.1,1 B.1,6 C.1,3 D.1,5 Câu 12: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có kh ả năng làm m ất màu n ước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH 3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng v ới 7,52 gam h ỗn h ợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là ( bi ết hi ệu su ất các ph ản ứng este đ ều 75%) A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam Câu 14: Thuỷ phân 129 gam PVA trong NaOH thu được 103,8 gam polime. Hiệu suất của phản ứng là A.40% B.50% C.75% D.80% Câu15: Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là : A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2. C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2. Câu 16: Có sơ đồ sau : Cr + HCl → ? +→ ? + NaOHdd → ? +→ X Cl 2 Br 2 X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 17: Nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 18: Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần : Trang 2/6 - Mã đề thi 568
- Phần 1:hoà tan trong dd HCl dư ,cô cạn dd thu được 34,02g muối;lấy muối đpnc thu được V (Lit) khí ở anot Phần 2:hoà tan trong axit nitric dư thu được dd,cô cạn thu được 96,66g muối khan Giá trị của V là: A.12,096 B.8,064 C.13,3056 D.6,048 Câu 19: Cho 100 ml dd chứa NaHCO3 2Mvà Na2CO3 1M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và H2SO40,5M thu được V lít khí và dd X .Cho 100 ml d BariHidroxit 2 M và NaOH 0,75 M thu được m (g) kết tủa .Giá trị của m,V là A. 43 và 2,24 B.41.2 và 3,36 C .43 và 3,36 D.45 và 2,24 Câu 20:Hỗn hơp X gồm 2 chất hữu cơ A,B( MA
- Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : V KK =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon r ồi đ ốt cháy h ết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m (gam) là A. 8,53 B. 8,77 C. 8,70 D. 8,91 Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3. (3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3. (4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2. (5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. (7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3). Câu 31: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng b ằng th ể tích c ủa 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 35. B. 37. C. 54. D. 52. Câu 32: Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, Cumen,etyl fomat,Natri phenolat vinylaxetilen, phenylaxetilen axit axetic, metyl axetat , mantôz ơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán ứng với AgNO3/NH3: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 33.Cho 31,1 gam hỗn hợp Cu và Sắt từ oxit vào 350 ml HCl 2 M thu được d d X và 1,5 gam chất rắn.thêm vào dd X lượng dư AgNO3 thu được m gam kết tủa .giá trị của m là A.132,85 B.124,75 C.132,65 D .32,4 Câu 34: Hỗn hợp khí A gồm có O 2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp A so với H 2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất) A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417 Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO 3 thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau m ột nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO 2; H2O và 255,8 ml N2 ( đo ở 270C và 740 mmHg). A và B là A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen 2− − 2− Câu 36: Cho phản ứng : S2O8 + 2I 2SO4 + I 2 Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là A. 6,2.10–3 mol/l.s B. -12,4.10–3 mol/l.s C. 24,8.10-3 mol/l.s D. 12,4.10–3 mol/l.s Câu 37: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lê ̣ % kh ối l ượng c ủa PCl 3 trong X là A. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%. 0 0 Câu 38: Ở 25 C m gam Fe tan hết trong HCl càn 81 phút. Ở 45 C cũng m gam Fe tan hết 0 trong HCl cần 9 phút . Nếu ở 65 C thì thời gian Fe tan hết là A.34,64 B.45,6 C.41,3 D.51,4 Câu 39: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít c ồn 96 0? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml: A. ~ 4,73 lít B. ~ 4,35 lít C. ~ 4,1 lít D. ~ 4,52 lít Trang 4/6 - Mã đề thi 568
- Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X(gồm 2 chất hũu cơ A,B no mạch hở,có cùng nhóm chức, M A < M B ) cần 2,5 mol Oxi .nếu đem đốt cháy 1 mol B cần chưa tới 6,5 mol oxi.cho 0,2 mol hỗn hợp X vào dd AgNO3 / NH 3 dư thì thu được khối lương sản phẩm huư cơ là A.15,5g B.9,1g C.6,4 g D.5,6g Câu 41: Cứ 9,1512 g cao su buna-S phản ứng vừa đủ 7,872 g brom trong CCl4 .Tỉ lệ số mắt xÍch stiren và butadien là A.3:1 B.5:4 C.4:5 D.1:3 Câu 42: Dùng 1 lượng dd axit sufuric nồng độ 20%,đun nóng để hoà tan vừa đủ a mol CuO.Sau phản ứng làm nguội đén 100 C thì khối lượng tinh thể CuSO4 .5 H 2O đã tách khỏi dd là 30,7g.biết 0 0 đọ tan của đồng sunfat ở100 C là17,4 g.Giá trị của a là A.0,15 B.0,2 C.0,25 D.0,1 Câu 43: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối l ượng xà phòng thu đ ược t ừ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg. Câu 44: Một dung dịch chứa a mol H 2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan. Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là A. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25 Câu 45: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam Câu 46: Hợp chất thơm C9 H 8 có thể: phản ứng đặc trưng trong bạc nitrat ;phản ứng tỉ lệ 1:2 với bromphản ứng với thốuc tim tạo a xit benzoic.phát biểu sai A.X có 3 công thức phù hợp B.tên gọi x là benzyl a xetilen C.X có 6 liên kết pi D.X có lói 3 đầu mạch Câu 47: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS 2 0,24mol và Cu2S vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dich X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là : A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa.Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0. Câu 49:Hoà tan 0,775 g đơn chất X vào axit nitric thu được 5,57 l hỗn hợp khí có % oxi như nhau;tỉ khối của hỗn hợp với hidro là115/7. ở trạng thái cơ bản thì X có số e độc thân là A.1 B.2 C.3 D.5 Câu 50: Thuỷ phân x g tinh bột trong môi trường axit .Sau 1 th ời gian, đem trung hoà axit b ằng kiềm ,sau đó cho hỗn hợp tac dụng với AgNO3 / NH 3 thu được 1,5g Ag hiệu suất của phản ứng là A.50% B.52,5% C.75% D.45% ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- HÃY TỰ TIN VÀO CH ÍNH MÌNH ThaiHoc0510@yahoo.com ĐÁP ÁN&GIẢI CHI TIẾT ThaiHoc0510@yahoo.com Trang 5/6 - Mã đề thi 568
- Trang 6/6 - Mã đề thi 568
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn