intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013 môn Hóa - Trường THPT Yên Thành 2 (Mã đề 001)

Chia sẻ: Anh Dũng Dũng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

210
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học lần 2 môn Hóa năm 2013 của trường THPT Yên Thành 2 - mã đề 001, đề thi dạng trắc nghiệm kèm đáp án sẽ mang đến cho bạn những câu hỏi ôn tập phục vụ cho quá trình ôn thi Đại học - Cao đẳng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013 môn Hóa - Trường THPT Yên Thành 2 (Mã đề 001)

  1. www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 , NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). Họ, tên thí sinh:....................................... Số báo danh: .................................. Mã đề 001 Cho: C = 12, N = 14, Na = 23, Al = 27, S =32; Cl =35,5; Sn=119, Cu=64, K =39, Ca =40, Fe =56, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Nhận định nào không đúng? A. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. B. Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. C. Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận thêm electron để trở thành ion âm. D. Tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân Câu 2: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, SO2, Axit fomic, Naphtalen , vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3: Đun nóng 32,1g hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y và Z cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối natri của hai axit ankanoic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất lỏng L (tỉ khối hơi d L / CH 4 = 3, 625 ). Chất L phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho 1/10 lượng chất L phản ứng với Na được 0,015 mol H2. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Nung một trong hai muối thu được với NaOH (cã vôi tôi) sẽ tạo metan. B. Tên gọi của L là ancol anlylic. C. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được nCO2 − nH 2O = 0, 02 . Câu 4: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,7 gam. Câu 5: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là : A. 79,20 B. 78,90 C. 79,92 D. 80,5 Câu 6: Trong quá trình sản xuất gang xảy ra phản ứng: Fe2O3 (R) + 3CO(K) 2Fe(R) + 3CO2(K) ∆ H >0 Có các biện pháp: (1) Tăng nhiệt độ phản ứng ; (2) Tăng áp suất chung của hệ ; (3) Giảm nhiệt độ phản ứng ; (4) Dùng chất xúc tác , (5) thêm Fe2O3 vào hỗn hợp phản ứng . Biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là A. (1) B. (1), (5) C. (2), (3), (4) D. (3), (5) Câu 7: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì) thấy khối 2+ lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D. 11,8 % Câu 8: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO3 0,1M được sản phẩm khử duy nhất NO. Thể tích NO sinh ra (đktc) là: A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,6272 lít D. 1,120 lít Câu 9: Điện phân 2 lít dung dịch gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH dung dịch thu được bằng: A. 2 B. 3 C. 12 D. 13 Câu 10: Cho 23,45 gam hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít khí H2(đktc); dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. V có giá trị là : A. 10,08 lít B. 3,92 lít C. 5,04 lít D.6,72 lít Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe2O3, Fe3O4, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 (đktc). Cô cản dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu ww.dethithudaihoc.com Trang 1/5 m· ®Ò 001
  2. www.DeThiThuDaiHoc.com cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 242,3 gam B. 268,4 gam C. 189,6 gam D. 254,9 gam Câu 12: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 loãng dư , sau phản ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeOvà Fe2O3 Câu 13: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ? A. 370 B. 500 C. 220 D. 420 2+ + - - Câu 14: Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba ; 1,3 mol Na ; a mol OH và b mol Cl . Cho 400 ml dung dịch Y (gồm H2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M) vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là A. 0,18 hoặc 0,58. B. 1,52 hoặc 0,48. C. 0,58 hoặc 1,62. D. 0,18 hoặc 1,22. Câu 15: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 16: Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S 9) NH3 + CuO 3) HI + FeCl3 4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag 7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 17: Cho các phản ứng sau. 1) Cu +HNO3(l) → 2) Fe2O3 + H2SO4 đ to → 3) FeS + dd HCl → 4) NO2 + dd NaOH → 5) HCHO + H2 Ni,to →  6) Glucozơ + dd Br2 → 7) C2H4 + dd KMnO4 → 8) Glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng oxi hoá - khử là. A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 18: Dung dịch A: HCl, Dung dịch B: Na2CO3. Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN1: Cho từ từ 100 gam A vào 100 gam B thu được 198,9 gam dung dịch. - TN2: Cho từ từ 100 gam B vào 100 gam A thu được 197,8 gam dung dịch. C% của dung dịch A và dung dịch B lần lượt là: A. 12% và 7,95%. B. 7,3% và 7,95%. C. 3,65% và 12%. D. 3,65% và 7,95%. Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M? A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 20: Trong các polime sau đây: Bông (1), Tơ tằm (2), Len (3), Tơ visco (4), Tơ enang (5), Tơ axetat (6), Tơ nilon (7), Tơ capron (8). Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và NaNO3 trong bình kín không chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứng là: A. 82,26% và 17,74% B. 80,9% và 19,1% C. 67,92% và 32,08% D. 69,87% và 30,13% Câu 22: Lấy một lượng glucozơ chia thành 2 phần tỉ lệ 1:2. Phần ít khi oxi hoá bằng AgNO3/NH3 được 21,6g kết tủa. Tính khối lượng của Ancol 6 lần thu được khi khử phần thứ hai với hiệu suất 75%. A. 13,65g. B. 36,4g. C. 18,2g D. 27,3g. Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh B. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit Câu 24: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là: ww.dethithudaihoc.com Trang 2/5 m· ®Ò 001
  3. www.DeThiThuDaiHoc.com A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (6), (4), (5), (3), (2), (1) C. (6), (5), (4), (3), (2), (1) D. (3), (2), (1), (4), (5), (6) Câu 25: Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl. 100ml dung dịch 0,2M của chất X vừa hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì được 3,82g muối khan. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. Công thức phân tử của X là: A. C5H9NO4. B. C3H7NO2. C. C4H7NO4. D. C5H11NO4. Câu 26: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 36,04. B. 27,96. C. 31,08 D. 29,34. Câu 27: Dung dịch A chỉ chứa ba ion H+, NO3-, SO42-,. Đem hòa tan 6,28 g hỗn hợp B gồm 3 kim loại M, M’, M’’ có hóa trị tương ứng là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lít khí X gồm NO2 và SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch D được m gam muối khan, biết rằng khí X có tỉ khối với H2 là 27,5. Giá trị của m là: A. 15,76 g B. 17,56 g C. 16,57 g D.16,75 g Câu 28: Cho hỗn hợp chứa a mol Zn và 0,12 mol Fe vào 150 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 10,72 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,125. B. 0,45. C. 0,15. D. 0,2. Câu 29: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO3 + Na2CO3 (2) NaHCO3 + Na2SO4 (3) Na2CO3 + Na2SO4 Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên? A. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl B. Dung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl C. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 Câu 30: Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm A. Cu, FeO, Fe3O4 B. FeO, Fe3O4, C. C. Fe3O4, FeCO3, Fe D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2 Câu 31: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T. - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội . X; Y; Z; T theo thứ tự là: A. Na; Al; Fe; Cu B. Al; Na; Fe; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Fe; Al; Cu Câu 32: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na +, Ca2+, Fe2+, NH , HBr, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion 3 trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. - Cho thanh Fe vào dung dịch HCl thêm vài giọt Hg(NO3)2. - Thép cácbon để ngoài không khí ẩm . Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. + KOH + H PO + KOH Câu 34:Cho sơ đồ chuyển hoá : P2O5  X  Y  Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là → 3 4 → → A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 Câu 35: Thực hiện crackinh 1lit khí butan thu được 1,75lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất phản ứng crackinh butan đó là A. 80% B. 25% C. 75% D. 50% ww.dethithudaihoc.com Trang 3/5 m· ®Ò 001
  4. www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 37: Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng.Đốt cháy X thu được số mol của H2O bằng số mol của X bị đốt cháy.Biết 0,1 mol X tác dụng với dd AgNO3/ NH3dư được 43,2 gam Ag . Xác định X : A. HCOOH B. CHO-CHO C. CH ≡C-CHO D. OCH-C ≡ C-CHO Câu 38: Đun nóng 6,36g anđehit X với hỗn hợp được khi cho 22,4g CuSO4 tác dụng với kiềm dư. Lọc kết tủa được tạo nên và giữ ở 150oC cho đến khi khối lượng không đổi thu được 10,24g chất rắn. Công thức cấu tạo X là: A. HCHO. B. C6H5CHO. C. CH3CHO D. CH2=CHCHO Câu 39: Hợp chất X là ancol no, đa chức. Đốt cháy hết 0,1 mol X cần 0,25 mol O2. Cho 100 gam X tác dụng với 150 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thu được 109,5 gam chất Z (đa chức). Tính hiệu suất của phản ứng tạo Z. A. 60%. B. 50%. C. 65%. D. 75%. Câu 40: Có các phát biểu sau: (1). Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HBr (2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2. (3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng nguội thì là nhôm tan dần. (4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein. (5). Cho Axetilen vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag. (6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no ,mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là: A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0% Câu 42: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 43: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là A. (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (5). Câu 45: Rượu no X là đồng đẳng của etylenglicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là A. 2 B. 3 C.4 D.5 Câu 46: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, và d mol HCO3- Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p là : A. V = (b + a) / p B. V = (2a + b) / p C. V = (3a + 2b) / 2p D. V = (2b + a) / p Câu 47: Đun nóng este X trong NaOH thu được natri acrylat và ancol đơn chức Y. Oxi hóa Y trong điều kiện thích hợp thu được axit acrylic. Hãy cho biết công thức phân tử của X. A. C6H10O2 B. C6H12O2 C. C6H6O2 D. C6H8O2. ww.dethithudaihoc.com Trang 4/5 m· ®Ò 001
  5. www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 48: Cho 0,3 mol este X mạch hở vào 300 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 330 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 44,4 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT thoả mãn? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 49: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây . A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3 C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3 Câu 50: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M ( môi trường axit) cần để oxi hóa các chất trong X : A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,125lit D. 0,075 lit B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất 80%) bằng O2 (xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 52: Dãy nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chấtbéo B. tinh bột xenlulozo, protein, polivinyl clclorua C. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, thủy tinh hữu cơ D. polietilen, tinh bột, protein, glucozo Câu 53:Khi phân tích ete A ta có mc + mH =3,5mO. Lấy 2 ancol đơn chức X và Y đun với H2SO4 đ được chất A .Tìm CTCT Của A,X,Y A. CH3-O-CH=CH-CH3; CH3OH; CH2=CH-CH2OH. B.CH3-O-CH2-CH=CH2; CH3OH; CH2=CH-CH2OH. C.C2H5-O-CH=CH2; C2H5OH; CH2=CH-OH. D.CH3-O-C3H7; CH3OH; C3H7OH. Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là A. 162. B. 81. C. 324. D. 180. Câu 55: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol allylclorua; 0,1 mol benzyl brommua; 0,1 mol hexylclorua; 0,1 mol phenylclorua. Cho X vào lượng dư dd NaOH 0,1M đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dd thu được cho phản ứng với dd AgNO3 đã được axít hoá bởi HNO3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,3 gam B. 47,5 gam C. 37,6 gam D. 18,8 gam Câu 56: Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H2SO4 đ) khi hệ cân bằng thu được 0,6 mol este. Ở cùng điều kiện trên este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH .Khi hệ cân bằng thu được 0,75 mol este.Giá trị của x là? A.1,25 B.1,75 C.2 D.1 Câu 57: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là A. 32,25. B. 26,40. C. 39,60. D. 33,75. Câu 58: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 t 0 → B. cao su thiên nhiên + HCl t 0 → OH − ,t 0 H + ,t 0 C. poli(vinyl axetat) + H2O  → D. amilozơ + H2O  →  Câu 59: Hợp chất X C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 g X tác dụng với NaOH đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là: A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g Câu 60: Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp, đựng các oxit nung nóng như sau: MgO (1) → CuO (2) → Al2O3 (3) → Fe2O3 (4) → Na2O (5) Ở những ống nào có phản ứng xẩy ra: A. Các ống (2), (3), (4). B. Các ống (2), (4), (5). C. Các ống (1), (2), (3). D. Các ống (2), (4). -----------Hết---------- ww.dethithudaihoc.com Trang 5/5 m· ®Ò 001
  6. www.DeThiThuDaiHoc.com Chú ý : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ww.dethithudaihoc.com Trang 6/5 m· ®Ò 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0