intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn Toán - Trường THPT Thanh Miện

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn Toán" của Trường THPT Thanh Miện để nắm bắt một số kiến thức cơ bản về Toán học. Đề thi gồm có hai phần thi là phần chung và phần riêng cùng với phần nâng cao với các câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn Toán - Trường THPT Thanh Miện

  1. SỞ GD - ĐT HẢI DƢƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƢỜNG THPT THANH MIỆN Môn: TOÁN; KHỐI: A, A1, B, D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y  x3  3x2  mx  2 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m  0 . b) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d : y  2 x  1 một góc 45O . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  4sin 2   x  1 cos x  2sin x 2cos x  3  3  2 3 sin 2 x  cos x . 2sin x  1  2 x  y  4 y 2 x  1  7 2 Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  với x, y  .   4 x  6  3 y  7 2 x  1  x  sin x  sin 2 x  sin 3x 2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   dx . 0 1  cos x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và góc ABC  30O . Biết M là trung điểm của AB , tam giác MAC đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC , BB . Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c  0 thoả mãn a 2  b2  c2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1 P    . abc a b c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ đƣợc làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chƣơng trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC và đường thẳng  có  7   14 19  phương trình x  3 y  1  0 . Giả sử D  4;  , E  ;  , N  3;3 theo thứ tự là chân đường cao kẻ từ  2   5 10  A , chân đường cao kẻ từ B và trung điểm cạnh AB . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng trung điểm M của cạnh BC nằm trên đường thẳng  và hoành độ của M lớn hơn 2. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 , đường x  3 y 1 z  3 thẳng d :   , điểm A  4;3; 4  . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  đi qua giao điểm 2 1 1 của d với  P  đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. Câu 9.a (1,0 điểm). Viết 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên 6 thẻ bài như nhau. Lấy ngẫu nhiên và liên tiếp 3 thẻ bài sau đó xếp theo thứ tự từ trái sang phải, ta được một số tự nhiên. Tìm xác suất để nhận được một số chẵn có 3 chữ số. B. Theo chƣơng trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm A 1;0  và hai đường tròn  C1  : x2  y 2  2 ,  C2  : x2  y 2  5 . Xét tam giác ABC có B thuộc  C1  và C thuộc  C2  . Tìm toạ độ B , C để diện tích của tam giác ABC lớn nhất. x y z Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và 1 2 1 x 1 y  1 z 1 2 :   . Viết phương trình của mặt phẳng  P  chứa đường thẳng  2 và tạo với đường 1 1 3 thẳng 1 một góc 30O . Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thoả mãn đẳng thức z 3  z 2  i  2 z  2 z  i  0 . 2 ---------- Hết --------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Cảm ơn bạn Ngô Thanh Lịch Ma (datlich@gmail.com) đã gửi tới www.laisac.page.tl
  2. SỞ GD - ĐT HẢI DƢƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƢỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: TOÁN; KHỐI: A, A1, B, D (Đáp án – thang điểm gồm 7 trang) Câu Đáp án Điểm Cho hàm số: y  x3  3x2  mx  2 (1). a) (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m  0 . Khi m  0 , ta có hàm số y  x3  3x 2  2 .  Txđ: .  Sự biến thiên: 0,25 x  0 - Chiều biến thiên: y '  3x2  6 x  3x  x  2  ; y'  0   .  x  2 Các khoảng đồng biến:  ; 2  và  0;   ; khoảng nghịch biến:  2;0  . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  2 , yCĐ  2 ; Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , yCT  2 . 0,25 - Giới hạn: lim y  lim  x3  3x 2  2   , lim y  lim  x3  3x 2  2    . x  x  x  x  - Bảng biến thiên: x  2 0  y' + 0  0 +  0,25 2 y 2  1  Đồ thị (2 điểm) 0,25 b) (1 điểm) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d : y  2 x  1 một góc 45O . Ta có y  3x2  6 x  m . 0,25 Hàm số có cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt    9  3m  0  m  3 (*) . Khi đó, gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số thì x1 , x2 là hai nghiệm của y  1 1   2m  m y  x1   y  x2   0 . Ta có y  y  x      2 x  2  3 3  3  3  2m  m  2m  m 0,25  y  x1     2  x1  2  , y  x2     2  x2  2   3  3  3  3  2m  m Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là  : y    2 x  2  .  3  3
  3.  có vtpt là n1   2m  6; 3 , d có vtpt là n2   2; 1 . 4m  12  3   Gt  cos n1 , n2  cos 45O  1   1 . 0,25 5   2m  6   9 2 2 2  7  m 2 .  20m2  120m  225  32m2 144m  162  12m 2  24m  63  0   m   3 0,25  2 3 Kết hợp với (*) , ta có m   . 2 Giải phương trình  4sin 2  x  1 cos x  2sin x 2cos x  3  3   2 3 sin 2 x  cos x . 2sin x  1 1 Điều kiện: sin x  . 2 4sin 2 x  cos x  cos x  2sin 2 x  3  2sin x  1 Pt   3 1  cos 2 x   cos x 0,25 2sin x  1 2sin x  sin 2 x  sin 2 x  2sin x  cos x  cos x   3  3  3 cos 2 x  cos x 2sin x  1 2 sin 2 x  2sin x  1  cos x  2sin x  1 (1 điểm)   3 cos 2 x  cos x 2sin x  1 0,25  sin 2 x  cos x  3 cos 2 x  cos x    sin 2 x  3cos2x  0  2sin  2 x    0  3 0,25     2x   k , k  x k , k . 3 6 2  2 Kết hợp điều kiện  nghiệm pt là x   k 2 , x   k , k  . 0,25 6 3  2 x  y  4 y 2 x  1  7 2 Giải hệ phương trình  với x, y  .   4 x  6  3 y  7 2 x  1 1 t 2  y 2  4 yt  6 Điều kiện x  . Đặt t  2 x  1  0 . Ta được hệ phương trình  2 . 0,25 2 2t  8  3 y  7t 3 t 2  y 2  4 yt  6  (1 điểm)  2 . Cộng vế với vế ta được: 5t 2  y 2  4 yt  6 y  14t  10  0 0,25 4t  16  6 y  14t  t  1   t  1   2t  y  3  0   2 2 0,25 2t  y  3  0 t  1  2x 1  1 x  1     0,25 y 1  y 1 y 1  4 2 x  sin x  sin 2 x  sin 3x (1 điểm) Tính tích phân I   dx . 0 1  cos x
  4.   2 x 2 sin x  sin 2 x  sin 3x Ta có I   dx   dx . 0 1  cos x 0 1  cos x   u  x 0,25  du  dx 2 x x 2  Với I1   dx   dx , đặt dv  1 dx   x 1  cos x 0 2 cos 2 x  x  v  tan  0 2 2 cos 2 2  2     x  d  cos  x2 2 x  2  2   x 2  2 0 0  I1  x tan  tan dx   2    2 ln  cos    ln 2 . 0,25 2 2 0 cos x 2  20 2 2    2 sin x  sin 2 x  sin 3x 2 2sin 2 x  cos x  sin 2 x 2 2 cos 2 x  cos x I2   dx   dx  2  sin xdx . 0 1  cos x 0 1  cos x 0 1  cos x 0,25  Đặt t  cos x  dt   sin xdx . Khi x  0 thì t  1 , khi x  thì t  0 2 2t 2  t  1  1 1  dt  2  t  t  ln t  1  0  2ln 2 1  I 2  2 dt  2  2t  1  2 t 1 0 t 1  0 0,25   I  I1  I 2   ln 2 . 2 Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và góc ABC  30O . Biết M là trung điểm của AB , tam giác MAC đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC , BB . Gọi H là trung điểm của MC, do MAC đều cạnh a  AH  MC mà  MAC    ABC  theo giao tuyến là MC  A ' H   ABC  . Giả sử AC  x  BC  2 x, AB  x 3 AC 2  BC 2 AB 2 0,25  a  MC  2 2  2 4 x  4 x 3x 2 2 2 7 4a 2    x2  x2  2 4 4 7 5 2a (1 điểm) x 7 1 1 2a 2a 2 3a 2 a 3  S ABC  AB. AC    3  . Ta có AH  . 2 2 7 7 7 2 0,25 2 3a 2 a 3 3 3  VABC . ABC  S ABC  AH    a (đvtt). 7 2 7 3a3 Ta có: BB AA  d  AC, BB   d  B,  AAC    AABC  3V S AAC 7 S AAC Do HA  HM  MC  AA  AM  AC  a  AAC cân tại A  đường cao ứng 0,25 a2 6 với đáy bằng a2  a . 7 7 1 2a 6 a2 6 3a3 3  S AAC   a   d  AC , BB   2 a (đvđd). 0,25 2 7 7 7 a 6 2
  5. Cho a, b, c  0 thoả mãn a 2  b2  c2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1 P    . abc a b c Ta có  a  b  c   3  a 2  b2  c 2   a  b  c  3  1 1  2 (1) . abc 3 0,25 1 Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  . 3   2   2 Với mọi x  0 , từ hệ thức hiển nhiên 3x  1 3x  0 , suy ra  3x 2    2 3x  1 2  3x  0  6 x 2  4 3x  2  3 3x 3  6 x 2  3x  0 1 3 3 3 3x 2 0,25  3 3x3  3 3x  2  0     2 6 x 2 2 1 (1 điểm) Dễ thấy, dấu bằng ở (2) xảy ra khi x  . 3 Áp dụng (2) cho a, b, c, ta có 1 3 3 3 3a 2 1 3 3 3 3b 2 1 3 3 3 3c 2   ,   ,   a 2 2 b 2 2 c 2 2 0,25 1 1 1 9 3 3 3 a  b  c  2 2 2      3 3 (3). a b c 2 2 1 1 1 1 1 10 Từ (1), (3) suy ra P      3 3  . abc a b c 3 3 1 Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  . 0,25 3 10 1 Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi a  b  c  . 3 3 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC và đường thẳng  có phương trình  7   14 19  x  3 y  1  0 . Giả sử D  4;  , E  ;  , N  3;3 theo thứ tự là chân đường cao kẻ từ A ,  2   5 10  chân đường cao kẻ từ B và trung điểm cạnh AB . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng trung điểm M của cạnh BC nằm trên đường thẳng  và hoành độ của M lớn hơn 2. Gọi T  là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, H là trực tâm tam giác ABC. 7.a Trên cạnh BC, gọi D  AH  T  , (1 điểm) H   HM  T  . Ta có D, M lần lượt là trung điểm của HD, HM   D, M lần lượt là ảnh 1 0,25 của D, M  qua phép vị tự tâm H tỉ số 2  D, M thuộc đường tròn  C  là ảnh của 1 T  qua phép vị tự tâm H tỉ số . 2 Vậy D, E, M, N cùng nằm trên đường tròn  C  .
  6. Gs pt  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , với a 2  b2  c  0 . Khi đó ta có:  113 8a  7b  c   4   28 19 229 9 39  a bc    a  4, b   , c  . 5 5 20 4 2 6a  6b  c  18  0,25  9 39  phương trình của  C  : x 2  y 2  8 x  y   0. 2 2 Do M  d nên toạ độ điểm M thoả mãn hệ phương trình  2 9 39  y  1, x  4  x  y  8x  y  0 2  2 2  5 19  M  4;1 .   y  , x  lo¹i do x  2 x  3 y 1  0  M 4 4 Đường thẳng BC đi qua hai điểm D, M có phương trình x  4  0 . Giả sử B  4; t  vì M là trung điểm của đoạn BC nên C  4; 2  t  , N là trung điểm của 0,25  6 19  đoạn thẳng AB nên A  2;6  t   BE    ;  t  , AC   2; 4  .  5 10  6  19  5 Do BE  AC nên BE. AC  0    2    t    4   0  4t  10  0  t  . 5  10  2 0,25  7  5  1 Do đó A  2;  , B  4;  , C  4;   .  2  2  2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 , đường thẳng x  3 y 1 z  3 d:   , điểm A  4;3; 4  . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  đi qua giao 2 1 1 điểm của d với  P  đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.  x  2t  3  Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:  y  t  1 z  t  3  0,25 8.a Gọi I là giao điểm của (d) và (P)  I  2t  3; t  1; t  3 (1 điểm) Do I   P   2t  3  2  t  1   t  3  5  0  t  1  I  1;0;4  . Ta có d có vectơ chỉ phương là a   2;1;1 ,  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 2; 1  x  1  u  0,25  Vector chỉ phương của  là u   a, n    3;3;3  3  1;1;1   :  y  u . z  4  u  Vì M   Giả sử M  1  u; u; 4  u   AM  3  u; u  3; u  . 0,25 AM ngắn nhất  AM    AM  u  AM  u  0  1  3  u   1  u  3  1 u  0  u  2 . Vậy M  3; 2;6  . 0,25 Viết 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên 6 thẻ bài như nhau. Lấy ngẫu nhiên và liên tiếp 3 thẻ bài sau 9a đó xếp theo thứ tự từ trái sang phải, ta được một số tự nhiên. Tìm xác suất để nhận được một (1 điểm) số chẵn có 3 chữ số. Không gian mầu gồm n     A63  120 kết quả đồng khả năng xảy ra. 0,25
  7. Gọi A là biến cố: “3 thẻ lấy được tạo thành số tự nhiên chẵn có 3 chữ số”. Ta có các trường hợp xảy ra A như sau: 0,25 TH1: Thẻ cuối ghi chữ số 0 thì 2 thẻ đầu có A52  5  4  20 cách chọn  trường hợp này có 20 kết quả thuận lợi cho A . TH2: Thẻ cuối ghi chữ số 2 hoặc 4 thì 2 thẻ đầu có 4  4  16 cách chọn  trường hợp 0,25 này có 16  2  32 kết quả thuận lợi cho A . n  A 52 13 Vậy, n  A  20  32  52  P  A    . 0,25 n    120 30 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm A 1;0  và hai đường tròn  C1  : x 2  y 2  2 ,  C2  : x2  y 2  5 . Xét tam giác ABC có B thuộc  C1  và C thuộc  C2  . Tìm toạ độ B , C để diện tích của tam giác ABC lớn nhất. Ta có O là tâm của  C1  ,  C2  . Giả sử ABC có diện tích lớn nhất. Ta có CO  AB, AO  BC , vì nếu không, chẳng hạn CO không vuông góc với AB thì tồn tại điểm C  thuộc đường tròn  C2  sao cho CO  AB , 0,25 d  C, AB   d  C, AB   SC ' AB  SCAB , vô lí. Do đó nếu ABC có diện tích lớn nhất thì ABC phải là tam giác nhận O làm trực tâm. Gọi B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Vì BC  OA nên xB  xC  AB   xB  1; yB  , OC   xB ; yC  , OB   xB ; yB  , AC   xB  1; yC  . 7.b  AB  OC  0  xB  xB  1  yB yC  0 (1) (1 điểm)  2  Ta có  xB  yB2  2   xB2  yB2  2 (2)  2  0,25  xB  yC  5  xB  yC  5 2 2 2 (3) Từ (2) và (3)  yB2  2  xB2 , yC2  5  xB2 (4) . Từ (1)  yB yC  xB  xB2  yB2 yC2  xB2  2xB3  xB4 (5) . Từ (4) và (5)   2  xB2  5  xB2   xB2  2 xB3  xB4   xB  1 (6)   5 5  2 xB3  8 xB2  10  0   xB  1  2 xB2  10 xB  10   0   xB  (7)  2  5 5 0,25  xB  (8)  2 Thế (7) vào (2) không thoả mãn  (7) loại. Ta có S  xA  xB  yB  yC  S 2  1  xB   yB2  yC2  2 yB yC   1  xB   7  2 xB  1 1 2 1 2 2 4 4
  8. 5 5 Với xB  1  S  3 , với xB   S  0, 4 . 2   yB 1  yB yC  2   2  yC  2 Vậy S lớn nhất  xB  xC  1 . Khi đó, ta có  yB  1  0,25  y  1  2  B  yB  4 2   yC Vậy với B1 (1;1), C1 (1; 2) hoặc B2 (1; 1), C2 (1;2) thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất và bằng 3. x y z Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và 1 2 1 x 1 y  1 z 1 2 :   . Viết phương trình của mặt phẳng  P  chứa đường thẳng  2 và tạo 1 1 3 với đường thẳng 1 một góc 30O .  2 đi qua A 1; 1;1 và có vtcp n2  1; 1;3 , 1 có vtcp là u1  (1; 2;1) . Giả sử n  a; b; c  là vtpt của ( P) với a 2  b2  c2  0 . 0,25 Giả thiết  n  u2  a  b  3c  0  b  a  3c (1) . 8.b a  2b  c (1 điểm) Giả thiết: ( P) tạo với 1 góc 300  sin 300  cos n, u1    1 2  6  a 2  b2  c 2 0,25 a  5c   a  5c   3  a 2  3ac  5c 2  (1) 1   2 3  2a  6ac  10c 2 2 2  2a  5c  0 chän a  5, c  2  2a 2  ac  10c 2  0   2a  5c  a  2c   0   . 0,25  a  2c  0 chän a  2, c  1 Với a  5, c  2  b  11  ( P) : 5  x  1  11 y  1  2  z  1  0 hay 5x  11y  2 z  4  0 . 0,25 Với a  2, c  1  b  1  ( P) : 2  x  1   y  1   z  1  0 hay 2 x  y  z  2  0 . Tìm số phức z thoả mãn đẳng thức z 3  z 2  i  2 z  2 z  i  0 . 2 Do z  z  z nên z 3  z 2  i  2 z  2 z  i  0  z 3  z 2  i  2 z  z  2 z  i  0 2 2 z  i 0,25  z2  z  i   2z  z  i   0   2  z  2 z  0 (1) Với (1) , giả sử z  x  yi với x, y   x2  y 2  2 xyi  2 x  2 yi  0 9b (1 điểm)  x2  y 2  2x  0 0,25  2 xy  2 y  0  x2  y 2  2 x  0  y  0, x  0     y  0   y  0, x  2 0,25  x  1  x  1, y   3   Vậy, các số phức cần tìm là i, 0,  2, 1  3i . 0,25 Cảm ơn bạn Ngô Thanh Lịch Ma (datlich@gmail.com) đã gửi tới www.laisac.page.tl
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2