ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT Lê Hồng Phong
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 trường thpt lê hồng phong', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT Lê Hồng Phong
- SỞ GIÁO DỤC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Năm VÀ ĐÀO TẠO 2011 TRƯỜNG THPT MÔN Vật Lý Lê Hồng Phong Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 169 I. PHẦN CHUNG ( 40 CÂU. TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là A. 1 Hz. Hz Hz. D. 0,5 Hz. B. 1 / 2 C. 1/ 3 3 Câu 2: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện Trang 1/28 - Mã đề thi 169
- trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là A. 5A B. 8A C. 10A D. 20A Câu 3: Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 60Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110 2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu? A. t = 1/150 s B. t = 2/90 s C. t = 2/150 s D. t = 1/90 s Câu 4: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là A. 70 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 110 dB. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Số vạch sáng trên đoạn AB là Trang 2/28 - Mã đề thi 169
- A. 22 B. 24 C. 20 D. 26 Câu 6: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2sin( 4x )cos(10t+0)(cm).Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 160 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 7: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch 2 trên có bước sóng trong khoảng A. Từ 4,8m đến 19,2m B. Từ 12m đến 72m . C. Từ 48m đến 192m. D. Từ 120m đến 720m Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. cùng tần số.. B. cùng tần số và cùng pha C. cùng biên độ. D. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. Trang 3/28 - Mã đề thi 169
- Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC A. Khi điện tích của tụ điện tăng thì cường độ dòng điện qua L tăng B. Khi cường độ qua L bằng không thì điện áp ở tụ điện bằng không C. Khi cường độ qua L có giá trị cực đại thì điện áp ở tụ điện bằng không D. Khi điện tích của tụ điện tăng thì cường độ dòng điện qua L giảm Câu 10: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn u 100 2 cos100 t mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn dây có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB bằng V. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch 100 2 trên? A. Điện áp hai đầu đoạn AB sớm pha hơn so với cường độ dòng điện trong mạch. Trang 4/28 - Mã đề thi 169
- 1 B. Cuộn dây có điện trở thuần r = , điện áp hai đầu đoạn C AB trễ pha so với dòng điện trong mạch 4 C. Cuộn dây ở đoạn AM là thuần cảm. D. Cuộn dây có điện trở thuần r = L , điện áp hai đầu đoạn AB trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn AM 2 Câu 11: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L1 L =L1 và khi L =L2 = thì công suất tiêu thụ trên đoạn 2 mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là: 104 2.104 4 2 A. L1 = B. L1= (H); C (F) (H);C (F) 3 3 3.104 3.104 4 2 C. L1= D. L1= (H);C (F) (H);C (F) 2 Câu 12: Mạch điện gồm cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở R) mắc nói tiếp hộp kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng hai Trang 5/28 - Mã đề thi 169
- đầu cuộn dây và hai đầu gộp kín lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X phải là: A. Cuộn dây thuần cảm. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cuộn dây có điện trở thuần. Câu 13: Hiện tượng quang phát quang A. là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác lớn hơn B. có hai loại lân quang và huỳnh quang tùy theo ánh sáng kích thích C. được giải thích là do khi chiếu ánh sáng vào một số chất thì electron liên kết của chất ấy được giải phóng thành các electron dẫn. D. là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. Câu 14: Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống 7 Li 3 nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = Trang 6/28 - Mã đề thi 169
- 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là A. 4,81MeV B. 9,81 MeV C. 6,81MeV D. 12,81 MeV Câu 15: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 ngày. B. 138 ngày . C. 140 ngày D. 552 ngày . Câu 16: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai : A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì r r vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhau D. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì r r vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhau. Trang 7/28 - Mã đề thi 169
- Câu 17: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh . B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh . D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 8 cm thì vật có vận tốc là v1 = 12 cm/s. Khi vật có li độ x2 = -6 cm thì vật có vận tốc v2 = 16 cm/s. Trong khoảng thời gian T/6 quãng đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ A. 2,68 cm đến 10 cm B. 10 cm đến 17,32 cm. . C. 8,66 cm đến 17,32 cm. D. 5 cm đến 12 cm. Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. Trang 8/28 - Mã đề thi 169
- C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực . D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực . Câu 20: Nhận xét nào sau dây là không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thộc vào tần số lực cưỡng bức B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. Câu 21: Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp. Bán kính quỹ đạo dừng của e tăng lên 16 lần, số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 5 B. 10 C. 6 D. 3 Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức Trang 9/28 - Mã đề thi 169
- biên độ FO và tần số f1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có A. A2 < A1 B. Chưa đủ dữ kiện để kết luận C. A2 > A1 D. A2 = A1 Câu 23: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế , lúc đó và hiệu điện u 100 2 cos(100 t )V Z L 2Z C thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 120V B. 60V C. 160V D. 80V Câu 24: Trong thí nghiệm Young đặt trong không khí, người ta thấy tại M có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong chất lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại M ta thu được A. vân sáng bậc 8 B. vân sáng thứ 7. C. vân tối thứ 7 D. vân tối thứ 8 Trang 10/28 - Mã đề thi 169
- Câu 25: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ 3 tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A. lệch pha 6 . B. vuông pha với nhau. C. lệch pha 3 . D. cùng pha với nhau. Câu 26: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 27: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu Trang 11/28 - Mã đề thi 169
- điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50μm. λ2 có giá trị là: A. 0,25μm. B. 0,41μm. C. 0,38μm. D. 0,43μm. Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật x 2 3cm là: A. B. x 4cos(2 t )cm x 8cos( t )cm 6 3 5 C. D. x 4cos(2 t x 8cos( t )cm )cm 6 6 Câu 30: Một khung dây điện tích S=600c m và có 200 vòng 2 dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến Trang 12/28 - Mã đề thi 169
- khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động e sinh ra có dạng: A. e = 120 2 cos100πt V B. e = 120 2 cos (100πt + 6 )(V) V D. e = 120cos100 πt V C. e 120 2.cos(100 t ) 2 Câu 31: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với điện Trang 13/28 - Mã đề thi 169
- áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng A. 2 (A). B. 3(A) C. 4(A). D. 33(A). Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ là sóng ngang. B. sóng điện từ mang năng lượng . C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau . D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng , khi electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì 1 phát ra bức xạ có bước sóng . Tỉ số bằng 2 1 / 2 A. 256/675. B. 675/256. C. 35/36 D. 6/5. Câu 35: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. bước sóng của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm. C. tần số của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng. Trang 14/28 - Mã đề thi 169
- Câu 36: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời 1 gian kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên tử phóng xạ t còn lại là: A. 36,8 B. 73,6 C. 63,8 D. 26,4 Câu 37: Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 38: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trang 15/28 - Mã đề thi 169
- Câu 39: Phản ứnh nhiệt hạch D+D He + n + 3,25 2 2 3 1 1 1 2 0 (MeV). Biết độ hụt khối của D là mD= 0,0024 u và 1u = 2 1 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt He là 3 2 A. 5,22 (MeV) B. 9,24 (MeV) C. 8,52 (MeV) D. 7.72(MeV) Câu 40: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần A hoặc phần B Phần A. Theo chương trình Chuần 10 câu (từ câu 41 đến câu 50) Trang 16/28 - Mã đề thi 169
- Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Thời điểm thứ 2011 vật đi qua vị trí có x 4 cos 5t cm 3 li độ cm là. x2 2 12060,5 24121 1202 1204 s. s. . . A. B. C. D. s s 60 60 60 60 Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 18. B. 14. C. 9. D. 16. Câu 43: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 80 cm. B. 144 cm. C. 100 cm . D. 60 cm. Câu 44: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m treo ở nơi có gia tốc trọng trường g =9,86m/s2. Vật mắc vào dây treo có khối lượng m= 40g và có điện tích q= - 4.10-4 C. Con lắc Trang 17/28 - Mã đề thi 169
- dao động điều hòa trong điện trường có phương thẳng đứng và với chu kì T’ = 1,5s. Xác định vectơ cường độ điện trường r ? E r r hướng lên, E= 820V/m . B. hướng lên, E= A. E E 768,6V/m . r r hướng xuống, E= 768,6V/m . hướng xuống, C. D. E E E= 820V/m . Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một cuộn cảm thuần L . Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua cuộn cảm thuần L có cường độ hiệu dụng là 1 (A). Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm thuần L là A. 0,5 (A). B. 4 (A). C. 1 (A). D. 2 (A). Câu 46: Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao Trang 18/28 - Mã đề thi 169
- C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã kiểm soát được. D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6m thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48m thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là : A. 21 B. 25 C. 33 D. 17 Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh B. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm. D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Trang 19/28 - Mã đề thi 169
- Câu 49: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ nguyên các thông số khác thì hệ số công suất của mạch : A. không thay đổi B. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 50: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày : (Cho NA = 6,02.1023/mol, lấy khối lượng gần đúng của hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng) A. 0,675kg. B. 6,74kg . C. 7,023kg. D. 1,050kg. Phần B. Theo chương trình nâng cao. ( 10 câu. Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thiên Hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng A. xoắn ốc. B. hình trụ. C. elipxôit. D. hình cầu. Trang 20/28 - Mã đề thi 169
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn