intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010-2011 Môn : Hoá Học - MÃ ĐỀ 543

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 3 năm 2010-2011 môn : hoá học - mã đề 543', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010-2011 Môn : Hoá Học - MÃ ĐỀ 543

  1. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010-2011 TRƯỜNG THPH HÀ TRUNG Môn : Hoá Học Thời gian: 90 phút. MÃ ĐỀ 543 Câu 1 : Hỗn hợp A gồm H2, propan và propin. Cho từ từ 6(l) A đi qua bột Ni nung nóng thì thu được 3 (l) một chất khí duy nhất ( các khí đo ở đktc ) . Tỉ khối hơi của A so với H2 (dA/H2) là : A. 12 B. 11 C. 66 D. 65 Câu 2 : Cho các chất sau : C6H5OH (1); C2H5OH (2); H2O (3); CH3COOH (4); (CH3)2CH(OH) (5). Thứ tự tăng dần tính axít là : A. (5); (1); (2); (3); (4) C. (2); (1); (5); (3); (4) B. (2); (5); (3); (1); (4) D. (5); (2); (3); (1); (4) Câu 3 : Este A có CTPT C7H12O4, khi cho 16(g) A tác dụng vừa đủ với 200(g) dd NaOH 4% thu được 1 rượu B và 17,8 (g) hỗn hợp 2 muối . Biết A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của A là : A. HCOOCH2 B. HCOOCH2- CH2   C3H7COO - CH2 C2H5COO - CH2 C. HCOO - CH2 - (CH2)2 - CH2 - OOCCH3 D. HCOO - (CH2)5 - OOCH Câu 4 : X là 1 aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì hết 80 (ml) dd HCl 0,125 M và thu đ ược 1,835 (g) muối khan. Còn khi cho 0,01 (mol) X tác dụng với dd NaOH thì cần vừa đủ 25(g) dd NaOH 3,2% . CTCT của X là : A. NH2 B. NH2 C3H6 C2H5 COOH COOH C. (COOH)2C3H5(NH2) D. ( H2N)2C3H5(COOH) Câu 5 : A là 1 lo ại phân đạm chứa 6,66 % H ; 46,66 % N còn lại là C và O. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 (g) A thu được 923ml CO2 ở 270C và 608 mmHg. Biết khối lượng của nitơ trong 1 mol A nhỏ hơn khối lượng của nitơ có trong 100 (g) NH4NO3. CTCT của A là : A. H2N - C - NH2 B. H2N - CH2 - C - NH2   O O C. H2N - C - C - NH2 D. CH2 - C - OH     OO NH2 O 3+ 5 Câu 6 : Ion X có cấu hình ở p hân lớp ngo ài cùng là 3d . Nguyên tố X có vị trí trong bản tuần hoàn là: A: ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB C: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA B: ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB D: ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIB Câu 7 : Tổng đại số giữa số ôxi hoá d ương cực đại và hai lần số ôxi hoá âm của nguyên tử X là -1. Trong X có số e ở lớp ngo ài cùng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 8 : Để phân biệt Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, ta có thể dùng : A. dd H2SO4, dd NaOH C. dd H2SO4, dd NH3 B. dd H2SO4, dd KMnO4 D. dd NaOH, dd NH3 Câu 9 : Nung 16,8 g Fe trong một b ình kín chứa hơi nước ( lấy d ư ) phản ứng ho àn toàn cho ra 1 chất rắn A ( Oxit sắt ) có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu 38,1%. Công thức của Oxít sắt và thể tích khí H2 tạo ra (đktc) lần lượt là: A. Fe2O3, 4,48 lít B. Fe3O4, 8,96 lít C. FeO, 6,72 lít D. Fe2O3, 6,72 lít Câu 10: Trộn 6,48 g Al với 16 g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd NaOH d ư, có 1,344 lít khí H2 ( đ ktc) thoát ra. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 100% B: 85% C. 80% D. 75%
  2. Câu 11: Nước phèn có chứa Al2(SO4)3 và H2SO4 tự do. Để loại 2 chất này trong đ ồng ruộng người ta dùng dung dịch : A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. NH4OH Câu 12: Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp với Mg và Cu thì dùng hoá chất là dung dịch: B. HNO3 đặc nguội A. HCl C. NaOH D. NH3 Câu 13: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng người ta dùng dung dịch: A. dd CuSO4 dư C. dd FeSO4 d ư B. dd Fe2(SO4)3 D. ZnSO4 Câu 14: Biết 500ml dd axit axetic có 3,13.1021 hạt ( phân tử hoặc ion). Độ điện li của axit axetic trong 1 lít dung d ịch 0,01M là: A. 2,99% B. 4,23% C. 3,99% D. 6,56% Câu 15: Giá trị pH của một đ ơn axít là 2,536. Sau khi pha loãng gấp đôi thì pH của dung dịch là 2,692. Hằng số phân li của axit là: A. 1,83. 10 -4 B. 2,83.10-4 C. 1,83.10-3 D. 1,83.10 -2 Câu 16: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết : A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại các phân tử trong dung d ịch các chất điện li. Câu 17: Cho các dung d ịch CuSO4 (1), Al2(SO4)3 (2), Na2CO3 (3), Na2SO4 (4), CH3COONa (5), KNO3 (6), NaCl (7), NH4Cl (8), KHSO3 (9), KCl (10), Na2SO3 (11). Các dung d ịch có pH
  3. A. CuSO4 B. K2SO4 C. NaCl D. KNO3 Câ u 25: Điện phân 100ml dd CuSO4 0 ,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng đ iện I= 3,86A. Để thu đ ược 1,72g kim loại bám vào Catôt, thời gian điện phân là : A. 250 giây B. 1000 giây C. 500 giây D. 750 giây Câu 26: Khi thêm Na2CO3 vào dung d ịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng xảy ra là: A. Nước vẫn trong suốt C. Có kết tủa Al(OH)3 B. Có kết tủa Nhôm Cacbonat D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại Câu 27: Cho m(g) Al vào 100ml dd chứa Cu(NO3)2 0 ,5M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 g. Giá trị của m là: A. 0,24 g B. 0,48 g C. 0,81 g D. 0,96 g Câu 28: Cho dung d ịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 Sau khi phản ứng xong lọc bỏ kết tủa dung dịch nước lọc thu đ ược những chất là : ( nếu b
  4. Câu 39: Cho các hợp chất AlCl3, CaCl2, MgCl2, BaCl2. Liên kết trong hợp chất nào sau đây ít phân cực nhất: A. AlCl3 B. CaCl2 C. MgCl2 D. BaCl2 Câu 40: Nhiệt phân muối nitrat A thu đ ược 21,6 g kim loại và 6,72 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) .A là: A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Al(NO3)3 D. Hg(NO3)2 Câu 41: Để phân biệt Glucôzơ, saccarozo, tinh b ột và Xenlulozo có thể dùng các thuốc thử: 1 / Nước, 2/ dung dịch AgNO3/NH3, 3/ Nước Iốt, 4/ Quỳ tím A. 2;3 và 4 B. 1;2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2 Câu 42: Sơ đồ phản ứng dùng đ ể điều chế hai kim loại riêng biệt tương ứng từ quặng đolomít là: Ca (OH ) 2 dpnc  Ca MgCO3  CaO    A.    dpnc CaCO3  MgO  MgO   Mg  Mg (OH ) 2  MgCl 2 dpnc  Mg  MgCO3  CaCl 2  B.    CaCl 2 dpnc  Ca CaCO3  MgCl 2   KCl dpnc  K  KCl  ddKCl  ccpđ  C.      NaCl   NaCl  NaCl dpnc  Na  dpnc KCl   K   KCl  D.   Mg (OH ) 2  MgCl 2 dpnc  Mg MgCl 2    Câu 43 : Cho các chất Etilenglicol, axit Acrylic, axit Ađipic, Hexametylenđiamin, axit axêtic. Bằng p hản ứng trực tiếp có thể điều chế tối đa đ ược số polime là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Hỗn hợp A gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng liên tiếp, cho 19,04 lít hỗn hợp A (đktc) qua bột Ni đun nóng thu đ ược hỗn hợp khí B ( giả sử hiệu suất phản ứng H= 100% và tốc độ phản ứng của hai olefin như nhau). Cho một ít hỗn hợp khí B qua nước Brôm thấy nhạt màu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 1/2 B thu được 43,56g CO2 và 20,43g H2O. Công thức phân tử của hai olefin là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 Câu 45: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một h/c hữu cơ A cần dùng 30ml O2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và b ằng thể tích Oxi đã phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của A (mạch hở) tác dụng đ ược với NaOH là : A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 46: Y là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Y chỉ chứa 1 loại nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Khi cho 0,01 (mol) Y tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 ( dư) thu được 4,32(g) Ag. Biết Y có cấu tạo mạch thẳng và trong Y Oxi chiếm 37,21% về khối lượng CTCT của Y là : A. CH3CH2CH2CHO C. CH2CHO  CH2CHO B. CH3- CH- CHO D. OHC - CH2 - CH2 - CH2 - CHO  CHO Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hợp chất hữu cơ A rồi cho to àn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH đặc sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 12,4g và thu được hai muối có tỉ lệ số mol 1: 1 và có tổng khối lượng là 19g. A có công thức tổng quát thuộc d ãy đ ồng đẳng là: A. CnH2n+2 B. CnH2n+1OH C. CnH2n D. CnH2n+1CHO Câu 48: Hai ion X3+, Y2- đều có cấu hình electron ở p hân lớp ngo ài cùng là 2p6, số e độc thân ở trạng thái cơ b ản trong nguyên tử X và Y lần lượt là : A. 1 và 2 C. 3 và 4 B. 2 và 1 D. 1 và 4 Câu 49: Nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất ion gồm X và Y là A. XY2 B. X2Y C. X3Y2 D. X2Y3
  5. Câu 50: Cho C có 2 đồng vị 12C (98,89%), 13C (1,11%). Phần trăm về khối lượng của 12C trong phân 6 6 6 tử CO2 là: ( Coi nguyên tử khối của Oxi trong CO2 là 16 ) A. 28,01% B: 27,27% C: 26,97% D: 30,02% HẾT ĐÁP ÁN Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Mã đ ề 153 Câu 1 B Câu 26 A Câu 2 C Câu 27 B Câu 3 A Câu 28 B Câu 4 B Câu 29 B Câu 5 B Câu 30 C Câu 6 D Câu 31 A Câu 7 D Câu 32 C Câu 8 C Câu 33 C Câu 9 C Câu 34 B Câu 10 B Câu 35 A Câu 11 D Câu 36 B Câu 12 A Câu 37 D Câu 13 C Câu 38 A Câu 14 A Câu 39 C Câu 15 A Câu 40 A Câu 16 D Câu 41 B Câu 17 C Câu 42 A Câu 18 A Câu 43 C Câu 19 A Câu 44 C Câu 20 A Câu 45 B Câu 21 D Câu 46 A Câu 22 C Câu 47 B Câu 23 C Câu 48 B Câu 24 B Câu 49 B Câu 25 B Câu 50 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2