intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2011 Môn Toán - Khối D - TRƯỜNG THPT CHUYÊN  HÀ TĨNH

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

193
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 3 năm 2011 môn toán - khối d - trường thpt chuyên  hà tĩnh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2011 Môn Toán - Khối D - TRƯỜNG THPT CHUYÊN  HÀ TĨNH

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN  ®Ò THI THö §¹I HäC LÇn 3 n¨m häc 2010-2011  HÀ TĨNH MÔN:   TOÁN Khối D;    Thời g ia n là m bài: 180 phút  A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0  điểm)  2 ( x + 1    ) có đồ thị là  (C ) .  Câu I. (2,0 điểm)  Cho hàm số y  = x + 2  1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .  2.  Viết phương trình các tiếp  tu yến củ a  (C )  b iết tiếp tu yến tạo  với đ ường thẳng  y = 3  một gó c  450 .  x   pö æ Câu II. (2,0  điểm) 1 .  Giải p hương trình: (1 + 2 cos 3 x ) sin x + sin 2 x - 2 sin 2  ç 2 x + ÷ = 0 .  4 ø  è ì( x 2 + xy + y 2 ) x 2 + y 2  = 185  ï 2.  Giải  hệ p hương trình: í ï( x 2 - xy + y 2 )  x 2 + y 2  = 65  î  p 4  x sin x  Câu III. (1 ,0 điểm)  Tính tích phân  I = ò  3  dx .  cos  x 0  Câu  IV.  (1 ,0  đ iểm)    Cho  hình  chóp  S .ABCD  có  đáy  là  hình  tho i  tâm  O,  cạnh  bằng  a,  ÐBAD = 600 ;   a 3    SO ^ mp ( ABCD ) .  Biết  kho ảng  cách  từ  đ iểm  A  đ ến  mp (SBC)  bằng  .  Tính  thể  tích  khố i  chó p  4  S.A BCD.  Câu V. (1 ,0 điểm)  Cho các số thực  a, b, c  thỏa mãn  ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  A = 40 a 2 + 27b 2 + 14c 2    B.  PHẦN RIÊNG (3,0 đ iểm) Thí sinh chỉ được làm mộ t trong hai phần (phần a, hoặc b).  a. Theo  chương trình Chuẩn:  Câu  VIa.  (2,0   đ iểm)    1.  Tro ng  mặt  p hẳng  với  hệ  trụ c  Oxy,  cho   các  đường  thẳng  d1  : 3 x + 2 y - 4 = 0 ;  d 2  : 5 x - 2 y + 9 = 0 và  điểm A ( -2; 5 ) Î d1 .  Viết  phương  trình  đường  trò n  có  tâm  I Πd 2  và  tiếp   xú c  với  d   tại A.  1 2.  Tro ng  không  gian  với  hệ  trụ c  Oxyz,  cho  hình  tho i  ABCD  với  A(-1 ; 2 ; 1), B(2 ; 3 ; 2) .  Tìm  tọ a  độ  các    x + 1 y z - 2  đỉnh C, D b iết tâm I của hình thoi thu ộc đ ường thẳng  d :  .  = = 1  -1 -1   1 1 5  Câu VIIa. (1,0 đ iểm)  Tìm số p hức  z  thỏ a mãn  z - 1 = 5  và  + =  z  z 17  b. Theo chương trình Nâng cao:  Câu  VIb.  (2 ,0  đ iểm)    1.  Tro ng  mặt  p hẳng  vớ i  hệ  trụ c  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có B ( -  ;1) ,  p hương  trình  2  đường  thẳng  chứa  cạnh  AC  là  2 x + y + 1 = 0 ,  p hương  trình  đ ường  t hẳng  chứa  trung  tu yến  kẻ  từ  A  là  3 x + 2 y + 3 = 0 . Tìm tọ a độ  các đ ỉnh A và C.  x y - 3 z + 6  2.  Trong  không  gian  với  hệ  trục  Oxyz,  cho  đường  thẳng  d :  = và  mặt  phẳng  = -1  1 1   ( P) : 6 x + 6 y - 7 z + 42 = 0 .  Viết phương trình mặt cầu  có tâm thuộ c  d ,  tiếp  xúc  với mặt  phẳng (P) và có  bán kính  R = 11 .  8  ( )  Câu  VIIb.  (1,0  đ iểm)Viết  d ạng  lượng  giác  của  số  p hức z = 1 +  3i .  Tro ng  các  acgumen  của  số  p hức  z,    hã y tìm acgumen có số đo dương nhỏ  nhất. Kutegirl73 @g ma il.com gửi tới www .laisac.page.tl
  2. TRƯỜNG THPT  CHUYÊN  §¸P ¸N ®Ò THI THö §¹I HäC LÇn 3 n¨m häc 2010-2011  HÀ T ĨNH MÔN:    TOÁN Khối D;    Thời  gian làm bài: 180 phút  Câ u  Đáp án  Điểm  1. (1,0 đ iểm)  a. Tập xác định:  R \ {-2} .      I.  b. Sự biến thiên:  (2,0  2  điểm)  * Chiều  biến thiên: Ta có  y ' = ( x + 2)    > 0, "x ¹ -2.  2 0,5  Su y ra hàm số  đồng b iến trên mỗi kho ảng  (-¥; - 2)  và  (-2; + ¥) .        * Giới hạn:  lim y = 2 ;  lim y = 2 ;  lim + y = -¥ ;  lim - y = +¥  x  +¥ ® x  -¥ ® x  ( -2 )  ® x  ( -2 )  ® Su y ra đồ thị có  tiệm cận ngang là  y = -1 và tiệm cận đứng là  x  =  -2 .  * Bảng biến thiên x - ¥ -2 + ¥ y   +                            +  ' 2  + ¥ y y  - ¥ 2 c.  Đồ  thị:    Đồ thị cắt Ox tại (­1; 0);  cắt Oy tại ( 0;1   .  ) 0,5  Đồ   thị  nhận  giao  điểm  I (-2; 2)    2  củ a hai tiệm cận làm tâm đố i xứng.  I ­1   1  0  ­2   x  2.  (1 ,0 điểm)  Phương trình đ ường thẳng d viết lại thành:  3 x - y = 0 .  Nhận  thấ y  các  đường  thẳng  có   dạng  x = m khô ng  tiếp   xú c  với  (C ) .  Xét  các  tiếp  tu yến  có  dạng  y = kx + b Û kx - y + b = 0 . Do gó c giữa d và tiếp tu yến b ằng  450  nên    3k + 1  1 1  0,5  Û 3k + 1 = 5. k 2 + 1 Û 2k 2  + 3k - 2 = 0 Û k = -2, k  = = 2  10 . k 2  + 1  2  1  Do  y ' > 0  nên chỉ lấy  k =  2  2 1  2  = Û ( x + 2 )  = 4 Û x = 0, x = -4  Khi đó 2  ( x + 2 ) 2  0,5  1  * Với x = 0 Þ y ( 0 ) = 1  ta có p hương trình tiếp tu yến  y = x + 1  2  1  * Với x = -4 Þ y ( -4 ) = 3  ta có p hương trình tiếp  tu yến  y = x + 5  2 
  3. 1. (1,0 đ iểm)  II.  pö æ (2,0  Phương trình đ ã cho tương đương với  sin x + sin 4 x - sin 2 x + sin 2 x - 1 + cos ç 4 x + 2 ÷ = 0  è ø  điểm)  0,5  Û sin x + sin 4 x - 1 + sin 4 x = 0  p + k 2p , k ΠZ .  Û sin x = 1 Û x = 0,5  2  2. (1,0 đ iểm)  Cộng từng vể của hai phương trình ta đ ược: 3  ( )  = 125 Û 2 ( x 2 + y 2 ) x 2 + y 2 = 250 Û x2 + y 2 x 2 + y 2  = 5 .T hay  vào hệ có  xy = 12  0,5  2  ì 2 2  ì x + y  = 25  ï( x + y )  - 2 xy  = 25  ì x + y  = ±7  Ta có hệ: í .  Ûí Ûí î xy  = 12  î xy  = 12  ï xy = 12  î 0,5  Giải hai hệ trê n ta được các nghiệm ( 3; 4 ) , ( 4; 3 ) , ( -3; -4 ) , ( -4; -  )  3 sin xdx  1  III.  Đặt  u = x,  dv =  cos    x .  Khi đ ó  du = dx, v =  2 cos    x 0,5  3 2 (1,0  điểm)  Theo  công thức tích p hân từng p hần ta có  p p 1 4  dx  p p1 p 1  x 4  0,5  - ò  2  = - tan x o   = - .  I= 4 2 2 cos x 0  2 0  cos x 4 2 4 2  Kẻ OM ^ BC Þ BC ^ mp ( SOM ) .  S  IV.  OH ^ SM Þ OH ^ mp ( SBC ) .  Kẻ (1,0  0,5  Khi đó: điểm)  3a    H  = d ( A; ( SBC ) ) = 2d ( O; ( SBC ) )  4  3a    D C  = 2OH Þ OH =    8  O  M  A  B  a a  3  Từ giả thiết tính được  OB = .  , OC =  2  2 1 1 1 4 4 16  Ta có:  = + = 2 + 2 =  2  2 2 2 OM OB OC a 3a 3  a 0,5  3a  1 1 1 64 16 16   = 2 - 2 = 2  Þ OS  =  Þ = - 2 2 2 OS OH OM 9 a 3a 9a 4  3  1 3  Mặt khác  S ABCD = 2 S ABD  = AB. AD. sin 60  =  a 2  Þ VABCD = SO.S ABCD  =  a 3  0   2  8  3 Áp dụng bất đ ẳng thức Côsi ta có  V.  24a 2 + 6c 2  ³ 24    ac (1,0  2 2  điểm)  16a + 9b ³ 24  b  a 0,5  2 2  18b + 8c ³ 24  c b Cộng vế ta đ ược: A = 40a 2 + 27b 2 + 14c 2  ³ 24 ( ab + bc + ca ) = 24 
  4. ì 2c = 3b = 4    a 1 4 2  Dấu   “  =  ”  xảy  ra  khi  và  chỉ  khi  í ho ặc  Ûa= ,b = , c = î  b + bc + ca = 1  a 6  6 36 1 4 2  0,5  a=- ,b = - , c = -  .  6  6 36 Su y ra giá trị nhỏ nhất củ a A là 24.  1. (1,0 đ iểm)  d2  VIa.  1.  Do  đường  tròn tiếp xúc với  đường thẳng  (2,0  d    tại điểm A nên  IA ^ d1 .  1 điểm)  Vậ y phương trình IA là: 0,5  I  2 ( x + 2 ) - 3 ( y - 5 ) = 0 Û 2 x - 3 y + 19 = 0  d 1  A ì5 x - 2 y + 9 = 0 ì x = 1  Þ I (1; 7    ) Kết hợp  I Πd 2  nên tọa độ tâm I là nghiệm hệ í Ûí î 2 x - 3 y + 19 = 9 î y = 7  Bán kính đ ường tròn  R = IA =  13 .  0,5  2 2  Vậy p hương trình đường tròn là: ( x - 1) + ( y - 7 )  = 13  uu r uu   r 2.  Gọi I ( -1 - t ; -t ; 2 + t ) Î d . Ta có IA = ( t ; 2 + t ; -1 - t ) , IB = ( 3 + t ; 3 + t ; -t ) .  uu uu   rr 0,5  Do ABCD là hình thoi  nên  IA.IB = 0 Û 3t 2  + 9t + 6 = 0 Û t = -1, t = -2 .  Do C đố i xứng với A qua I và D đố i xứng với B qua I nên:  * Với t = -1 Þ I ( 0;1;1) Þ C (1; 0;1) , D ( -2; -  ; 0 ) .  1 0,5  * Với t = -2 Þ I (1; 2; 0 ) Þ C ( 3; 2; -1) , D ( 0;1; -   ) .  2 2  Đặt  z = a + bi , ta có : z - 1 = 5 Û ( a - 1) + b 2 = 5 Û a 2 + b 2  - 2a = 24 (1)    VIIa .  0,5  2a  11 5 1 1 5 5 34  (1,0  Û a 2 + b 2  = a ( 2 )  Mặt khác: + = Û + = Û2 = 2  điểm)  z z 17 a + bi a - bi 17 a + b  17 5  24  Thay (2 ) vào (1) được  a = 24 Û a = 5 . Kết hợp với (1) có  b 2  = 9 Û b = 3, b = -   .  3 0,5  5  Vậy có hai số  phức thỏa mãn b ài toán là:  5 + 3i và  5 - 3i .  VIb.  1.  Tọ a  độ  điểm  A  là  nghiệm  hệ: A  (2,0  ì2 x + y + 1 = 0 ì x = 1  Þ A (1; -3    ) Ûí í điểm)  0,5  î3 x + 2 y + 3 = 0 î y = -3  B  C  M  Phương trình AC:  2 x + y + 1 = 0  Û y = -2 x -    su y ra C ( a; -2 a - 1) .  1 ,    3b + 3 ö æ 0,25  Gọi M là trung điểm BC, ta có  M ç b; - ÷ 2  ø  è ì x + x = 2 x    ì a - 2 = 2b ìa  = 0  Do M là trung đ iểm BC nên  í B C M Þ C ( 0; -  )  1  Ûí Ûí î y B + yC = 2 y M  î -2 a = -3b - 3 îb = 1  0,25 
  5. Kết lu ận: A (1; -3) , C ( 0; -  )  1  2.  Gọi I ( t ; 3 + t + -6 - t )  là tâm mặt cầu. Ta có : 6t + 6 ( 3 + t ) - 7 ( -6 - t ) + 42  223  d ( I , ( P )) = R Û = 11 Û 19t + 102 = 121 Û t = 1, t = - 0,5  19  2  6 + 6 + ( -7 )  2 2    2 2 2  * Với t = 1 Þ I (1; 4; -     . Phương trình mặt cầu là ( x - 1) + ( y - 4 ) + ( z + 5 )  = 121  5) 223 æ 223 166 109 ö 0,5  * Với  t = - ÷ .  Þ I ç- ;- ;  19 19  ø  19 è 19 2 2 2  223 ö æ 166 ö æ 109 ö æ Phương trình mặt cầu là  ç x + ÷ +ç y+ ÷ +çz - ÷ = 121  19  ø  19 ø è 19 ø è è æ1 3  ö p pö æ VIIb.  Ta có  1 + 3i = 2 ç + ç 2 2 i ÷ = 2 ç cos 3 + i sin  3 ÷ 0,5  ÷ ø  è ø è (1,0  8p p điểm)  8  ö æ Theo  công thức M oavơrơ ta có  z = 28  ç cos + i sin  ÷ 3  ø  3 è 0,5 8p 2p 2p 2p        + 2p và  0 <
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2