ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 4 năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt ngô gia tự', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
- www.laisac.page.tl SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM HỌC 2010 -2011 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y x 4 2mx 2 5 m Cm 1. Khảo sát sự biến thiên và về đồ thị (Cm) của hàm số đã cho với m 2 . 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (Cm) có ba điển cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 243 . Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 4 sin x 2sin 2 x 1 . 3 6 x 2 2x 6 y 1 2. Giải hệ phương trình 2 2 x y xy 7 2 sin 2 x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I dx 3 4sin x cos 2 x 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác vuông đỉnh A. Biết AB a, AC a 3 , A/ A A/ B A/ C , mặt phẳng A/ AB hợp với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích lăng trụ và cosin góc giữa đường thẳng BC với AA/ . Câu V (1,0 điểm). Cho các số dương a, b thỏa mãn 2a 2 b 2 2a b . Chứng minh a b 3ab 3 . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Thí sinh ban A Câu VIa (2,0 điểm) 1. Tam giác ABC cân đỉnh A, biết A(3;-3), hai đỉnh B, C thuộc đường thẳng x 2 y 1 0 , điểm E(3; 0) nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ hai đỉnh B, C. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P , Q cắt nhau có phương trình: P : x 2 y 1 0, Q : 3 y z 6 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q đồng thời vuông góc với mặt phẳng Oxy. 2 Câu VIIa(1,0 điểm). Giải phương trình 4 x 2 6log2 x 2.3log2 4 x . B. Thí sinh ban B và ban D Câu VIb (2,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC , đỉnh A 2;3 , đỉnh B nằm trên trục Ox, đỉnh C nằm trên đường thẳng x y 2 0 , chân đường cao H kẻ từ đỉnh C có tọa độ H 2; 2 . Tìm tọa độ hai đỉnh B, C. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm A 2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A vuông góc với mặt phẳng P và cắt trục Ox tai điểm M thỏa mãn OM 2 Câu VIIb (1,0 điểm) Giải phương trình log 3 x 1 2log3 x 2 log 9 1 6 x 9 x 2 log 3 4 x --------------Hết------------- Họ tên thí sinh…………………………………………….SBD……………………………………..
- ĐÁP ÁN TOÁN 12 Câu Nội dung trình bày Điểm I.1 Khảo sát vẽ đúng đồ thị 1.0 điểm Lưu ý: Điểm cực đại 0;3 , điểm cực tiểu 2; 1 1.0 0.25 y / 4 x x 2 m , hàm số có ba cực trị khi m 0 0.25 m ; m 2 m 5 , C m ; m 2 m 5 Tọa độ các điểm cực trị A 0;5 m , B I.2 1.0 điểm Dễ thấy tam giác ABC cân tai A có 0.5 BC 2 m ; d A, BC m 2 S ABC 243 m 2 m 243 m 3 0.5 PT 2 sin x sin sin 2 x 3 6 6 II.1 2 sin x 2sin x cos x 2sin x 2sin x sin x 1.0 điểm 0.25 3 6 3 3 sin x 3 0 x k 0.25 3 x k sin x 0 x y x y 2 x y 5 x 2 y 2 2 x y 5 Với y 1 hệ PT 2 2 2 2 4 x y xy 28 x y xy 7 0.5 x y x y 2 x y 5 2 2 3 x y x y 28 II.2 1.0 điểm a x y Đặt b x y 0.5 ab 2b 5 a; b 3; 1 , 1; 5 x; y 1; 2 , 3; 2 hệ có dạng 2 2 3a b 28 2 2 2 2 2 sin x cos xdx sin xd sin x d sin x d sin x 0.5 I 2 sin x 4sin x 2 0 1 sin x 0 1 sin x 0 1 sin x 2 2 2 III 0 1.0 điểm 1 |02 ln 4e ln 1 s inx 1 s inx 0.5 IV 1.0 điểm A/ C/ Nội dung Điểm Gọi I, M lần lượt là trung điểm BC và AB B/ Dễ thấy A / I ABC và AB A/ IM 600 0.25 AIM 3 3a 3 3a A/ I 0.25 VABC . A/ B/ C / 2 4 Lại do hai tam giac vuông IA/ A và A/ IB bằng nhau 13 C A 0.25 BB / A/ A IB a 2 M I B 1 cos AA/ , BC cos BB / , BC cos B / BI 0.25 13
- Câu Nội dung trình bày Điểm 0.5 2 Từ giả thiết 2a b 2a 2 b 2 3 2a b 2 1 2a 2 b 2 2a b 2a b 3 6a 2 3b 1 8 Ta có: 3a 3b 9ab 9 3a 1 3b 1 8 V 2 1.0 điểm 2 6a 3b 1 6a 3b 9 6a 3b 7 0 0.5 8 8 8 a b 3ab 3 Gọi I là trung điểm BC do I BC I 2m 1; m A AI 2m 4; m 3 ; AI u BC 2;1 0.5 2 2m 4 m 3 0 m 1 I 1;1 H VIa.1 B BC B 2b 1; b do C đối xứng B qua 1.0 điểm 0.25 I C 3 2b; 2 b x-2y+1=0 AB 2b 4; b 3 , CE 2b; b 2 do AB CE C B I 0.25 3 2b 2b 4 b 2 b 3 0 b 2 or b 5 * b 2 B 3; 2 , C 1; 0 0.25 3 11 3 21 13 * b B ; , C ; 5 5 5 5 5 Kết luận: Có hai cặp điểm………… 0.25 0.5 Gọi P Q u nP , nQ 2;1;3 Lại có M o 1; 6; 0 0.25 VIa.2 Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng qua và vuông góc với mp Oxy 1.0 điểm n u , nOxy 1; 2; 0 0.25 Vậy PT mặt phẳng cần xác định đi qua M o và nhận n làm véc tơ pháp tuyến nên phương trình là : x 2 y 11 0 0.5 61log2 x 2 2 ĐK x 0 . PT 2log 2 4x 6log2 x 2.3log2 4 x 2 2log2 2 x 2.32log2 2 x 0 6 VIIa 2log 2 2 x log 2 2 x 2 2 2log 2 2 x log 2 2 x log 2 2 x 1.0 điểm 6.2 6 12.3 0 6. 12 0 0.25 3 3 log 2 2 x 2 3 1 x 0.25 3 2 4 0.25 Phương trình AH : x 4 y 10 0 VIb.1 0.25 AH cắt Oy tại B 10;0 1.0 điểm 0.25 Phương trình CH: 4 x y 6 0 4 6 CH cắt đường thẳng x y 2 0 tại C ; 0.25 5 5 Giả sử nQ A; B; C A2 B 2 C 2 0 do n p nQ 0 C A B 0.25 0.25 Vậy phương trình Q : Ax By A B z 3 A 2 B 0 VIb.2 m 2 1.0 điểm M m; 0.0 Ox : OM 2 0.25 m 2
- * m 2 PT Q : 2 x y 3z 8 0 0.25 * m 2 PT Q : 2 x 5 y 3 z 4 0 1 ĐK x 1; 4 \ 0.5 3 PT log 3 x 1 x 2 log 3 4 x 1 3x x 1 x 2 4 x 1 3 x 1 VIIb * 1 x x 4 15 0.25 3 1.0 điểm x 1 1 * x4 0.25 x 3 3 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn