www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc<br />
TRƯỜNG THPT MINH KHAI<br />
<br />
Mã đề thi: 357<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014<br />
Môn thi: Hóa học<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:..........................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;<br />
Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;<br />
Ba=137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.<br />
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 4,16.<br />
B. 2,08.<br />
C. 5,12.<br />
D. 2,56.<br />
Câu 2: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X<br />
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là<br />
2000<br />
D. 2000.<br />
A. 400.<br />
B. 250.<br />
C.<br />
.<br />
3<br />
Câu 3: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?<br />
A. Phản ứng phân huỷ.<br />
B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng hoá hợp.<br />
D. Phản ứng trao đổi.<br />
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.<br />
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.<br />
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.<br />
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.<br />
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α - amino axit có 1 nhóm –NH2<br />
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn<br />
có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là<br />
A. 9.<br />
B. 14.<br />
C. 11.<br />
D. 13.<br />
Câu 6: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung<br />
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng<br />
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 3,2.<br />
B. 5,6.<br />
C. 4.<br />
D. 7,2.<br />
Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:<br />
; (b) O3 + KI dư →<br />
; (c) H2SO4 + Na2S2O3 →<br />
(a) Cl2 + KI dư →<br />
t0<br />
t0<br />
(d) NH3 + O2 <br />
→<br />
; (e) MnO2 + HCl →<br />
; (f) KMnO4 <br />
→<br />
Số phản ứng tạo ra đơn chất là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 8: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Polistiren.<br />
B. Poli(etylen terephtalat).<br />
C. Poliacrilonitrin.<br />
D. Poli(metyl metacrylat).<br />
Câu 9: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 10: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng<br />
với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng<br />
phân của X thoả mãn tính chất trên là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol<br />
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là<br />
A. 1,72.<br />
B. 1,2.<br />
C. 1,66.<br />
D. 1,56.<br />
Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.<br />
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.<br />
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 357<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc<br />
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng<br />
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là<br />
A. 1,3,5-trimetylbenzen.<br />
B. propylbenzen.<br />
C. cumen.<br />
D. 1-etyl-3-metylbenzen.<br />
Câu 14: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với<br />
H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe.<br />
B. Cu, Ag.<br />
C. Zn, Al.<br />
D. Mg, Fe.<br />
3+<br />
Câu 15: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là<br />
A. chu kỳ 2, nhóm VA.<br />
B. chu kỳ 3, nhóm IVA.<br />
C. chu kỳ 3, nhóm IIIA.<br />
D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.<br />
Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít<br />
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với<br />
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa<br />
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml<br />
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 14,37.<br />
B. 13,56.<br />
C. 28,71.<br />
D. 15,18.<br />
Câu 17: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3.<br />
Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất<br />
rắn khan. Giá trị của V là<br />
A. 1,008.<br />
B. 0,896.<br />
C. 1,344.<br />
D. 2,133.<br />
Câu 18: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu<br />
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong<br />
không khí. X là<br />
A. NH4NO3.<br />
B. NaNO3.<br />
C. (NH4)2SO4.<br />
D. (NH2)2CO.<br />
Câu 19: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất<br />
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch<br />
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là<br />
A. 5,04.<br />
B. 3,36.<br />
C. 2,24.<br />
D. 6,72.<br />
Câu 20: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn<br />
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là<br />
A. 52,67%.<br />
B. 33,09%.<br />
C. 66,91%.<br />
D. 47,33%.<br />
Câu 21: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời<br />
gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3<br />
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là<br />
A. 75%.<br />
B. 50%.<br />
C. 66,67%.<br />
D. 80%.<br />
Câu 22: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol<br />
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam<br />
muối khan. Giá trị của m là A. 16,69.<br />
B. 14,93.<br />
C. 21,6.<br />
D. 13,87.<br />
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho<br />
a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối<br />
lượng mol nhỏ hơn trong X là<br />
A. 43,4%.<br />
B. 27,3%.<br />
C. 35,8%.<br />
D. 26,4%.<br />
Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm<br />
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 3,4.<br />
B. 5,62.<br />
C. 5,84.<br />
D. 4,56.<br />
Câu 25: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng<br />
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không<br />
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là A. 17,6 gam. B. 12 gam.<br />
C. 7,86 gam. D. 6,4 gam.<br />
Câu 26: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong<br />
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là A. 5.<br />
B. 2. C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung<br />
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,<br />
lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 27,4.<br />
B. 24,8.<br />
C. 9,36.<br />
D. 38,4.<br />
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
H + ,t 0<br />
Men<br />
C6H12O6 X + CO2;<br />
→<br />
X + O2 → Y + H2O;<br />
X + Y Z + H2O.<br />
→<br />
Tên gọi của Z là<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 357<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc<br />
A. propylfomat.<br />
B. axít butanoic.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metylpropionat.<br />
Câu 29: Công thức phân tử của metylmetacrylat là<br />
A. C4H8O2.<br />
B. C5H10O2.<br />
C. C4H6O2.<br />
D. C5H8O2.<br />
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?<br />
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.<br />
B. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.<br />
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.<br />
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.<br />
Câu 31: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua<br />
lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 24.<br />
B. 22,08.<br />
C. 23,52.<br />
D. 21,6.<br />
Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?<br />
A. Cl2; CO2; H2S.<br />
B. SO2; SO3; N2.<br />
C. H2S; SO2; C2H4.<br />
D. O2; CO2; H2S.<br />
Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng<br />
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô<br />
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là<br />
A. alanin.<br />
B. lysin.<br />
C. glixin.<br />
D. valin.<br />
Câu 34: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)<br />
2NH3 (k); ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển<br />
dịch theo chiều thuận là<br />
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.<br />
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.<br />
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
Câu 35: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:<br />
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.<br />
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.<br />
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.<br />
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 36: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br />
B. Na; NaOH; NaHCO3. C. Na; Br2; CH3COOH.<br />
D. Na; NaOH; (CH3CO)2O.<br />
A. Br2; HCl; KOH.<br />
Câu 37: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với<br />
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 38: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có<br />
pH = 13. Giá trị của a là<br />
A. 0,2.<br />
B. 0,1.<br />
C. 0,5.<br />
D. 0,3.<br />
Câu 39: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt<br />
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O.<br />
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 12,63.<br />
B. 15,84.<br />
C. 11,52.<br />
D. 8,31.<br />
H2<br />
H 2 SO4 dac<br />
1500 C<br />
Br2<br />
O2<br />
H 2O<br />
→<br />
→<br />
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 X Y Z G → M Y.<br />
→<br />
→<br />
→<br />
Ni<br />
1800 C<br />
Hg 2+<br />
0<br />
<br />
Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là<br />
<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 5.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)<br />
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)<br />
A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />
Câu 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư<br />
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?<br />
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO.<br />
B. Cu; CuO; Fe(OH)2.<br />
C. Fe; Cu2O; Fe3O4.<br />
D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.<br />
Câu 42: Cho các phát biểu sau:<br />
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.<br />
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 357<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc<br />
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch<br />
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng<br />
chất rắn là<br />
A. 3,7 gam.<br />
B. 5,5 gam.<br />
C. 3,03 gam.<br />
D. 4,15 gam.<br />
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ<br />
mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt<br />
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam<br />
H2O. Giá trị của m là<br />
A. 9,9.<br />
B. 4,95.<br />
C. 21,564.<br />
D. 10,782.<br />
Câu 45: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn<br />
toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư<br />
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12.<br />
B. 6,24.<br />
C. 4,56.<br />
D. 5,32.<br />
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc<br />
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).<br />
C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).<br />
Câu 47: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được<br />
hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác<br />
dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là<br />
A. CnH2n – 2O2, n ≥ 2. B. CnH2n – 4O, n ≥ 4. C. CnH2n – 4O2, n ≥ 2. D. CnH2n – 4O2, n ≥ 3.<br />
Câu 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.<br />
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là<br />
A. 8.<br />
B. 10.<br />
C. 12.<br />
D. 14.<br />
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.<br />
B. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.<br />
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.<br />
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.<br />
Câu 50: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất<br />
phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />
Câu 51: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X<br />
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 102,6.<br />
B. 179,55.<br />
C. 119,7.<br />
D. 85,5.<br />
Câu 52: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 53: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.<br />
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure<br />
trong X là<br />
A. 12,91%.<br />
B. 87,09%.<br />
C. 91,53%.<br />
D. 83,67%.<br />
0<br />
0<br />
2+<br />
Câu 54: Biết E pin (Ni-Ag) = 1,06V và E Ni /Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là<br />
A. 0,85 (V).<br />
B. 0,76 (V).<br />
C. 1,32 (V).<br />
D. 0,8 (V).<br />
Câu 55: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là<br />
A. HCl.<br />
B. CaCO3.<br />
C. Quỳ tím.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 56: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl<br />
xianua là<br />
A. 1 : 3.<br />
B. 3 : 1.<br />
C. 2 : 1<br />
.<br />
D. 1 : 2.<br />
Câu 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → H2SO4 + FeSO4.<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. SO2 là chất bị khử.<br />
B. Fe2(SO4)3 là chất khử. C. H2O là chất oxi hoá.<br />
D. SO2 là chất bị oxi hoá.<br />
Câu 58: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản<br />
ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 59: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?<br />
A. H2O và NH3.<br />
B. C2H2 và BF3.<br />
C. BeH2 và BeCl2.<br />
D. C2H2 và CH4.<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 357<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc<br />
Câu 60: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2<br />
và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là<br />
A. 1,8.<br />
B. 1,15.<br />
C. 0,5.<br />
D. 0,9.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 357<br />
<br />