ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN: TOÁN - TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần ii môn: toán - trường thpt đức thọ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN: TOÁN - TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 4 m 1 x 2 2m 1 có đồ thị Cm 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số khi m . 2 2. Xác định tham số m để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều Câu II (2,0 điểm) 1 tan 2 x 1. Giải phương trình 8cos 4 ( x ) sin 4 x 2. 1 tan 2 x 4 3 1 x 1 y 2 2. Giải hệ phương trình sau trên R: 2 4 3 x y 9 y x(9 y y ) 1 x2 2x I x (e ) dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân 2 4 x 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB là tam giác đều có cạnh với độ dài bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SC a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng SHC bằng 2a 2 (ở đây H là trung điểm AB ). Hãy tính thể tích khối chóp theo a. Câu V(1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3 . ab bc ca Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2 2 4 a b b2c c2 a PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm). 1. Cho đường tròn (C) nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình ( x 2) 2 ( y 3) 2 10 . Xác định toạ độ các đỉnh A, C của hình vuông, biết cạnh AB đi qua M(-3; -2) và xA > 0. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + … + (1 + i)20 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x y 3 0 và d 2 : x y 6 0 . Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC Câu VII.b (1,0 điểm Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn hệ thức 2 z 1 z z 2 giapcot@yahoo.com sent to www.laisac.page.tl
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2010 – 2011 Câu ý Nội dung Điểm Với m= 3/2 ta có y = x4 -2x2 +2 Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. 0.25 x 0 3 Sự biến thiên: y' 4 x 4 x. Ta có y' 0 x 1 1 lim y ; lim y x x 0.25 yCD y 0 2; yCT y 1 1. Bảng biến thiên: -1 0 1 x y' 0 0 0 0.25 2 y I 1 1 Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0.25 Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy Ta có y 4 x3 8 m 1 x 4 x x 2 2 m 1 . 2 x 0 0.25 y 0 nên hàm số có 3 cực trị khi m > 1 2 x 2 m 1 Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là: 2 m 1 ; 4m 2 10m 5 ,B 2 m 1 ; 4m 2 10m 5 . A 0; 2m 1 ,B Ta có: 0.5 4 AB 2 AC 2 2 m 1 16 m 1 BC 2 8 m 1 3 3 So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra m 1 0.25 2 2 ) cos x s inx , 1 sin 2 x cos x s in Đk: cos x 0 x k ,ta có 2 cos( x 0.25 2 4 4 cos x sin x cos 2 x sin 2 x 1 sin 2 x 3 4 cos x sin x cos x sin x s inx cos x 0.25 3 sin x cos x sin x 0 x k 1 x k sin x 0 x k cos x sin x 0 tan x 0 II 4 0.5 x k Vậy pt có 2 nghiệm: x k 4
- Đk: y 1 . Ta có x 2 y 4 9 y x 9 y y 3 x y x y 3 9 0 0.25 3 1 x 1 y 2 nên 3 1 x 2 x 7.Do đó x y 3 9 -10) thì a b 2 2 a3 2 a 2 a 3 a 2 4a 2 0 a 1 a 2 2a 2 0 3 2 0.25 a b 2 a 1; a 1 3; a 1 3 Từ đó tìm đựơc các nghiệm của hệ : x=y=0 và x y 11 6 3 ; x y 11 6 3 0.25 1 1 x3 2x I xe dx dx I1 I2 0.25 2 4 x 0 0 1 e2 x 1 e2 1 1 2x 2x Tính I1 x e dx ( xe ) |0 0.25 2 2 4 0 III 16 I2 3 3 2 I2 bằng cách đặt t 4 x được 0.25 Tính 3 e2 61 0.25 I 3 3 4 12 S 2a a5 a C B 2a A a 45 D H a a H 45 A a 2a 2 a E D B a C 4a C'C 2a 3 Từ giả thiết suy ra SH ABCD và SH 0.25 a 3 2 IV Theo định lý Pythagoras ta có CH SC 2 SH 2 a 2 . 0.25 Do đó tam giác HBC vuông cân tại B và BC a Gọi E HC AD thế thì tam giác HAE cũng vuông cân và do đó suy ra DE 2a 2 2 4a AD 3a. 0.25 Suy ra CE 2a 2 d D; HC d D; SHC y ra 0.25
- 4a 3 1 1 BC DA AB 4a 2 (đ.v.d.t.). Vậy VS . ABCD SH S ABCD (đ.v.t.t.) S ABCD 3 2 3 Ta có: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2 a3 + ab2 2a2b mà 0.25 b3 + bc2 2b2c c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c + c2a) > 0 9 (a 2 b 2 c 2 ) ab bc ca 2 2 2 2 2 2 VT a b c Suy ra VT a b c 2 V 0.25 2(a 2 b 2 c 2 ) a b2 c2 Đặt t = a2 + b2 + c2, ta chứng minh được t 3. 9t t 9 t 1 31 3 4 VT 4 Suy ra VT t 0.5 2t 2 2t 2 2 22 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 ptđt AB đi qua M(-3;-2) có dạng ax+by+3a+2b=0 . Đuờng tròn (C) có tâm I(2;3) và bán | 2a 3b 3a 2b | 10(a 2 b 2 ) 25(a b)2 0.25 kính R 10 nên 10 2 2 a b (a 3b)(3a b) 0 a 3b hay b 3a 1 0.25 pt AB: x- 3 y-3 = 0 hoặc AB: 3x-y+7=0 TH1: AB: x- 3 y-3 = 0, gọi A(3t+3; t)t>-1 và do IA2=2.R2=20 t = 1, t = -1 (loại). 0.25 Suy ra A(6;1) C(-2; 5) TH2: AB: 3x-y+7=0, gọi A(t; 3t+7)t>0 và do IA2=2.R2=20 t = 0, t = -2 (không thoả 0.25 mãn) uuu r uuu r VI.a + ) Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực 0.25 của AB, AC là: x y z 1 0, y z 3 0. r uuu uuu rr +) Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4; 4). Suy ra (ABC): 0.25 2x y z 1 0 . 2 x y z 1 0 x 0 +) Giải hệ: y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 0.25 2 x y z 1 0 z 1 Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2)2 (1 1)2 5. 0.25 (1 i) 21 1 0,25 P 1 (1 i ) ... (1 i )20 i VII.a 10 (1 i )21 (1 i) 2 .(1 i) (2i )10 (1 i ) 210 (1 i ) 0,25 210 (1 i ) 1 210 210 1 i P 0,25 i Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210 1 0,25 Ta có: d 1 d 2 I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ: 0.25
- x y 3 0 x 9 / 2 9 3 . Vậy I ; 2 2 x y 6 0 y 3 / 2 M là trung điểm cạnh AD M d 1 Ox . Suy ra M( 3; 0) 2 2 9 3 Ta có: AB 2 IM 2 3 3 2 2 2 S ABCD 12 0.25 Theo giả thiết: S ABCD AB.AD 12 AD 2 2 AB 32 Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 d 1 AD Đường thẳng AD có PT: 1(x 3) 1(y 0) 0 x y 3 0 . Lại có: 1 MA MD 2 x y 3 0 Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: x 3 y 2 2 2 VI.b 0.25 y x 3 y x 3 y 3 x x 3 y x 3 (3 x ) 2 2 2 2 2 x 3 1 2 x 2 x 4 hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) y 1 y 1 x 2 x I x A 9 2 7 9 3 I ; là trung điểm của AC suy ra: C y C 2 y I y A 3 1 2 2 2 0.25 Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) uuu r uuu r r 0.25 Ta có AB (2; 3; 1), AC (2; 1; 1) n (2; 4; 8) là 1 vtpt của (ABC) Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0 0.25 2 0.25 2 x 3 y z 2 0 M(x; y; z) MA = MB = MC ta có 2 x y z 0 M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7 0.25 Đặt z x yi x, y ¡ . Ta có 2 z 1 z z 2 0.5 2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2 yi VII.b 2 y2 4 4 y2 x 1 2 x2 2 x 0 x 0 0.5 x 2 Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng x 0, x 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 122 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn