intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN :VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 357

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

57
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần ii môn :vật lí 12 - mã đề thi 357', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN :VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI MÔN :VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong m ạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết Z L  Z C và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx (thu ần cảm) mắc nối tiếp. Cư ờng độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau th ì trong hộp kín X phải có: B. Không tồn tại phần tử thỏa mãn A. RX và LX C . LX v à C X D. RX và CX Câu 2: Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0 ,33 m vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm là Uh. Để có điện áp h ãm U’h với giá trị |U’h| giảm 1V so với |Uh| thì phải dùng bức xa có bước sóng ’ bằng bao nhiêu? A. 0,425m.. B. 0,325m. C. 0 ,449m. D. 0 ,225m. Câu 3: Sóng d ọc truyền được trong các môi trường n ào? A. Rắn, lỏng và khí B. Rắn và lỏng C. Lỏng và khí D. Rắn và lỏng 0 Câu 4: Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A ). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ? A. 6000(A0). B. không xác đ ịnh được. 0 D. 3773,58(A0). C. 9540(A ). Câu 5: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và h ạt  có khối lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  n gay sau phân rã bằng 2 2  mB   m  m mB A.  B.  C. D.    m   mB  mB m Câu 6: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn th ì sự tắt dần càng ch ậm C. Cơ năng dao động giảm dần. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn th ì sự tắt dần càng nhanh. Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Giảm điện dung C xuống n2 lần. B. Giảm điện dung C xuống n lần. 2 C. Tăng điện dung C lên n lần. D. Tăng điện dung C lên n lần. Câu 8: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai: A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất B. Làm cho một số chất phát quang C. Mắt người không nhìn thấy được D. Tác dụng nhiệt Câu 9: Một cuộn dây có đ iện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0 ,24 A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ h iệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là: A. 0,5 B. 0,25 C. 0 ,577 D. 0 ,866 Trang 1/6 - Mã đề thi 357
  2. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và u MB là 900, Hiệu điện thế C R L A giữa A và B có giá trị hiệu dụng là : B A. 60V B. 100V N M C. 69,5V D. 35V Câu 11: Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì? A. Có kh ả năng biến điện năng th ành cơ năng. B. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. C. Có hiệu suất cao hơn. D. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. Câu 12: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1= -13,6eV; E2= -3,4 eV; E3= -1,5 eV ;E6= -0,38 eV. Cho h=6,625.10 –34Js; c = 3.108 m /s. Bước sóng dài nh ất của bức xạ trong dãy Laiman là: A. 0,65µm B. 0,45µm C. 0 ,09µm D. 0 ,12µm Câu 13: Cho đoạn mạch RL(thuần)C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện th ế xoay chiều có U=100(V) thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, khi đó UR B. chưa đủ dữ kiện để tính A. UR=50(V). C. UR=0. D. UR=100(V). Câu 14: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x  Acos( t+ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc a  6, 25 3(m / s ) . Độ cứng của lò xo là: A. 150(N/m) B. 625(N/m) C. 425(N/m) D. 100 (N/m) Câu 15: Gọi u 1 , u 2 , u 3 , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u 1 , u 2 , u 3 và cường độ dòng điện i trong m ạch là u2 u3 u1 A. Cả B, C, D đều đúng. B. i  C. i  D. i  . . . ZC ZL R Câu 16: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. Dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần th ì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. C. Từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. D. Tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. Câu 17: Quang phổ liên tục: A. Là một d ải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Câu A và D đúng C. Có dạng những vạch màu riêng biệt D. Do các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra Câu 18: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới h ình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lư ợng ch ì có m ặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U.Tuổi của khối đá hiện nay là: A. Gần 2,87.10 8 năm. B. Gần 2,5.106 n ăm. C. Gần 6.109 năm. D. Gần 3,4.107 năm. Câu 19: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 và 2 ( 1 < 2 ).Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang đ iện triệt tiêu khi chiếu bức xạ Trang 2/6 - Mã đề thi 357
  3. 1 là U1, khi chiếu bức xạ 2 là U2. Để dòng quang đ iện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là U U2 A. U = 1 B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2 2 Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là L C L C A. I 2  i 2   u 2 . B. I 2  i 2   u 2 . C. I 2  i 2   u 2 . D. I 2  i 2   u 2 . 0 0 0 0 C L C L Câu 21: Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: A. UM = -3sin100πt B. UM = 3cos100πt C. UM = 3sin100πt D. UM = 3sin(100πt - 0,6π) Câu 22: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước I 1,I1 sóng theo thứ tự là I1, 1 và I2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. 2,I2 Ta được đường đặc trưng Vôn -Ampe như hình vẽ . Trong những kết luận sau, kết luận n ào đúng ? Uh O UAK 2 < 1 < 0. B. I1 < I2. Hình vẽ C1 < 2 < 0. D.2 < 1 = 0. Câu 23: Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có b ước 1 và 2 (1 > 2) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. không so sánh đư ợc. B. V1 > V2. C. V1 < V2. D. V1 = V2. Câu 24: Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối lượng của hòn bi như th ế nào để chu kì con lắc trở thành T/ = 0,5s . A. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần. B. Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần. C. Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần. D. Tăng khối lư ợng hòn bi lên 4 lần. Câu 25: Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là: A. Δφ = -2πd/λ B. Δφ = 2πd/λ C. Δφ = -2πλ/d D. Δφ = 2πλ/d Câu 26: Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như con lắc đơn . Hệ số nở d ài của dây trêo là : 0   3.10 5 K 1 .Nhiệt độ ở mặt đất là t0=30 C .Khi lên cao h=1,5km thấy mỗi tuần đồng hồ nhanh 119s .Hỏi nhiệt độ th ở trên độ cao đó.Xem Trái Đất hình cầu bán kính R=6400km. A. 2,30C B. 1,3 0C C. 8 ,60C D. 4 ,90C Câu 27: Hiệu điện thế h iệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120 V. Mắc vào công tơ một bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp điện là: A. 10 A B. 6 A C. 5 A D. 1 2 A Câu 28: Một con lắc đơn dài L có chu kì T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L .Sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho . L T T T A . T  T B. T  C. T  D. T  L L L 2L 2L L 2L Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: 31T  1 D  01n  a . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti m1= 2 MeV 0,0087(u), Đơtơri m2 = 0 ,0024(u), hạt  m3 = 0 ,0305(u). Cho 1(u) = 931 ( ) năng lượng tỏa ra c2 từ phản ứng trên là : A. 18,06(MeV) B. 20,6 (MeV) C. 16,08(MeV) D. 38,72(MeV) Trang 3/6 - Mã đề thi 357
  4. Câu 30: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 - 5(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 16.10 - 4(J). B. 12,8.10 - 4(J). C. 8 .10 - 4(J). D. 6 ,4.10 - 4(J). Câu 31: Dung kháng của tụ điện tăng lên A. khi cường độ dòng đ iện xoay chiều qua tụ giảm. B. khi chu kỳ d òng điện xoay chiều qua tụ tăng. C. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện. D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên. Câu 32: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với u RC thì R b ằng bao nhiêu? A. R = 100 2 . B. R = 100 . C. R = 200. D. R = 300. Câu 33: Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 139s-1 C. 0 ,038h-1 D. 239s-1 Câu 34: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Kho ảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu đư ợc trên màn là A. 4,5(mm). B. 2,8(mm). C. 2 ,1(mm). D. 2 ,4(mm). Câu 35: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.10 7 sin( 2.10 4.t)(C) . Khi q  10 7 (C) thì dòng điện trong mạch là C. 3. 3 (mA ). A. 2. 3 ( mA ). B. 2(mA). D. 3 ( mA ). Câu 36: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cự c đại, ngược chiều với dòng trên B. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cự c đại, ngược chiều với dòng trên C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cự c đại, cùng chiều với dòng trên D. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cự c đại, cùng chiều với dòng trên Câu 37: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đ ầu hộp kín sớm pha  /3 so với cư ờng độ dòng đ iện. Trong hộp kín chứa A. R,C với ZC > R B. R,L với ZL < R C. R,L với ZL >R D. R,C với ZC < R Câu 38: Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2vận tốc cực đại , vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ? A A 3 A. B. A 2 C. D.  A 2 3 2 Câu 39: Ở khoảng cách 1m trước một cái loa mức cường độ âm là 70dB. Một người đứng trước loa 100m thi không nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cư ờng độ âm chuẩn của âm là Io = 10-12 (W/m2) . Ngưỡng nghe của tai ngường đó là: A. 10-8 (W/m2) B. 10-7 (W/m2) C. 10-10 (W/m 2) D. 10-9 (W/m2) Câu 40: Một thanh gỗ h ình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200g diện tích đáy s= 50cm2 .Ng- ười ta nhấn nó ch ìm xuống một chút rồi buông ra cho dao động tự do .Tính tần số dao động của nó .Cho biết khối lượng riêng của n ước  =1000kg/m3 và g= 9,8m/s2 A. f=2,5Hz B. f= 25Hz C. f=50Hz D. f= 5,2Hz PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU) A.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50) Trang 4/6 - Mã đề thi 357
  5. Câu 41: Phát biểu n ào sau đây là đúng? A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang ho ặc sóng dọc. C. Sóng điện từ chỉ lan truyền đ ược trong môi trường vật chất. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn ch ân không. Câu 42: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 m được chiếu sáng bằng ánh sáng có bư ớc sóng 0,3 m thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bư ớc sóng bằng. (Cho h= 6,625.10-34J.s ; c=3.108m/s.) A. 0,28 m B. 0,12 m C. 0 ,24 m D. 0 ,21 m Câu 43: Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đ ặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đ ều với tốc độ 3000 vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 15,10 V . B. 22,31 V . C. 141,41 V . D. 86.67 V . Câu 44: Một vô lăng h ình đ ĩa tròn có khối lư ợng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của nó với vận tốc n = 480 vòng/phút. Tác dụng một mômen hãm lên vô lăng và nó qua đư ợc 200 vòng thì dừng lại. Mômen hãm là: A. M = -5(Nm) B. M = -12(Nm) C. M = -10(Nm) D. M = - 8(Nm) Câu 45: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của ngư ời cảnh sát thu đ ược âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nh ận giá trị n ào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s A. 54km/h B. 100km/h C. 20km/h D. 72km/h Câu 46: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm. 1 1 1 D. Một kết Quả khác . A. s B. s C. s 120 60 40 Câu 47: Một quả cầu đặc động nhất khối lượng m bán kính R. lăn không trượt từ đỉnh một dốc chiều cao h. Vận tốc của khối tâm của nó dưới chân đốc là: 7 gh gh 10 gh 5 gh A. v  B. v  C. v  D. v  10 10 7 7 Câu 48: Để xác định thể tích máu trong cơ th ể bệnh nhân.Người ta tiêm vào máu một người bệnh 10cm3 dung d ịch chứa đồng vị phóng xạ 24 Na (chu k ỳ bán rã bằng 15 giờ). Nồng độ 10-3 (M ). Sau 6h người ta lấy 10cm3 máu b ệnh nhân th ì thấy 1,5.10-8 (mol) 24Na. Th ể tích máu của bệnh nhân là. Cho rằng chất phóng xạ được phân bố đều vào máu B. 600cm3 C. 525cm 3 A. 5 lít D. 5 ,25 lít Câu 49: Mô men quán tính của một vật rắn đối với trục  bất kì được xác định bởi: A. I = IG + md2 B. I = IG + md2 /2 C. I = IG /2 + md2 D. I = IG + 2md Câu 50: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100  t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 250 A. 250 W . B. W. C. 80 2 W . D. 100 W . 3 B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60) Câu 51: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai đ iểm khác trên dây không dao động. Trang 5/6 - Mã đề thi 357
  6. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s B. 4 m/s C. 8 m /s D. 12 m/s 2 Câu 52: Khi chiếu bức xạ có `  = ` 0 vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát 3 của kim loại làm katôt là A. 2,7eV B. 3,6eV C. 4,5eV D. 1,8eV Câu 53: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. Gồm một dải sáng có m àu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. Không phụ thuộc vào thành ph ần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. D. Do các ch ất khí hay h ơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. -19 8 -34 Câu 54: Cho e = -1,6.10 C; c = 3.10 m/s; h = 6,625.10 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có -11 bước sóng nhỏ nhất là 6.10 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là A. 25kV B. 33 kV C. 21 kV D. 18 kV 23 - 2 3 4 Câu 55: Cho phản ứng hạt nhân: ` 1 H 1 H 2 He  n  17,6MeV . Cho số Avogadro NA = 6,02.10 m ol 1 . Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp đ ược 1 gam heli là 11 10 10 10 A. 4,24.10 J B. 4,24.10 J C. 4,24.10 J D. 6,20.10 J Câu 56: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy đ ược 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 0,866h B. 1,155h C. 1,203h. D. 1,000h Câu 57: Một mạch dao động LC đang thu đ ược sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì ph ải A. mắc nối tiếp thêm vào m ạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp B. mắc nối tiếp th êm vào m ạch một tụ điện có điện dung thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào m ạch một điện trở thuần thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp Câu 58: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U 2cos(100 t ) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu   cuộn dây là Ud = 6 0V. Dòng điện trong mạch lệch pha ` so với u và lệch pha ` so với u d. Hiệu 6 3 điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị A. 90 (V) B. 60 2 (V) C. 60 3 (V) D. 30 6 (V) Câu 59: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy n ó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ B. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. C. Kính đó h ấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. Câu 60: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A. 11 B. 7 C. 9 D. 13 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2