intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II-NĂM HỌC:2010-2011 Môn hoá học - Đề 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần ii-năm học:2010-2011 môn hoá học - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II-NĂM HỌC:2010-2011 Môn hoá học - Đề 1

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II-NĂM HỌC:2010-2011 T RƯ ỜNG THPT CHUYÊN T ỈNH L ÀO CAI Môn hoá học :Thời gian-90 phút. Họ và tên :.......................................... Lớp:........ Đề 1 1/ Hỗn hợp N2. NO2. O2 sục vào dung dịch NaOHdư thu đươc hỗn hợp 2 khí đi ra không bị đổi màu ngoài không khí . Hỏi dung dịch thu được chứa chất nào a NaNO3, NaNO2, HNO3 b NaNO3, NaNO2 c NaNO3 và NaOH dư d NaNO3, HNO3, HNO2 2/ Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung d ịch HCl a M , thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra . Dãy gồm cấc chất đều tác dụng với dung dịch A là a AgNO3, Na2CO3.CaCO3 b FeSO4, Zn ,Al2O3 , NaHSO4 c Al, BaCl2, NH3NO3. Na2HPO3 d Mg. ZnO, Na2CO3. NaOH 3/ Nhận định nào sau đây đúng a dãy các phân tử chỉ có liên kết  Cl2; H2S ;CH4 b Phân tử nào có cấu tạo phối trí (liên kết cho nhận ) cần thiết để mô tả thỏa đáng sự liên kết:SO2 c dd Clo , SO2 : Có tính tẩy màu d a, b , c đúng 4/ Ngâm hỗn hợp Fe và Cu vào dd AgNO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A chứa 3 muối .Đó là 3 muối : a Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 b Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3 )2 dCả a, c đều có thể đúng e Cả a, b đều có thể đúng . c Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 5/ Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Al và 0,045 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch A chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn B gồm 3 kim loại, cho tác dung ho àn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO ở đktc ( là sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của V là: a Kết quả khác b 1,456 lít c 1,68 lít d 1,232 lít 6/ Xét sơ đồ phản ứng sau : ddNH 3 ,t o C X + Ag O   Ag  + ... C H Br  H 2OH  ,  X + ... t 0C O/   3 5 3 2 X + Na   H2 +...  Công thức cấu tạo của C3H5Br3 là : c a,b đúng a CHBr2CH2CH2Br b CHBr2CHBrCH3 d H2BrCHBr2CH3 e H2BrCHBrCH2Br 7/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH= 1để hỗn hợp thu được có pH= 2. b kết quả khác a 0,15 lit c 0,1 lit d 0,2 lít 8/ Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Tính nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là : a 0,21 và 0,32M b 0,2 và 0,4 M c 0,18 và 0,26M d 0,21 và 0,18M 9/ Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ a Nhường 12 electron b Nhường 13 electron c Nhận 15 electron d Nhường 15 electron 10/ Đốt cháy 0,68 gam một chất thiên nhiên tạo ra 2,2 gam CO2 ; 0,72 gam H2O . Polime đó là : a Xen lulozơ b Glucozơ Tinh bột c Cao su thiên nhiên d
  2. 11/ Cho m gam hỗn hợp Cu , Fe , Zn tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được dd A . Cô cạn dd A thu được ( m +62 ) gam muối khan . Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : a (m+4 ) gam b (m+16 ) gam c (m+8 ) gam d (m+31 ) gam 12/ Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit a Axit nitric đặc và cacbon b Axit nitric đặc và đồng c Axit nitric đặc và bac d Axit nitric đặc và lưu huỳnh 13/ Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với Cl2 a Al ; H2 ; dd NaBr; H2O; dd nước Iot b H2 ; dd HCl; H2 S(khí) ; Cu ; H2O c H2 ; dd HCl ; H2O; dd nước Iot d dd HCl ;dd NaI ; Mg ; HBr ( khí) e Không có dãy nào. 14/ Có thể xác định nồng độ dd FeSO4 bằng pp chuẩn độ với dd K2Cr2O7 chuẩn .Nếu dùng dd K2Cr2O7 0,1M để chuẩn độ 30ml dd FeSO4 0,2M trong môi trường axit thì điểm tương đương ứng với thể tích dd K2Cr2O7 là bao nhiêu ? d kết quả khác a 0,01 lít b 0,001 lít c 0,05 lít 15/ Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là: a Glucozơ và saccarozơ b Glucozơ và xenlulozơ c Saccarozơ và mantozơ d Glucozơ và mantozơ 16/ Cho suất điện đông chuẩn E0 của các pin điện hoá E0(Cu-X) = 0,64V ; E0(Y-Cu) = 1,1V ; E0(Z-Cu) = 0,47V ( X,Y,Z là 3 kim loại ) .Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là : a X,Cu,Z,Y b Z ,Y ,Cu ,X c X,Cu ,Y,X d Y,Z,Cu,X 17/ Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực:X1: KCl; X2: CuSO4; X3: KNO3; X4:AgNO3 ; X5: Na2SO4; X6: ZnSO4; X7: NaCl X8: H2SO4 ; X9: NaOH ; X10: CaCl2. Sau khi điện phân , dung dịch nào có môi trường axit: Cả a,b,c đều đúng a X2, X4, X6, X8, X3, X5 b X2, X4, X6, X8 . c X2, X4, X6, X8 , X3, d 18/ Có các dung dịch: NaCl,Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được dung dịch nào? a Dung dịch Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4 b Cả 6 dung dịch c Chỉ nhận biết được 2 dung dịch d Dung dịch Ba(OH)2, BaCl2, HCl, H2SO4 19/ Hợp chất hữu cơ A , công thức phân tử có dạng CxHyO2 trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:3. Tên gọi của A là: a o-đihiđroxi benzen c p-đihiđroxi benzen d m-đihiđroxi benzen b axit benzoic 20/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi electron tự do. b Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2 bằng hiệu ứng liên hợp c Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2 d Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm. 21/ Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng chỉ thu được 2,24l NO (đktc). Cho thêm tiếp vào bình lượng dư hỗn hợp KNO3 và H2SO4 , để phản ứng sảy ra hoàn toàn lại thu được V l khí NO (đktc) . Giá trị của V là: a 8,96 lit b 4,48lit c 2,24lit d 6,72lit 22/ Cho HCl vào clorua vôi thu được: a CaCl2 +H2O+Cl2 b CaCl2 + HOCl c CaCl2 + Cl2 d CaCl2 +HCl 23/ X là hợp chất hữu cơ chứa C ,H ,O biết . - X tác dụng Na giải phóng H2 - X tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam - X tham gia phản ứng tráng gương
  3. -Đốt cháy 0, 1 mol X thu được không quá 4,704 lít sản phẩm ( ở 27,30C và áp suất 1,1 atm) . Công thức cấu tạo của X là : d a,b đúng a HCOOH b OHC-COOH c OHC-CH2COOH e a,c đúng 24/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và các chất vô cơ khác bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su bu na. Công thức cấu tạo của X là : a HOCH2C  C CH2 OH b OHC CH2CH2CHO c HO CH2 CH=CH CHO d a,b đều đúng e a,bc đúng 25/ Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X .Hoà tan X trong dung dịch trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1:3 . Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là a 2,24 lít và 6,72 lít b 0,224 lít và 0,672 lít c 0,336 lít và 1,008 lít d 1,12 lít và 3,36 lít 26/ Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200 ml dd hỗn hợp HNO3 1,5 M và H2SO4 0,5 M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A .Cô cạn cẩn thận dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là : a 25,4 g b 28,2 g c 24 g d 21,15 g 27/ X , Y , Z là 3 nguyên tố liên tiếp trong 1 chu kì .Tổng điện tích hạt nhân của X , Y , Z là 36 . Bán kính của các hạt vi mô (nguyên tử và ion ) sắp xếp theo chiều giảm dần là : a X+ >X >Y2+ > Z3+ b X > X+ >Z3+> Y2+ c X > X+ >Y2+ > Z3+ d Z3+> X+ >Y2+ > X 28/ Khi pha chế dung dịch FeCl3 từ muối và nước cất , vì sao cần cho thêm vài giọt dd axit HCl ? Chọ cách trả lời đúng nhất . a Thêm axit để tạo ra mổitường có pH thấp b Một nguyên nhân khác . Thêm axit để tránh hiện tượng thủy phân FeCl3 c d Thêm axit để hòa tan nhanh muối FeCl3 29/ Cho a gam Na vào dung dịch HCl thu được 3,36l H2 (đktc) và dung dịch A. Cô Cạn dung dịch A thu được 15,7g chất rắn khan. Tính khối lượng NaCl sinh ra a 11,7g b 8,55g c 5,85g d 23,4g 30/ Cho 0,1 mol FeO vào 120 ml dung d ịch H2SO4 1M , khuấy đều đến khi phản ứng ho àn toàn thu được dung dịch A . Sục khí Cl2 dư qua dung dịch A ,sau đó cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan . m có giá trị là : b kết quả khác a 54,2 c 67,5 d 19,25 31/ Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ , saccarozơ,C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: a5 b6 c4 d3 32/ Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3. Để hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) a 0,324 b 2,925 c 2,412 d 0,456 33/ 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l : NaHCO3 , NaOH , Na2CO3 . pH của chúng tăng theo thứ thự : a NaOH ; NaHCO3;Na2CO3 b Na2CO3 ; NaHCO3; NaOH c NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 d NaHCO3 ; Na2CO3 ; NaOH 34/ Xét các phản ứng sau: CH3NH3+ + OH- 1/ NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O 3/ CH3NH2 + H2O 2/ AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl 4/ C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? a 1; 2; 3 b 1; 2 c 1;3 d 1; 2; 3; 4
  4. 35/ Biết axit hypoclorơ HClO có Ka = 5.10-8. Độ điện li  của dung dịch HClO 0,01M là: b Kết quả khác a 0,22% c 0,022% d 2,2% 36/ Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7 ,sau đó cho từ từ đến dư H2SO4 vào dung dịch vừa thu được a Chuyển từ màu da cam sang màu vàng ,sau đó lại chuyển sang màu da cam b Từ màu da cam sang không màu c Không thay đổi d Chuyển từ màu vàng sang màu da cam,sau đó lại chuyển sang màu vàng 37/ Trong phòng thí nghiệm , để điều chế NH3 từ NH4Cl rắn và NaOH rắn người ta thu khí bằng pp nào sau đây a Thu qua nước b Sục qua dd H2SO4 đặc c Thu qua không khí bằng cách úp ống nghiệm thu khí xuống d Thu qua không khí bằng cách quay ống nghiệm thu khí lên 38/ Hai nguyên tố X ,Y đều ở chu kỳ 4 . Hợp chất khí với H của X có công thức phân tử là H2X . Oxit cao nhất của Y có công thức là YO3 . Cấu hình e của X , Y lần lượt là : a [Ar] 4s2 ; [Ar] 3d4 4s2 b [Ar] 4s2 ; [Ar] 3d5 4s1 c [Ar]3d10 4s2 4p4 ; [Ar] 3d5 4s1 d [Ar]3d10 4s2 4p4 ; [Ar] 3d4 4s2 39/ Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng a 11,2 lít b 8,96 lít c 13,44 lít d 5,6 lít 40/ : Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng a cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm b điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng c điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm d cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng 41/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este no ,đơn chức cần 3,976 lít O2 (đktc) thu được 6,38 gam khí CO2 . Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp 2 rượu kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ .Tìm CTCT và tính khối lượng mỗi este trong hỗn hợp ban đầu ? a HCOOC2H5 0,74 gam HCOOC3H7 2,62 gam b TH1: CH3COOCH3 1,48 gam và CH3COOC2H5 1,72 gam . TH2: HCOOC2H5 0,74 gam HCOOC3H7 2,62 gam c CH3COOC2H5 0,88 gam và CH3COOC3H7 3,06 gam d CH3COOCH3 1,11 gam và CH3COOC2H5 2,2 gam 42/ Hỗn hợp X gồm 2 axit no :A1 và A2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2(đktc) .Để trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M . Công thuác của 2 axit là: a HOOC-CH2-COOH và CH3COOH b HCOOH và CH3COOH c (COOH)2 và CH3COOH d HCOOH và (COOH)2 43/ Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể). a a = 2b b a = 4b c a=b d a = 0,5b
  5. 44/ Đốt cháy 1,68 lít (đkc) hỗn hợp gồm CH4 và C2H4. Cho sản phẩm cháy vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,4M tạo ra 6 gam kết tủa. Sau phản ứng thì khối lượng của dung dịch thu được tăng hay giảm so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu: a Giảm 1,1 gam. b Tăng 1,1 gam c Tăng 2,2 gam Giảm 2,2 gam d 45/ Có sơ đồ: H XT xt A + B  D B+HO   E  D + H O  A + E 2 2 Biết A, B, D, E đều tác dụng được với Ag2O/NH3 thì A, B, D, E lần lượt là: CH a CH HCOOH CH3CHO HCOO - CH = CH2 CH b HCOOH CH HCOO - CH = CH2 CH3CHO CH c CH HCOOH HCOO - CH = CH2 CH3CHO HCOOH CH CH HCOO-CH=CH2 d CH3CHO 46/ Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic A thu được y molCO2 và z mol H2O .Biết y-z = x , công thức có thể có của axit A là : d A,B đều đúng a CH2=CH-COOH b (COOH)2 c CH3COOH 47/ Cho hỗn hợp A đồng số mol gồm FeS2 ,Cu2S ,Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được dd B và 5,824 lít khí duy nhất SO2 (đktc) .Khối lượng của A là : cKết quả khác a 10,24g b 12,5 g d 15,5 g 48 Trộn 200ml dung dịch NaOH1M vơi 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị dúng của x. a. 0,6M b . 1M c .1,4M d. 2,8M 49/ Tại sao Zn(OH)2 tan trong NH3 nhưng Al(OH)3 thì không tan ? a Do Zn2+ tạo phức với NH3 nhưng Al3+ thì không b Do tính axit của HAlO2 quá yếu hơn H2ZnO2 c Do Zn(OH)2 yếu hơn nên dễ tan d Do tất cả các nguyên nhân trên 50/ Hỗn hợp A gồm 2 axit no ,đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc .Lấy m gam A cho tác dụng với Na dư thu được 2,016 lít H2 (54,60C và 2 atm ) .Đốt cháy hoàn toàn m (g) A dẫn sản phẩm qua bình 1 chứa P2O5 , rồi qua bình 2 chứa dd Ba(OH)2 . Sau phản ứng bình 1 tăng 14,4 gam ; bình 2 không có khí thoát ra . Xác định CTCT mỗi axit ? a CH3COOH và C3H7COOH b TH1: HCOOH và C2H5COOH TH2 : CH3COOH và C3H7COOH c Không đủ dữ kiện để tìm d C2H5COOH và C4H9COOH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2