intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010-2011 MÔN VẬT LÝ

Chia sẻ: Le Van Hieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

178
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010-2011 MÔN VẬT LÝ SƠ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010-2011 MÔN VẬT LÝ

  1. ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010-2011 SƠ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tia Laze không có đặc điểm nào dưới đây A. Cường độ lớn B. Độ đơn sắc cao C. Độ định hướng cao D. Công suất lớn Câu 2: Con lắc lò xo co tần số tăng gấp đôi nếu khối lượng của quả cầu con lắc b ớt đi 600 g . Kh ối lượng quả cầu con lắc là; A. 800 g B. 1200g C. 1000g D. 900g Câu 3: Một mạch dao động LC 1 lý tưởng làm ăng ten thu thì nó cộng hưởng đựơc một sóng đi ện từ có bước sóng λ1 = 300m. Nếu mắc thêm một tụ điện C 2 nối tiếp tụ điện C1 thì mạch dao động LC 1C2 thu cộng hưởng được một sóng điện từ có bước sóng λ = 240 m. Nếu sử dụng tụ điện C 2 thì mạch dao động LC2 thu cộng hưởng đựơc một sóng điện từ có bứơc sóng là A. 400 m B. 600 m C. 500 m D. 700 m Câu 4: Quá trình biến đổi hạt nhân sau đây 238 U → 234 X + Y1 + Y2 + Z 1 + Z 2 thuộc loại nào 91 92 A. Hai lần phân rã β + và một lần phân rã β − của U238 kèm theo các phóng xạ γ B. Một lần phân rã α , một lần phân rã β − của U238, mỗi lần kèm theo một phóng xạ γ C. Hai lần phân rã α của U238, mỗi lần kèm theo một phóng xạ γ D. Hai lần phân rã β − và một lần phân rã β + của U238 kèm theo các phóng xạ γ Câu 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục x’ox xung quanh vị trí cân bằng O,có đồ a(cm/s2) thị gia tốc theo hình vẽ. Lấy π = 10 . 2 Phương trình dao động của vật là: 150 A. x = 1,5 cos10t (cm) π B. x = 1,5 cos(πt − )cm 2 C. x = −1,5 cos10t (cm) 1 32 1 0 t(s) 2π 2π π π D. x = 150 cos(πt − )cm π 2 -150 Câu 6: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao đ ộng đi ều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu b ằng không. Bi ết t ốc đ ộ truy ền sóng trên m ặt chất lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực c ủa đo ạn S 1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung đi ểm c ủa S 1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất có vị trí là: A. ± 5 6 cm B. ± 6 6 cm C. ± 4 6 cm D. ± 2 6 cm π Câu 7: Một vật có khối lượng m = 1,6 kg dao động đi ều hoà v ới ph ương trình x = 4 cos(ωt + ) cm. 2 π s đầu tiên kề từ thời điểm t0 = 0, vật đi Lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 30 đựơc 2 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 40 N/m B. 30 N/m C. 50 N/m D. 6 N/m Câu 8: Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,47 µm và λ 2 = 0,60 µm vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim lo ại đó là: Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. A. λ0 = 0,58µm B. λ0 = 0,62 µm C. λ0 = 0,72µm D. λ0 = 0,66 µm U → 2 He+ 230Th toả năng lượng là 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết 234 4 Câu 9: Trong phóng xạ 92 90 riêng của hật α là 7,1 MeV/nucleôn, của hạt 234 U là 7,63 MeV/nucleôn. Năng lượng liên kết của hạt 92 230 Th là 90 A. 8,5 MeV B. 7,2 MeV C. 7,5 MeV D. 7,7 MeV Câu 10: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức E n = -13,6/n2 ( eV) với n = 1, 2, 3….khi cung cấp cho nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng l ượng 10,5 eV và 12,75 eV. Chọn phát biểu đúng A. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo M B. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo L C. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo M D. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo N 7 Câu 11: Dùng hạt Prôtôn có động năng W đ = 1,2 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thu đựơc 2 hạt α có cùng tốc độ. Cho mp = 1,0073 u; mLi = 7,014 u; m α = 4,0015 u, 1u = 931,5 MeV/ c 2. Góc tạo bởi phương bay của hạt prôtôn và hạt α là: A. 64,80o B. 78,40o C. 84,80o D. 68,40o Câu 12: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu chùm ánh sáng h ồ quang vào m ột t ấm kẽm. A. Được che chắn bởi tấm thuỷ tinh dày B. Tích điện âm C. Không tích điện D. Tích điện dương Câu 13: Một phôton ánh sáng đi từ chân không vào bên trong m ột kh ối thu ỷ tinh. Năng l ượng c ủa phôton đó trong khối thuỷ tinh A. Giữ nguyên như cũ vì cả vận tốc ánh sáng và bước sóng ánh sáng đều không đổi B. Bị giảm đi vì vận tốc truyền sáng trong môi trường giảm C. Được tăng lên vì bước sóng của phôton giảm D. Giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi Câu 14: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ có bước sóng λ1 , λ 2 (λ1 < λ 2 ) vào quả cầu cô lập trung hoà về điện thì nó có điện thế cực đại tương ứng là V 1, V2. Chiếu động thời hai chùm bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. V = V1 B. V = V2 C. V = V1 – V2 D. V = V1 + V2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về động năng ban đ ầu c ực đ ại c ủa các electron quang điện. A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot Câu 16: . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ ( hoạt độ phóng xạ) A. Đơn vị độ phóng xạ là Becơren B. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó C. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao đ ộng t ắt d ần trên m ặt phẳng nằm ngang do ma sát. Hệ số ma sát µ = 0,1 . Ban đầu kéo vật ra khỏi cân bằng một đoạn theo Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. chiều dương là 10 cm rồi thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là A. 0,16 mJ B. 1,6 J C. 1,6 mJ D. 0,16 J Câu 18: Trong số các hành tinh sau đây của hệ m ặt trời: Thu ỷ Tinh; Trái Đ ất; Th ổ Tinh; M ộc Tinh. Hành tinh ở xa mặt trời nhất là: A. Trái Đất B. Thuỷ Tinh C. Thổ Tinh D. Mộc Tinh Câu 19: Trong hộp kín H (Hình vẽ) chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu M, N của nó m ột đi ện π áp xoay chiều u = 200cos( 100πt − )V thì cường độ dòng 3 5π điện qua hộp là i = 4cos(100π t − )( A) . Các phần tử trong H 6 hộp có thể là 10 −3 2 A. R = 30 Ω , L = B. R = 30 Ω , C = H F 5π 4π 10 −3 10 −3 2 2 H,C= H,C= C. L = D. L = F F 5π 5π 2π 9π λ1 Câu 20: Một nguồn sáng điểm cách đều hai khe Yâng phát ra đồng thời hai b ức xạ đ ơn s ắc có = µm λ2 và bức xạ chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, kho ảng cách từ hai khe đ ến 0, 6 màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đ ếm đ ựơc 17 v ạch sáng trong đó có 3 v ạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng c ủa kho ảng L. λ2 là Bước sóng = 0,55 µm = 0,48 µm = 0,625 µm µm λ2 λ2 λ2 λ2 A. B. C. D. = 0,42 Câu 21: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm kính thuỷ tinh dày 2 cm. Hệ số hấp thụ của thuỷ tinh là 25 m-1. Tỷ lệ năng lượng của chùm sáng bị hấp thụ là A. 49,35 % B. 39,35% C. 60,65% D. 50,85 % Câu 22: Chọn câu đúng: dòng điện chạy trong mạch dao động LC lý t ưởng là dòng đi ện kín trong đó phần dòng điện chạy qua tụ điện ứng với A. Sự biến thiên của điện trường trong tụ điện theo thời gian B. Dòng chuyển rời có hướng của các iôn âm C. Dòng chuyển rời có hướng của các electron D. Dòng chuyển rời có hướng của các iôn dương Câu 23: Cho mạch điện theo hình vẽ. cho U AN = 200V; UMB = 150 (V). Biết uAN và uMB lệch pha π C Cường độ nhau là . dòng L R A B 2 π i = 2 sin(100πt − )( A) . Công suất tiêu thụ của M N 6 mạch là A. 120 W B. 60 2 W C. 100 W D. 120 2 W Câu 24: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức E n = -13,6/n2 eV ( n = 1; 2; 3…….) Khi kích thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho h ấp th ụ m ột phôtôn có năng l ượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 25 lần. B ước sóng l ớn nh ất c ủa b ức x ạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là: A. 3,1 µm B. 0,52 µm C. 0,41 µm D. 4,1 µm Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 25: Cho một hệ dao động ( hình vẽ) m 1 = 1kg; m2 = 4,1kg; K = 625 N/m. Hệ đặt trên mặt A m1 bàn. Kéo vật A ra khỏi vị trí cân bằng m ột đo ạn a = 1,6 cm hướng thẳng đứng lên trên rồi thả K nhẹ ra, sau đó vật A dao động điều hoà, vật B luôn nằm yên khi A dao động. cho g = 9,8 m/s 2. Lực tác dụng cực đại, cực tiểu lên mặt bàn là m2 B A. Fmax = 49,9 N; Fmin = 39,5 N B. Fmax = 45 N; Fmin = 43 N C. Fmax = 59,98 N; Fmin = 39,98 N D. Fmax = 29 N; Fmin = 22 N Câu 26: Điện áp ở trạm phát điện là 5 kV. Công suất truyền đi không đ ổi. Công su ất hao phí trên đường dây tải điện bằng 14,4% công suất truyền đi ở trạm phát điện. Để công suất hao phí ch ỉ bằng 10% công suất truyền đi ở trạm phát thì điện áp ở trạm phát điện là A. U = 8 kV B. U = 6 kV C. U = 7,2 kV D. U = 10 kV π Câu 27: Một vật dao động điều hoà có phương trình là x = 5 cos(4πt − )cm trong đó t tính bằng giây. 3 Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính t ừ lúc bắt đ ầu kh ảo sát dao đ ộng ( t = 0 ) đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất A. 38,2 cm/s B. 42,9 cm/s C. 36 cm/s D. 25,8 cm/s Câu 28: Hãy chọn câu đúng: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ Hồ quang đi ện v ới các đi ện c ực b ằng sắt là A. Quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ liên tục C. Quang phổ liên tục và quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ vạch phát xạ Câu 29: Dùng hai lò xo giống nhau, ghép nối tiếp với nhau, rồi mắc vào m ột vật để tạo thành h ệ dao động thì so với con lắc tạo bởi một lò xo với vật thì: A. Chu kỳ giảm 2 lần B. Chu kỳ giảm 2 lần C. Chu kỳ tăng 2 lần D. Chu kỳ không đổi Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng chu kỳ với sóng tới B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới C. Sự phản xạ ở đầu tự do không làm đổi dấu của phương trình sóng D. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách gi ữa 2 khe là 1mm. Kho ảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Ánh sáng có bước sóng 0,55 µm . Trên đoạn MN trên màn nằm khác phía vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 0,3 mm và 2mm có A. 1 vân sáng và 1 vân tối B. 2 vân sáng và 2 vân tối C. 2 vân sáng và 3 vân tối D. 3 vân sáng và 2 vân tối Câu 32: Một thấu thuỷ tinh mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R = 0,5 m. Th ấu kính làm b ằng thu ỷ tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím l ần l ượt là n đ = 1,50 và nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím bằng A. 2,3 cm B. 3,7 cm C. 1,08 cm D. 1,8 cm Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó v ới ly đ ộ cong là S, biên đ ộ cong So, chu kỳ T và vận tốc tức thời v. Tìm biểu thức đúng mối quang hệ S, So, T và v 4π 2 4π 2 T2 2 T2 2 A. S 2 + .v = S 0 B. 2 S 2 + v 2 = S 02 C. S 2 + 2 .v 2 = S 0 D. S + v 2 = S 02 2 2 4π 2 4π 2 T T Câu 34: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỷ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất cuả sự phat quang c ủa dung d ịch này là 75%. H ỏi t ỷ số (tính ra phần trăm) của phôtôn phát quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch là A. 75,0% B. 82,7% C. 66,8% D. 79,6% Câu 35: Những điều nào sau đây đúng cho cả tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Tác dụng nhiệt mạnh và gây phát quang B. Làm đen phim ảnh và gây phát quang C. Đều là sóng điện từ có thể đựơc phát ra từ các vật bị đốt nóng sáng D. Có khả năng iôn hoá tốt chất khí 222 Câu 36: 86 Ra là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. M ột mẫu phóng xạ có kh ối l ượng m = 1mg. Sau 19 ngày độ phóng xạ giảm đi A. 96,9% B. 69,9% C. 99,6% D. 96,6% Câu 37: Chọn câu đúng khi nói về mối quan hệ giữa năng lượng điện trường W đt và năng lượng từ trường Wtt trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T và năng lượng điện từ W = Qo2/ 2C ( Qo là giá trị cực đại điện tích của tụ điện) A. Wđt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T, cùng biên độ W và cùng pha B. Wđt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T, cùng biên độ 2W và cùng pha C. Wđt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T, cùng biên độ 2W và ngược pha D. Wđt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2, cùng biên độ W/2 và ngược pha Câu 38: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị tri ệt tiêu khi UAK ≤ - 4,1 (V). Khi UAK = 5(V) thì vận tốc cực đại của electron đập vào anot là: A. 3,16.1011 m/s B. 3,2.1012 m/s C. 1,789.106 m/s D. 0,5625.106 m/s Câu 39: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang: A. 0,44 µm B. 0,55 µm C. 0,4 µm D. 0,38 µm Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng: Gia tốc của 1 vật dao động điều hoà A. Luôn ngược pha với ly độ của vật B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn ly độ của vật. C. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động D. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 41: Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau là 5 λ /4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục bi ểu di ễn ly đ ộ c ủa các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời đi ểm nào đó P có ly đ ộ d ương và đang chuy ển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có ly độ và chiều chuyển động tương ứng là C. Âm, đi xuống A. âm, đi lên B. Dương, đi xuống C. Dương, đi lên Câu 42: Mạch điện R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2, L2, C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số c ộng hưởng c ủa m ạch sẽ là f. T ần s ố f liên hệ với tần số f1 theo biểu thức A. f = f1 B. f = 3f1 C. f =2f1 D. f = 1,5f1 Câu 43: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát điện với một ăng ten C. Để thu sóng điện từ , người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC D. Trong máy thu, sự chọn sóng là sự điều chỉnh để dao động riêng của mạch LC có tần số bằng tần số của sóng điện từ do đài phát ( cộng hưởng) Câu 44: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α . Ngay sau phóng xạ đó động năng của hạt α 210 A. Lớn hơn động năng của hạt nhân con B. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hat nhân con C. Bằng động năng của hạt nhân con Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. D. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con Câu 45: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện C 1 và C2 măc nối tiếp. Tần số dao động của mạch là fnt = 12 MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1 = 7,2 MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 bằng A. 4,5 MHz B. 4,8 MHz C. 9,6 MHz D. 19,2 MHz Câu 46: Một ống tia X có hiệu điện thế U phát ra m ột bức xạ có λ min = 4,97 A 0 để tăng độ cứng tia X, người ta tăng thêm hiệu điện thế giữa hai cực 500 V Bước sóng ngắn nhất tia X phát ra khi đó là. A. 3,97 Ao B. 4,14 Ao C. 4,25 Ao D. 4,34 Ao 210 Câu 47: 84 Po là hạt nhân phóng xạ biến thành Pb. Ban đầu có m ột mẫu Po nguyên chất. T ại th ời điểm t nào đó tỷ số của hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và t ại th ời đi ểm t’ sau t 276 ngày t ỷ s ố đó 210 là 15:1. Chu kỳ bán rã của 84 Po là A. 27,6 ngày B. 276 ngày C. 138 ngày D. 13,8 ngày Câu 48: Xét 3 âm có tần số lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz, f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng đều lên tới 10 W/m2 những âm nào gây cho tai người cảm giác đau đớn nhức nhối A. f1, f2 B. f1, f2, f3 C. f1, f3 D. f2, f3 Câu 49: Trong thí nghiệm Yâng khoảng cách hai khe là 1mm. Nếu người ta dịch chuyển màn ảnh ra xa thêm 40 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,25 mm. B ước sóng c ủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng B. 0,4 µm D. 0,6 µm C. 0,625 µm A. 0,425 µm Câu 50: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, tần số c ủa t ừ tr ường quay trong đ ộng cơ A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn dây của Stato B. Lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn dây của Stato. C. Có thể lớn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn dây của Stato, tuỳ vào tải D. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn dây của Stato ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1