intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 04

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

84
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần thứ i sở giáo dục đào tạo năm 2011 môn toán – mã đề 04', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 04

  1. Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 04 (Thời gian làm bài 180 phút-không k ể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm): 3x  4 1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y  . Tìm điểm thuộc (C) cách đều x2 2 đường tiệm cận .  2  0; 3  . 2). Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn   sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) Câu II (2 điểm): sin 3x  sin x  0; 2  của phương trình :  sin 2x  cos2x 1). Tìm các nghiệm trên 1  cos2x 3 x  34  3 x  3  1 2).Giải phương trình: Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB. 1).Tính góc giữa AC và SD; 2 ).Tính khoảng cách giữa BC và SD. Câu IV (2 điểm):  2 sin x  cosx  1 I= dx 1 ).Tính tích phân: sin x  2cosx  3 0 2 ). a.Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | - iz = 1 – 2 i b.Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn : 1
  2. 3 ). Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ tú lơ khơ . Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3quân bài thuộc 1 bộ ( ví dụ 3 con K ) ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. C©u Néi dung §iÓm  Khảo sát và vẽ ĐTHS - TXĐ: D = R \ {2} - Sự biến thiên: + ) Giới hạn : Lim y  Lim y  3 nên đường thẳng y = 3 là tiêm cận x  x  0,25 ngang của đồ thị hàm số +) Lim y  ; Lim y   . Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng   x2 x2 của đồ thị hàm số +) Bảng biến thiên: 2 Ta có : y’ =  < 0 , x  D 2  x  2 0,25 2 x   - - y’ 3  y 3  Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;2  và - Đồ thị + Giao điểm với trục tung : (0 ;2) + Giao điểm với trục hoành : ( 4/3 ; 0 ) 0,25 I + ĐTHS nhận giao điểm I(2 ;3) của hai đường tiệm cận làm tâ m đối 2.0® xứng y 0.5 6 1 1,25 ® 4 2 -5 5 x O Gọi M(x;y)  (C) và cách đều 2 tiệm cận x = 2 và y = 3  3x  4 x | x – 2 | = | y – 3 |  x 2  2  x2  x2 x 2 x  1 x    x  2    x  4 x2 Vậy có 2 điểm thoả mãn đề bài là : M1( 1; 1) và M2(4; 6) Xét phương trình : sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) (2) 2 32 12 0.75  1  sin 2x  m 1  sin 2x  (1) ® 4 2 
  3. 0,25  2  Đặt t = sin22x . Với x  0;  thì t   0;1 . Khi đó (1) trở thành :  3 3t  4 với t   0;1 2m = t2 sin 2x   t Nhận xét : với mỗi t   0;1 ta có :   sin 2x  t sin 2x  t  3  2  3 t   ;1  t   ;1 Để (2) có 2 nghiệm thuộc đoạn 0;  thì  3 2 4 0,5 7 Dưa vào đồ thị (C) ta có : y(1)< 2m ≤ y(3/4)  1  2m  5 1 7  Vậy các giá trị cần tìm của m là :  ;   2 10  sin 3x  sin x  2cos2x.sin x   sin 2x  cos2x (1)   2cos  2x   4 1  cos2x 2 sin x  ĐK : sinx ≠ 0  x  k   Khi x   0;   thì sinx > 0 nên :   2 cos  2x   (1)  2 cos2x = 4   k x  16 2 1  9 0,5 1,0® Do x   0;   nên x  hay x  16 16 Khi x   ; 2  thì sinx < 0 nên :      2 cos  2x    cos  -2x  = cos  2x-  (1)   2 cos2x = 4 4   II 5 k  x  2,0® 16 2 0,5 21 29 Do x   ; 2   nên x  hay x  16 16 3 3 Đặt u  x  34, v  x  3 . Ta có : 0,25 u  v  1 u  v  1   3 3  u  v   u  v  uv   37 2 2  u  v  37    u  3 0,5  2 u  v 1   v  4 u  v  1     1,0® 2  u  4  u  v   3uv  37 uv  12   v  3  Với u = -3 , v = - 4 ta có : x = - 61 0.25 Với u = 4, v = 3 ta có : x = 30 Vậy Pt đã cho có 2 nghiệm : x = -61 và x = 30 S a)Ta có : AB = 2 5 , Gọi M là trung điểm của BC , ta có : DM = 1 A D B III SA 2  AD 2  30 , SD = 1® N M 1.0® SA 2  AC 2  29 SC = C SC 2  CM 2  33 SM = K 0.5
  4. SD 2  MD 2  SM 2 30  1  33 1 Ta có : cos SDM    (*) 2SD.MD 2 30 30 Góc  g iữa hai đường thẳng AC và SD là góc giữa hai đường thẳng DM 1 và SD hay  bù với góc  SDM . Do đó : cos  = 30 b) Kẻ DN // BC và N thuộc AC . Ta có : BC // ( SND) . Do đó : d(BC, SD) = d( BC/(SND)) = d(c/(SND)) Kẻ CK và AH vuông góc với SN , H và K thuộc đường thẳng SN Ta có : DN // BC  DN  AC 1 Và SA   ABC   SA  DN  2  3 Từ (1) và (2) suy ra : DN  ( SAC)  DN  KC Do cách dựng và (3) ta có : CK  (SND) hay CK là khoảng cách từ C đến mp(SND) Mặt khác : ÄANH = ÄCNK nên AH = CK 0,5 Mà trong tam giác vuông SAN lại có : 1 1 1 1 5     1  AH  2 2 2 AH SA AN 25 26 5 Vậy khoảng cách giữa BC và SD là : CK = 26 Ta có : sinx – cosx + 1 = A(sinx + 2cosx + 3) + B(cosx – sinx) + C = (A – 2B) sinx + ( 2A + B) cosx + 3A + C 1  A   5  A  2B  1  3     2A  B  1  B   5 3A  C  1   8  C  5 0,25     3 d  sin x  2cosx  3  8 2 2 2 1 dx Vậy I =   dx  5  sin x  2cosx  3  5  sin x  2cosx  3 50 0 0  13 8 I =  x 0  ln  sin x  2cosx  3  2  J 2  0 5 5 5 3 8 I =    ln 4  ln 5   J 0,25 10 5 5 IV  2 dx 2® 1 Tính J =  sin x  2cosx  3 . 1.0® 0 1 x 2tdt x  dt   tan 2  1  dx  2 Đặt t = tan t 1 2 2 2  thì t = 1 Đổi cận : Khi x = 2 Khi x = 0 thì t = 0 2dt 1 1 1 dt dt t2 1 Vậy J    2 2  2 2 2 0  t  1  2 1 t t  2t  5 2 2t 0 2 2 3 0 2 t 1 t 1 Lại đặt t = 1 = 2 tan u . suy ra dt = 2 ( tan2u + 1)du  Đổi cận khi t = 1 thì u = 4 1 Khi t = 0 thì u =  với tan   2
  5.  2  tan 2 u  1 du 4   J u   4 4  tan u  1 2 4  0.5 3 3 5 8  ln   Do đó : I = 10 5 4 5 x 2  y2 G/s số phức z có dạng : z = x + iy với x,y  R , |z|= Ta có : | z | = 1 + ( z – 2 ) i x 2  y2 = ( 1 – y ) + ( x – 2 ) i  0,5 2a x  2  0 0.5® x  2    1 y  0   3 y   2 2 2   x  y  1  y  2  với x,y  R , G/s số phức z có dạng : z = x + iy 2 x 2   y  1 Ta có : | z - i | = | x + ( y - 1)i | = Do đó : 1 < | z - i | < 2  1 < | z - i |2 < 4 2b 2  1  x 2   y  1  4 0.5đ Gọi (C1) , (C2) là hai đường tròn đồng tâm I( 0 ; 1) và có bán kính lần 0.5 lượt là : R1=1 , R2 = 2 . Vậy tập hợp các điểm cần tìm là phần nằm giữa hai đường tròn (C1) và (C2)   +) PT cạnh BC đi qua B(2 ; -1) và nhận VTCP u1   4;3 của (d2) làm VTPT 0,25 (BC) : 4 ( x- 2) + 3( y +1) = 0 hay 4x + 3y - 5 =0 +) Tọa độ điểm C là nghiệm của HPT :  4x  3y  5  0  x  1  C   1;3    x  2y  5  0 y  3 +) Đường thẳng ∆ đi qua B và vuông góc với (d2) có VTPT là   u 2   2; 1 ∆ có PT : 2( x - 2) - ( y + 1) = 0 hay 2x - y - 5 = 0 +) Tọa độ giao điểm H của ∆ và (d2) là nghiệm của HPT :  2x  y  5  0 x  3  H   3;1   Va  x  2y  5  0 y  1 3® 1 +) Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (d2) thì B’ thuộc AC và H là trung điểm của BB’ nên :  x B'  2x H  x B  4  B'   4;3   y B '  2y H  y B  3 0,5 +) Đường thẳng AC đi qua C( -1 ; 3) và B’(4 ; 3) nên có PT : y - 3 = 0 +) Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT : y  3  0  x  5   A  (5;3)  3x  4y  27  0  y  3  +) Đường thẳng qua AB có VTCP AB   7; 4  , nên có PT : 0,25 x  2 y 1   4x  7y  1  0 4 7   Đường thẳng (d1) đi qua M1( 1; -4; 3) và có VTCP u1   0; 2;1  Đường thẳng (d2) đi qua M2( 0; 3;-2) và có VTCP u 2   3; 2; 0      2a Do đó : M1M 2   1; 7; 5 và  u1 , u 2    2; 3; 6    0.5     Suy ra  u1 , u 2  .M1M 2  49  0 . Vậy (d1) và (d2) chéo nhau  
  6. Lấy A( 1; -4 + 2 t; 3 + t) thuộc (d1) và B(-3u; 3 + 2u; -2) thuộc (d2) .Ta có :  AB   3u  1;7  2u  2t; 5  t  A,B là giao điểm của đường vuông góc chung của (d1) và (d2) với hai     AB.u1  0 14  4u  4t  5  t  0  u  1  đường đó         AB.u 2  0 9u  3  14  4u  4u  0  t  1    2b Suy ra : A( 1; -2; 4) và B(3; 1; -2)  AB   2;3; 6   AB = 7 1 Trung điểm I của AB có tọa độ là : ( 2; - ; 1) 2 0,5 Mặt cầu (S) cần tìm có tâm I và bán kính là AB/2 và có PT : 2 1 49  x  2    y     z  1  2 2   2 4  Số cách lấy 2 bi bất k ì từ hai hộp bi là : 52.25 = 1300 3 Số cách lấy để 2 viên bi lấy ra cùng màu là : 30x10+7x6+15x9 = 477 0.5 0.5 477 Xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu là : 1300 +) Tọa độ điểm B là nghiệm của HPT : y  x  1  3x  y  3  0  B 1;0    y  0 C y  0  Ta nhận thấy đờng thẳng BC có hệ số góc k = 3 , nên ABC  600 . Suy ra đường phân giác trong góc B của O A x B 60 3 0 ÄABC có hệ số góc k’ = 3 3 3 nên có PT : y  (Ä) x 0.25 3 3 Tâm I( a ;b) của đường tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc (Ä) và cách trục Ox một khoảng bằng 2 nên : | b | = 2 + Với b = 2 : ta có a = 1  2 3 , suy ra I=( 1  2 3 ; 2 ) + Với b = -2 ta có a = 1  2 3 , suy ra I = ( 1  2 3 ; -2)  Đường phân giác trong góc A có dạng:y = -x + m (Ä’).Vì nó đi qua I nên Vb + Nếu I=( 1  2 3 ; 2 ) thì m = 3 + 2 3 . 3.0 ® 1 Suy ra : (Ä’) : y = -x + 3 + 2 3 . Khi đó (Ä’) cắt Ox ở A(3 + 2 3 . ; 0) Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = 3 + 2 3 . Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (3 + 2 3 ; 6 + 2 3 ) Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là : 0.5  44 3 62 3  ; .   3 3   + Nếu I=( 1  2 3 ; 2 ) thì m = -1 - 2 3 . Suy ra : (Ä’) : y = - x -1 - 2 3 . Khi đó (Ä’) cắt Ox ở A(-1 - 2 3 . ; 0) Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = -1 - 2 3 . Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (-1 - 2 3 ; -6 - 2 3 ) Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là :  1  4 3 6  2 3  ; .   3 3   Vậy có hai tam giác ABC thoả mãn đề bài và trọng tâm của nó là : 0,25
  7.  44 3 62 3   1  4 3 6  2 3  ; ; G1 =   và G2 =    3  3 3 3       + Đường thẳng (d) đi qua M(0; -1; 0) và có VTCP u d  1; 0; 1   + Mp (P) có VTPT : n P  1; 2; 2  Mp (R) chứa (d) và vuông góc với (P) có VTPT :     0,25 n R   u d ; n P    2; 3; 2    Thay x, y, z từ Pt của (d) vào PT của (P) ta có : 2a t - 2 - 2 t + 3 = 0 hay t =1 . Suy ra (d) cắt (P) tại K(1; -1; -1) Hình chiếu (d’) của (d) trên (P) đi qua K và có VTCP :     u d'   n R ; n P   10; 2; 7    x 1 y  1 z  1 0,25   Vậy (d’) có PTCT : 7 10 2 Lấy I(t; -1; -t) thuộc (d) , ta có : 1 t 5t d1 = d(I, (P)) = ; d2 = d(I, (Q)) = 0,25 3 3 Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P0 và (Q) nên : R = d1 = d2 2b  |1- t|=|5-t|  t=3 Suy ra : R = 2/3 và I = ( 3; -1; -3 ) . Do đó mặt cầu cần tìm có PT là : 0,25 4 2 2 2  x  3   y  1   z  3  9 Số cách chọn 5 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ là : C52  2598960 5 Số cách chọn 5 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ mà trong 5 quân bài đó 4 có đúng 3 quân bài thuộc 1 bộ là : 13. C3  52 0.5 3. sai Xác suất để chọn 5 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ mà trong 5 quân bài 52 13 đó có đúng 3 quân bài thuộc 1 bộ là : = 2598960 649740 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2