ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 05
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần thứ i sở giáo dục đào tạo năm 2011 môn toán – mã đề 05', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 05
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 05 (Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) x2 Cho hàm số y 2x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2) Câu 2 (2,0 điểm) 1.Giải phương trình : 5 cos 3 x 3 cos 5 x 0 6 10 2 x 2 3x 2 2.Giải bất phương trình : 0 2 x2 5x Câu III (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : x y ; x 0 ; y x 2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ và góc giữa AC1 và đường cao AH của mp(ABC) Câu V (1,0 điểm) Cho : a 2 b 2 c 2 65 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y a b 2 . sin x c. sin 2 x x ( 0 , ) 2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 và đường thẳng d : x y 1 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 2 2 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) : x 1 y 2 z 2 9 . x y 1 z Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a : và cắt mặt cầu (S) theo 2 1 2 đường tròn có bán kính bằng 2 . CâuVII.a (1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2010. 2.Theo chương trình nâng cao CâuVI.b (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2 4 y 2 4 0 .Tìm những điểm N trên elip (E) ˆ sao cho : F NF 600 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip (E) ) 1 2 x t 2.Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng : y 2t và điểm A(1, 0 , 1) z 1 Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng để tam giác AEF là tam giác đều. Câu VII.b (1,0 điểm) 2 z i z z 2i Tìm số phức z thỏa mãn : 2 2 z ( z) 4 ----------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM KHỐI D Đáp án Điểm Câu I ( 2,0 1.(1,25) điểm) 1 a/ Tập xác định : D R \ 2 0,25 5 b/ Sự biến thiên: y / 0 x D ( 2 x 1) 2 0,25 1 1 + H/s nghịch biến trên ( , ) ; ( , ) ; H/s không có cực trị 2 2 +Giới hạn –tiệm cận : 1 Lim y Lim y Lim y ; Lim y ; 2 1 1 x x x x 2 2 0,25 1 1 Tiệm cận ngang y = ; Tiệm cận đứng x = 2 2 1 2 x - y / - - Y 0,25 Y 1 1 2 2 x o o 0,25 c/ Đồ thị : Đđb x = 0 , y = -2 y = 0 , x = -2. Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. 2.(1,0 điểm) Pt đường trung trực đọan AB : y = x Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoàng độ là nghiệm của pt : x2 x 0,25 2x 1 x2 x 1 0 1 5 x 2 0,25 1 5 x 2 0,25 1 5 1 5 1 5 1 5 Hai điểm trên đồ thị thỏa ycbt : ; , , 2 2 2 2
- II ( 2,0 1.(1,0 điểm) điểm) 5 cos 3x 3 cos 5 x 0 2 2 Pt 5 sin 3x 3 sin 5 x 0,25 2 sin 3x 3(sin 5 x sin 3x) 0,25 2 sin x ( 3 cos 4 x 4 sin 2 x 3) 0 sin x 0 0,25 2 3 cos 2 x cos 2 x 2 0 x k ( k Z ) x 1 arccos( 2 ) k 0,25 2 3 2.(1,0 điểm) 2 x 2 3 x 2 0 x 0 ; x 5 2 0,25 2 2 x 3 x 2 0 2 2 x 5 x 0 1 Bpt x 2 x 2 x 0 x 5 2 0,50 x 1 x 2 2 x 0 x 5 2 1 x 2 x 2 0,25 5 x 2 Phương trình định tung độ giao điểm : III (1,0 điểm) 2 y 0 y 2 y 2 y 5y 4 0 y 2 y 1 y 1 0,25 y 4 ( l ) Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2 Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V1 + V2 y2 1 1 Trong đó V1 = ( y ) 2 dy (đvtt) = 0,25 2 2 0 0 ( y 2) 3 2 2 2 0,25 (2 y ) 2 dy ( y 2) 2 d ( y 2) V2 (đvtt) = 3 3 1 1 1 0,25
- 5 ( đvtt ) V= 6 IV (1,0 6 3 +Thể tích lăng trụ : V dt ( ABC ). AA1 a A1 C1 0,25 Điểm) 4 AH AA1 A1C1 AH . AC1 0,25 B1 + cos(AH , AC1) = AH . AC1 AH . AC1 AH . A1C1 0,25 A C = AH . AC1 H 3 3 B a a. AH . AC. cos 30 0 2 1 ( AH , AC ) 60 0 . Vậy (AH , AC ) = 600 2 0,25 1 1 AH . AC1 2 3 a .a 3 V (1,0 2 điểm) Vậy (AH , AC1) = 600 y 2 a 2 b 2 c 2 1 2 sin 2 x sin 2 2 x 65 1 2 sin 2 x sin 2 2 x Đặt f(x) = 1 2 sin 2 x sin 2 2 x 1 2 sin 2 x 4 sin 2 x.(1 sin 2 x ) f(x) = 4 sin 4 x 6 sin 2 x 1 , Đặt sin 2 x t , t 0 , 1 3 0 0,25 g(t) = 4t 2 6t 1 g / (t ) 8t 6 ; g / (t ) 0 t 4 3 BBT 4 t 0 f 1M + - f/ 0 0,25 1f 13 4 1 13 3 3 khi t sin 2 x x Max g(t) 4 4 4 3 13 5 5 1 2 sin x sin 2 x y 2 65. 13 dấu “=” xảy ra khi x và y 13 3 4 2 2 a b c 1 6 3 0,25 hay a 2b 2c a 2 5 a 2 5 Thay vào : a 2 b 2 c 2 65 b 30 b 30 0,25 c 15 c 15 VI.a (2,0 điểm) 1.( 1,0 điểm) + (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6 ˆ + AMB 900 ( A , B là các tiếp điểm ) suy ra : MI MA. 2 R. 2 12 0,25 Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ thỏa hệ:
- x 2 x 2 2 2 x 2 y 1 12 x y 1 0 y 1 2 y 1 2 0,25 Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên. 2.( 1,0 điểm) a. (S) có tâm J (1,0 ,2) bán kính R = 3 + đt a có vtcp u (1, 2 , 2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt Pt mp (P) có dạng : x 2 y 2 z D 0 R2 r 2 5 + (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) = 1 2.0 2.(2) D 5 nên ta có : 0,25 3 D 5 3 5 D 5 3 5 KL : Có 2 mặt phẳng : (P1) : x 2 y 2 z 5 3 5 0 (P2) : x 2 y 2 z 5 3 5 0 và 0,25 VII.a(1,0 Gọi số cần tìm có dạng : abcd điểm) 3 + Nếu a > 2 : có 7 cách chọn a và A9 cách chọn b, c , d + Nếu a = 2 : 2 0,25 + b > 0 : có 8 cách chọn b và có A8 cách chọn c , d 0,25 + b = 0 và c > 1: có 7 cách chọn c và và 7 cách chọn d 0,25 + b = 0 và c = 1 : có 7 cách chọn d 3 2 Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán là : 7. A9 8. A8 7.7 7 4032 0,25 VI.a ( 1.(1,0 điểm) 2,0 x2 điểm) 0,25 y2 1 ; a 2 4 a 2 ; b2 1 b 1 ; c2 a 2 b2 3 c 3 (E) : 4 + Áp dụng định lí côsin trong tam giác F1NF2: ( F1 F2 ) 2 NF12 NF22 2 NF1 NF2 . cos 60 0 0,25 ( F1 F2 ) 2 ( NF1 NF2 ) 2 2 NF1 . NF2 NF1 .NF2 42 4 ( a c2 ) NF1 . NF2 3 3 32 2 x2 ; y2 0,25 9 18 4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1 Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán : N1 , ; N , ; N3 , ; N4 , 0,25 3 3 2 3 3 3 3 3 3 2.(1,0 điểm) + Đường thẳng đi qua M 0 (0 , 0 ,1) và có vtcp u (1, 2 , 0) ; M 0 A (1,0 ,2) ; M 0 A , u ( 4 , 2 , 2) M 0 A, u 26 + Khoảng cách từ A đến là AH = d ( A , ) 0,25 5 u 2 42 42 + Tam giác AEF đều AE AF AH . .Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R = 0,25 3 5 5
- x t 0,25 y 2t và đường thẳng , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ : z 1 ( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 32 5 1 2 2 1 2 2 x x 5 5 1 2 2 24 2 24 2 suy ra tọa độ E và F là : y y t= 5 5 5 0,25 z 1 z 1 ( x , yR ) + Gọi số phức z = x + yi VII.b (1,0 2 x ( y 1)i (2 y 2)i 0,25 điểm) Hệ 4 xyi 4 x2 x 3 4 y 4 0,50 1 y 3 1 1 y y 4 x x 1 Vậy số phức cần tìm là : z 3 4 i 0,25 3 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn