intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT MÔN Vật Lý - Mã đề thi 209

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

53
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần thứ nhất môn vật lý - mã đề thi 209', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT MÔN Vật Lý - Mã đề thi 209

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH MÔN Vật Lý TRƯỜNG THPT CAO THẮNG Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là qu ảng đường sóng truyền đi đ ược trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp uAB. Hộp X chứa phần tử X A B R0 A. L B. L hoặc C C. C D. R Câu 3: Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. C. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm. D. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm. Câu 4: Đơn vị của cường độ âm là B. W.m2 C. N/m2 D. W/m2 A. d B 10 4 Câu 5: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C= (F), Cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp hai 0,3 đầu đoạn mạch có biểu thức u=120 2 cos100t(V). Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A. 150 V . B. 100 V . C. 200 V . D. 120 V . Câu 6: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng d ừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  = 40cm. B. = 80cm. C.  = 13,3cm. D. = 20cm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Từ trường sinh ra do điện trường biến thiên có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. C. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đ ường cong không khép kín. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường . Câu 8: Dòng quang đ iện đạt đến giá trị bão hoà khi A. Tất cả các êlectron b ật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt. B. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian. C. Tất cả các êlectron b ật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về đ ược catôt. D. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. Câu 9: Ánh sáng đ ỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng: A. 0,4226m B. 0,4415m C. 0 ,4549m D. 0 ,4931m Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động riêng. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. d ao động điều ho à. Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  2. Câu 11: Một vật có khối lượng m = 250g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho vật một vận tốc ban đ ầu v0  40cm / s theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là  A. x=4cos(10t+)(cm). B. x=8cos(10t+ )(cm). 2   C. x=4cos(10t- )(cm). D. x=4cos(10t+ )(cm). 2 2 Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f=20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 40cm/s. B. v = 20cm/s. C. v = 26,7cm/s. D. v = 53,4cm/s. Câu 13: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thu ộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. C. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. Câu 14: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kỳ b ằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (ho ặc không khí). B. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh. C. ánh sáng phức tạp truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau. D. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua các lăng kính chất rắn hoặc lỏng. Câu 16: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A. Cơ năng dao động giảm dần B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Biên độ dao động giảm dần D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh Câu 18: Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần L = 1/ (H) có biểu thức: u= 200 2 .cos(100 t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là: A. i = 2 2 cos ( 100 t - /3 ) A B. i = 2 2 cos ( 100 t + 2/3 ) A C. i = 2 2 cos ( 100 t + /3 ) A D. i = 2 2 cos ( 100 t - 2/3 ) A Câu 19: Hai chất điểm có khối lượng 200g và 300g gắn ở hai đầu của một thanh cứng, nhẹ , có chiều dài 1,2m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị A. 0,09 kg.m2. kg.m2. C. 1 ,58 kg.m2 D. B. 0,18 2 0,36kg.m Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  3. Câu 20: Một vật chịu tác dụng đồng thời hai dao đ ộng điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương  trình dao động là x1 = 5cos( 10t ) (cm) và x2 = 5cos( 10t + ) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của 3 vật là   A. x = 5cos( 10  t + B. x = 5 3 cos( 10  t + ) (cm) ) (cm) 2 4   C. x = 5 3 cos( 10  t + ) (cm) D. x = 5cos( 10  t + ) (cm) 6 6 Câu 21: Công tho át êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim lo ại là A=1,88eV. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 .108 m/s và 1eV = 1 ,6.10 -19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66. 10 -19 µm B. 0,22 µm C. 0 ,66 µm. D. 0 ,33 µm. Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động b ình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đ ầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha (hai đầu mỗi cuộn dây của máy phát) là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. Câu 23: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm. B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm. C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng. D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng. Câu 24: Phương trình sóng là phương trình có d ạng tx t A. u=Acos2  (  ). B. u=Acos( +). T T x C. x = Acos(t + ). D. u=Acos(t- ).  Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có b ước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. D. Cùng b ản chất là sóng điện từ. Câu 26: Mạch dao động điện từ điều ho à có cấu tạo gồm A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 27: Mộ t chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim lo ại và làm b ứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏ i kim loại này. Nếu tăng cường độ chù m sáng đó lên ba lần thì A. công thoát củ a êlectrôn giảm ba lần. B. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrôn quang điện tăng b a lần. C. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrô n quang điện tăng chín lần. D. số lượng êlectrô n tho át ra khỏi bề mặt kim lo ại đó trong mỗi giây tăng b a lần. Câu 28: Trong các lo ại sóng điện từ sau, sóng nào có năng lượng lớn nhất? A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng dài Trang 3/5 - Mã đề thi 209
  4. Câu 29: Trong thí nghiệm xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn, khi thay qu ả nặng 50g bằng qu ả nặng 20g thì: A. Tần số của nó hầu như không đổi. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt. C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đ ầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là A. 8 rad. B. 32 rad. C. 16 rad. D. 64 rad. Câu 31: Một lò xo nhẹ có độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới treo vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng của hệ là 0,08J lấy g = 10m/s2 .Tỉ số giữa động năng và thế năng tại vị trí vật có li độ x = 2cm là (lấy 2=10) Wđ 4 W W W B. đ =3. C. đ =12. D. đ =4. A. =. Wt 3 Wt Wt Wt Câu 32: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch p ha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. tính chất của mạch điện. D. cách chọn gốc tính thời gian.  Câu 33: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(  t+ ) cm. Vật đi qua vị trí có li độ 2 x=2cm lần thứ 2 kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm 11 1 5 7 A. t  s. B. t  s. C. t  s. D. t  s. 6 6 6 6 Câu 34: Để thu đ ược quang phổ vạch hấp thụ thì A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng C. Áp su ất của đám khí hấp thụ phải rất lớn D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng Câu 35: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở chổ A. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngo ài. C. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. D. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tu ần hoàn hai lần. 2.10 4 1 Câu 36: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F, R thay đ ổi được. Đặt vào hai đầu   3 đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos100t(V). Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có giá trị 4 D. R = 100 2  A. R = 50  . B. R = 100  C. R = 150 3  Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản) A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 38: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường chất rắn. B. Môi trường không khí loãng. C. Môi trường không khí. D. Môi trường nước nguyên chất. Câu 39: Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đ ược sóng có bước sóng 1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đ ược sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. = 48m. B. = 70m. C. = 100m. D. = 140m. Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  5. Câu 40: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1  F, b an đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là A. W = 10mJ B. W = 5kJ C. W = 10kJ D. W = 5mJ. Câu 41: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  10 cos 20t (cm) . Vật có vận tốc v = - 100  cm/s khi nó ở ly độ A. x =  6 cm . B. x =  5cm . C. x =0. D. x =  5 3 cm. Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2mm; D = 2,4m. Người ta đo đ ược khoảng cách từ vân sáng b ậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5mm. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có b ước sóng  là: A. 0,45m B. 0,75m C. 4 ,5m D. 7 ,50 m Câu 43: Nguyên tắc thu sóng điện từ của mạch chọn sóng dựa vào A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. Câu 44: Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm A. Để sử dụng phần lớn cơng suất của mạch. B. giảm cường độ dòng điện. C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm công suất tiêu thụ. Câu 45: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay của nó là 2,0kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng bởi một momen lực 30 N.m. Sau 10 s chuyển động, bánh xe có động năng quay là A. 22500 J. B. 9000 J. C. 56000 J. D. 45000 J. * Câu 46: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lí đ ược xác định bằng công thức 2I mgd 1 mgd I A. T  2 C. T  2 B. T  D. T  . . . . 2 I I mgd mgd Câu 47: Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều A. 50 lần. B. 25 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 48: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 49: . Câu nào sai khi nói về máy biến áp . A. Họat động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn đó. C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. D. Nếu điện áp cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 50: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi trên một đ ường dây tai điện. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 83kW. B. P = 20kW. C. P = 100kW. D. P = 40kW. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0