Đề thi thử Đại học lần V môn Toán năm 2012 - 2013 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
lượt xem 14
download
Đề thi thử Đại học lần V môn Toán năm 2012 - 2013 gồm 2 đề thi thử Đại học lần V môn Toán khối A, A1 và khối B, D. Đây là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh để ôn tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho kì thi ĐH, CĐ sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần V môn Toán năm 2012 - 2013 - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
- www.VNMATH.com SỞ GDĐT VĨNH PHÚC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN V NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Toán – Khối A, A1 VĨNH PHÚC Thời gian: 180 phút Ngày thi: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x + 1 Câu 1. Cho hàm số y = 2 x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết rằng tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. tan x cos 3 x + 2 cos 2 x - 1 Câu 2. Giải phương trình = 3 ( sin 2 x + cos x ) 1 - 2 sin x ì x - 3 y - 5 x - y = 2 ï Câu 3. Giải hệ phương trình í ( x, y Î ¡ ) ï î 15 5 x - y + 22 x + 4 y = 15 9 ln(16 - x ) Câu 4. Tính tích phân I = ò dx 1 x Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, với AB = 3, BC = 6, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với , mặt phẳng ( ABCD ), hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD nằm trên tia đối của tia AB; các mặt phẳng ) ( SBC ) và ( SCD ) cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau. Hơn nữa, khoảng cách giữa các đường thẳng BD và SA bằng 6. Tính thể tích khối chóp và côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 6. Với x, y là các số thực lớn hơn 1; tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 3 + y 3 - x 2 - y 2 P= + 2( x 2 + y 2 ) - 16 xy ( x - 1)( y - 1) II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần, phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD. Biết rằng các đường thẳng AB, BD lần lượt có phương trình x - y + 2 = 0, 2 x + y - 1 = 0 và điểm M (2;0) nằm trên đường thẳng CD; hãy tìm tọa độ tâm của hình thoi. Câu 8a. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 và hai điểm A(1; -5; 6), B(3; - 7). Viết phương trình của mặt phẳng ( P đi qua A, B và cắt (S ) theo một đường 3; ) tròn có bán kính bằng 3. x x ( Câu 9a. Giải phương trình 3 - 5 ) ( + 15 3 + 5 ) = 2 x + 3 ( x Î ¡ ) B. Theo chương trình nâng cao Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn w : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đều ABC ngoại tiếp w biết rằng A nằm trên đường thẳng y = - và có hoành độ dương. 1 Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 5 x - z - 4 = 0 và hai đường thẳng d1 , d lần 2 x - 1 y z + 1 x - 1 y - 2 z + 1 lượt có phương trình = = ; = = . Hãy viết phương trình của mặt phẳng (Q ) 1 - 1 2 2 1 1 4 5 song song với ( P , theo thứ tự cắt d1 , d tại A, B sao cho AB = ) 2 . 3 Câu 9b. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn phương trình z 2 + z = 0. Khi đó, tính tổng lũy thừa bậc 4 của tất cả các nghiệm của phương trình đã cho. Chú ý. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
- www.VNMATH.com SỞ GDĐT VĨNH PHÚC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN V NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HD chấm môn TOÁN – Khối A,A1 VĨNH PHÚC Hướng dẫn chung: Mỗi một bài toán có thể có nhiều cách giải, trong HDC này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đủ ý và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa của phần đó. Câu (Hình học không gian), nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình chính của bài toán, thì không cho điểm; câu (Hình học giải tích) không nhất thiết phải vẽ hình. Điểm toàn bài chấm chi tiết đến 0.25, không làm tròn. HDC này có 04 trang. Câu Nội dung trình bày Điểm 1 ì 1 ü 1. TXĐ: ¡ ‚ í ý 0.25 î2þ Sự biến thiên: 3 1 æ 1 ö æ 1 ö y¢ = - 2 < 0 "x ¹ . Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ç -¥; ÷ , ç ; +¥ ÷ và 0.25 ( 2 x - 1 ) 2 è 2ø è2 ø hàm số không có cực trị 1 1 Giới hạn: lim y = L = ; lim y = L = ; lim y = L = -¥; lim y = L = +¥ x ®-¥ 2 x ®+¥ 2 x ® 1 - x ® 1 + 2 2 1 1 Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = làm tiệm cận ngang, đường thẳng x = làm tiệm cận 2 2 đứng. 0.25 Bảng biến thiên x 1/2 y' 1/2 +∞ y ∞ 1/2 Đồ thị Cắt Ox tại (- 1;0), cắt Oy tại (0; - ; 1) æ1 1ö Tâm đối xứng ç ; ÷ 2 è 2 2 ø O 0.25 1 2 2. Đồ thị hàm số không có tiếp tuyến dạng thẳng đứng. Giả sử tìm được đường thẳng t tiếp xúc với 3 0.25 đồ thị tại điểm có hoành độ x . Khi đó, tiếp tuyến t có hệ số góc k = y¢ ( x ) = - 0 0 2 . ( 2 x0 - 1 ) Do hai trục tọa độ vuông góc với nhau, t tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân, nên tam giác đó 0.25 là tam giác vuông cân. Nghĩa là k = ± 1 3 Với k = 1, ta có phương trình - 2 = 1, vô nghiệm 0.25 (2 x0 - 1) 1
- www.VNMATH.com 3 1 ± 3 Với k = - ta có phương trình - 1, 2 = -1, tìm được x0 = (2 x0 - 1) 2 0.25 Từ đó, tìm được hai tiếp tuyến y = - x + 1 - 3 và y = - x + 1 + 3 thỏa mãn yêu cầu. 2 1 ĐK cos x ¹ 0 và sin x ¹ 0.25 2 Nhận xét cos 3x = 4cos x - 3cos x = cos x(4sin 2 x - 1), 2cos 2 x - 1 = 1 - 4sin 2 x nên đưa được 3 0.25 ( phương trình về dạng ( 4sin 2 x - 1) sin x + 3 cos x - 1 = 0 ) p Giải phương trình 4sin 2 x - 1 = 0, kết hợp với điều kiện, được hai họ nghiệm x = - + k ∙2p , k Î ¢ 6 p 7 và x = + l∙2p , l Î ¢ . Giải phương trình sin x + 3 cos x - 1 = 0 , kết hợp với điều kiện, được 0.25 6 p x=- + n∙2p , n Î ¢ 6 Kết luận nghiệm 0.25 3 Điều kiện x - 3 y ³ 0,5 x - y ³ 0 0.25 Đặt x - 3 y = a ³ 0, 5 x - y = b ³ 0, để ý rằng 22 x + 4 y = -3( x - 3 y ) + 5(5 x - y ) ta được hệ ì a - b = 2 (1) 0.25 í - 2 2 î 3a + 5b + 15b = 15 (2) 2 Từ (1) suy ra a = b + 2, thay vào (2), rút gọn, được 2b + 3b - 27 = 0. Giải phương trình, thu được 0.25 b = 3 (do b ³ 0 ) và do đó a = 5. ì x - 3 y = 25 æ 1 58 ö Từ đó, được hệ í , từ đó thu được ( x; y ) = ç ; - ÷ . Đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25 î x - y = 9 5 è7 7 ø 4 Đặt x = t , khi đó 1 £ x £ 9 ~ 1 £ t £ 3, dx = 2 và tdt 0.25 3 3 3 æ t2 ö t 2 I = 2ò ln(16 - t 2 )dt = 2 ç t ln(16 - t 2 ) 1 + 2 ò 3 dt ÷ = 6ln 7 - 2ln15 + 4 ò 16 - t 2 dt 0.25 1 è 1 16 - t 2 ø 1 3 3 t 2 æ 2 2 ö 5 Tính tích phân ò 2 dt = ò ç -1 + + ÷dt = L = -2 + 2 ln 7 - 2 ln 0.25 1 16 - t 1 è 4-t 4+t ø 3 7 Vậy I = L = -2 + 4 ln 0.25 5 5 S Gọi H là hình chiếu của S trên ( ABCD và K là hình ) chiếu của H trên CD. Khi đó, do giả thiết ÐSBH = ÐSKH = a và HK || BC , HK = BC . Suy ra HBCK là hình vuông, A là trung điểm HB, D là trung điểm KC (Hình vẽ). Do đó 0.25 A B HB = HK = BC = KC = 6 và SH = 6 tan a . a H 6 K D C 3 Do AK P BD và HADK là hình chữ nhật, nên 0.25 2
- www.VNMATH.com 6 = d ( BD; SA) = d ( BD; ( SAK )) = d ( D; ( SAK )) = d ( H ; ( SAK )) 1 1 1 1 Từ đó = 2 + 2 + 2 Þ L Þ HS = 6 . Suy ra a = 450 . Từ đó VS . ABCD = L = 36 (đ.v.t.t) 0.25 6 HS HA HK Từ chứng minh trên suy ra AK = BD = 3 5 = SA, SK = 6 2 . SA2 + AK 2 - SK 2 2∙9∙5 - 36∙2 1 0.25 Từ đó, theo định lý côsin, cos ÐSAK = = = 2∙SA∙ AK 2∙9∙5 5 6 t 3 2 t Đặt x + y = t > 2, khi đó do ( x + y )2 ³ 4 xy nên xy £ ; hơn nữa x 3 + y 3 = t 3 - 3 ³ t 3 - txy và 4 4 0.25 2( x 2 + y 2 ) ³ t 2 3 t 2 (3t - 2) 2 t - t - x3 + y 3 - ( x 2 + y 2 ) 4 t 2 Khi đó P = + 2( x 2 + y 2 ) - 16 xy ³ + t 2 - 8t = + t 2 - 8 t 0.25 xy - ( x + y ) + 1 t 2 t - 2 - t + 1 4 t 2 Xét hàm số f (t ) = + t 2 - 8t , t > 2 ta thấy f (t ) liên tục và t - 2 æ t ö f ¢ ( t ) = (t - 4) ç + 2 ÷ , f ¢ ( t ) = 0 Û t = 4 . Ta có bảng biến thiên sau ç ( t - 2 ) 2 ÷ è ø t 2 0.25 4 f' 0 + f 8 Từ bảng biến thiên, suy ra f (t ) ³ - , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 4. Vậy P ³ - dấu 8 8, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x + y = 4, x = y Û x = y = 2. Suy ra, GTNN của P bằng - , đạt 8 0.25 được khi và chỉ khi x = y = 2. 7a æ 1 5ö + Từ giả thiết, tìm được B ç - ; ÷ là giao điểm của AB và BD. 0.25 è 3 3 ø æ 24 7 ö + Gọi N ( x; y là điểm đối xứng với M (2; 0) qua BD. Khi đó, tìm được N ç ; ÷ và N Î (CD ) ) 0.25 è 5 5 ø + Đường thẳng CD có phương trình ...5 x - 5 y - 17 = 0 . Từ đó, do D là giao điểm của các đường æ 22 29 ö 0.25 thẳng CD và BD nên tìm được D ç ; - ÷ è 15 15 ø æ 17 4 ö + Do tâm I của hình thoi là trung điểm BD, nên tìm được I ç ; - ÷ 0.25 è 30 30 ø 8a (S ) có tâm I (1; - 2;3) và bán kính R = 5 . 0.25 Giả sử tìm được mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz + d = 0, với a 2 + b 2 + c 2 ¹ 0, thỏa mãn yêu cầu. Do nên A, B Î ( P) nên a - 5b + 6c + d = 0,3a - 3b + 7c + d = 0 suy ra c = -2 ( a + b ) , d = 11a + 17b. do 0.25 đó, phương trình (P) có dạng ax + by - 2 ( a + b ) z + 11a + 17b = 0 Do (P) cắt (S) theo một đường tròn có bá kính bằng 3 nên d ( I ; ( P)) = 4 , điều này tương đương với 0.25 3
- www.VNMATH.com a - 2b - 6a - 6b + 11a + 17 b = 4 Û L b 2 - 20 ab - 44 a 2 = 0 Û b = -2 a Ú b = 22 a 2 2 2 a + b + 4 ( a + b ) Với b = -2a, ¼ được ( P ) : x - 2 y + 2 z - 23 = 0 0.25 Với b = 22a, ¼ được ( P) : x + 22 y - 46 z + 374 = 0. x 9a æ 3 - 5 ö 3 - 5 3 + 5 x Chia hai vế cho 2 > 0 , đặt ç ÷ = t > 0, chú ý ∙ = 1, ta được phương trình ç 2 ÷ 2 2 0.5 è ø t 2 - 8t + 13 = 0 . Giải phương trình, thu được t = 3 và t = 5 Với t = 3, ¼ tìm được x = log 3- 5 3 0.25 2 Với t = 5, ¼ tìm được x = log 3- 5 5 0.25 2 7b w có tâm I (1; 2) và bán kính R = 3 . Giả sử tìm được tam giác ABC thỏa mãn, với A(a; -1), a > 0 . 0.25 Khi đó do IA = 2 R = 6, a > 0 nên tìm được a = 6 . Do đó A(6; - . 1) 0.25 Khẳng định đường thẳng y = - tiếp xúc với w tại M (1; - nên nếu B nằm trên đường thẳng này 1 1), uur uuu r 0.25 thì M là trung điểm AB và C thỏa mãn IC = -2 IM Từ đó, tìm được B(-4; - C (1;8) 1), 0.25 8b d có phương trình tham số x = 1 + t , y = -t , z = -1 + 2 và d có phương trình tham số 1 t 2 0.25 x = 1 + 2s, y = 2 + s , z = -1 + s ; mặt phẳng (Q) cần tìm có phương trình 5 x - z + d = 0, d ¹ - 4 æ -3 - d 6 + d -15 - 2 ö d æ -3 - 2d 12 - d -15 - d ö (Q) cắt d tại A ç 1 ; ; ÷ ,cắt d tại B ç 2 ; ; ÷ 0.25 è 3 3 3 ø è 9 9 9 ø uuu æ 6 - 5d -6 - 7 d 30 + 5d ö 1 r Suy ra AB = ç ; ; ÷ = ( 6 - 5d ; -6 - 7 d ;30 + 5 ) d 0.25 è 9 9 9 ø 9 4 5 1 Do AB = 3 nên 81 ( (6 - 5d )2 + (6 + 7 d ) 2 + (30 + 5d ) 2 ) = 80 Û L Û 11d 2 + 36d + 28 = 0 9 14 0.25 Từ đó, tìm được d = - và d = . 2 11 Vậy, tìm được hai mặt phẳng thỏa mãn (Q1 ) : 5 x - z - 2 = 0 và (Q2 ) : 55 x - 11z + 14 = 0. 9b z = a + bi, a, b Î ¡ . Suy ra z 2 = a 2 - b 2 + 2abi, z = a - bi. 0.25 Vậy z 2 + z = 0 Û (a 2 - b 2 + a) + (2ab - b)i = 0 ì a 2 - b 2 + a = 0 æ1 3 ö Từ đó, thu được í . Giải hệ, thu được (a; b) = (0;0), (-1; 0), ç ; ± ÷ 0.25 ç2 2 ÷ î ab - b = 0 2 è ø 1 3 1 3 Vậy có bốn số phức z1 = 0, z2 = -1, z3 = + i, z 4 = - i thỏa mãn phương trình đã cho. 0.25 2 2 2 2 2 Để ý rằng, do z là nghiệm của phương trình đã cho, nên zk4 = zk , do đó k 2 2 4 4 4 æ1 3 ö æ1 4 3 ö 1 0.25 z + z + z + z = 1+ ç + 1 2 3 ç 2 2 ÷ ç 2 2 i ÷ = 2 . i÷ +ç - 4 ÷ è ø è ø 4
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN; KHỐI B,D NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian làm bài:180 phút (Không kể giao đề) (Đề thi có 01 trang) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH -1 3 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x + x - có đồ thị là ( C ) . 3 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. b) Gọi M là điểm thuộc đồ thị ( C ) có hoành độ x = 2 .Tìm các giá trị của tham số m để tiếp tuyến với ( C ) 9m + 5 tại M song song với đường thẳng d : y = ( m 2 - 4 x + ) . 3 2 (1 + cot 2 x.cot x ) 1 Câu 2 (1,0 đ iểm). Giải phương trình 2 + 4 = 48 . sin x cos x Câu 3 (1,0 đ iểm). Giải bất phương trình 2 x.log3 x - 4 log3 x - x + 1 > 0 . 2 1 - x 2 Câu 4 (1,0 đ iểm). Tính tích phân I = ò dx . 1 x + x3 27 Câu 5 (1,0điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB = 5, BC = 6, AC = 9 ; SA = SB = SC = . 4 Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a + b + c = 0 . 2a 2b 2 c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + b + c . 16a + 2.4a + 2.4b + 7 16 + 2.4b + 2.4c + 7 16 + 2.4c + 2.4a + 7 II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được một trong hai phần riêng, phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 3x + y - 4 = 0 và elip x 2 y 2 (E ) : + = 1 . Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với ( d ) mà D cắt (E) tại hai điểm A, B sao 9 4 cho tam giác OAB có diện tích bằng 3. Câu 8a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua O , vuông góc o với mặt phẳng ( Q ) : 5x - 2y + 5z = 0 và tạo với mặt phẳng ( R ) : x - 4y - 8z + 6 = 0 góc 45 . Câu 9a (1,0 điểm) Tìm số phức z biết: z - 1 = 1 và số phức (1 + i z - 1 có phần ảo bằng 1. )( ) B.Theo chương trình nâng cao Câu 7b (1,0 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A ( 4; - ) và phương trình 13 đường tròn nội tiếp tam giác ABC là x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 20 = 0 . Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC . Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x +1 y + 2 z x - 2 y - 1 z - 1 ( d1 ) : = = ; ( d 2 ) : = = và mặt phẳng ( P ) : x + y - 2z + 5 = 0 . Lập phương trình đường thẳng 1 2 1 2 1 1 ( d ) song song với mặt phẳng ( P ) và cắt ( d1 ) , ( d 2 ) lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. z - i p Câu 9b (1,0 điểm) .Tìm số phức z sao cho có một acgumen bằng và z + 1 = z - i . z + i 2 .................HẾT.............. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT (Năm học 20122013) TOÁN 12 KHỐI B, D Câu Ý Nội dung Điểm 1 2,00 a 1,00 *) Hàm số có tập xác định: D = R *) Sự biến thiên -1 3 2 é x = 1 +) Chiều biến thiên : y = x + x - Þ y ' = - x 2 + 1 ; y ' = 0 Û ê 3 3 ë x = -1 y ' > 0 Û x Î ( -1;1) ; y ' < 0 Û x Î ( -¥; -1) È (1; +¥ ) Hàm số đồng biến trên ( - ) 1;1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -¥; - ) và (1;+¥ ) 1 0,25 +) Cực trị: -4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; yCT = y (-1) = 3 Hàm số đạt cực đại tại x = 1; yCT = y (1) = 0 æ -1 2ö é æ -1 1 2 ö ù +) Giới hạn x ®+¥ ç x 3 + x - ÷ = x ®+¥ ê x . lim lim 3 ç + 2 - 3 ÷ ú = -¥ è 3 3ø ë è 3 x 3 ø û x æ -1 2ö é æ -1 1 2 ö ù lim ç x 3 + x - ÷ = x ®-¥ ê x . lim 3 ç + 2 - 3 ÷ ú = +¥ x ®-¥ è 3 3ø ë è 3 x 3 ø û x 0,25 +) Bảng biến thiên: x -¥ - 1 1 +¥ y ' - 0 + 0 - y +¥ 0 -4 -¥ 0,25 3 *) Đồ thị hàm số (học sinh tự vẽ hình) æ -2 ö Đồ thị hàm số cắt Ox tại các điểm (1;0 ) và ( - ) ; cắt Oy tại ç 0; ÷ 2;0 è 3 ø æ -2 ö 0,25 Đồ thị nhận điểm uấn ç 0; ÷ là tâm đối xứng . è 3 ø b 1,00
- www.VNMATH.com -4 æ -4 ö Ta có y (2) = Þ M ç 2; ÷ 0,25 3 è 3 ø Tiếp tuyến D với ( C ) tại M có phương trình : 4 4 14 y = y '(2).( x - 2 ) - Û y = -3 ( x - 2 ) - Û y = -3 + x 0,25 3 3 3 ìm 2 - 4 = -3 ï 0,25 Ta có D // d Û í 9m + 5 14 ï 3 ¹ 3 î 2 ì m = 1 Ûí Û m = -1 . Vậy m = - 1 0,25 î m ¹ 1 2 1,00 ìsin x ¹ 0 ï Điều kiện ícosx ¹ 0 Û sin 2 x ¹ 0. ïsin2x ¹ 0 î 0,25 T a có cos 2 x cos x cos 2 x.cos x + sin 2 x.sin x 1 + cot 2 x.cot x = 1 + . = sin 2 x sin x sin 2 x.sin x cos x 1 = = 2sin 2 x.cos x 2sin 2 x Do vậy 2 (1 + cot 2 x.cot x ) 1 1 1 + = 48 Û + = 48 sin 2 x cos 4 x sin 4 x 4 cos x Û sin 4 x + cos 4 x = 48.sin 4 x.cos 4 x Û 1 - 2sin 2 x.cos 2 x = 3.sin 4 2 x 1 Û 1 - sin 2 2 x = 3.sin 4 2 x Û 6sin 4 2 x + sin 2 2 x - 2 = 0 2 é 2 1 êsin 2 x = 2 Ûê 0,25 êsin 2 2 x = - 2 ê ë 3 -2 Phương trình sin 2 2 x = vô nghiệm. 3 0.25 -2 sin 2 2 x = Þ sin 2 x ¹ 0 3 Vậy 2 (1 + cot 2 x.cot x ) 1 1 + = 48 Û sin 2 2 x = Û 1 - 2sin 2 2 x = 0 sin 2 x 4 cos x 2 0,25 p p p Û cos4x=0 Û 4x= + kp Û x = + k ( k Î Z ) 2 8 4 3 1,00
- www.VNMATH.com Điều kiện x > 0 Với điều kiện đó 2 x.log 3 x - 4log3 x - x + 1 > 0 Û ( 2 x - 4 ) log 3 x > x - 1 éì x > 2 é ì x > 2 êï êï í ê log 3 x > x -1 ê ílog 3 x - x - 1 > 0 êïî 2x - 4 êïî 2 x - 4 Ûê Ûê ê ì0 < x < 2 ï ê ì0 < x < 2 ï êí x -1 êí x - 1 êï log 3 x < êï log 3 x - < 0 ëî 2x - 4 ë î 2 x - 4 0,25 x - 1 Xét hàm f ( x) = log x - 3 trên D = ( 0; 2 ) È ( 2; +¥ ) 2 x - 4 1 2 Ta thấy f '( x ) = + 2 Þ f '( x) > 0 x Î D " x ln 3 ( 2 x - 4 ) Suy ra f ( x đồng biến trên các khoảng (0; 2) và ( 2;+¥ ) ) 0,25 Mà f (3) = f (1) = 0 Do vậy é ì x > 2 êï é ì x > 2 ê ílog 3 x - x - 1 > 0 ê í êïî 2 x - 4 î f ( x) > f (3) ê Ûê ê ì0 < x < 2 ê ì0 < x < 2 ï êí êí x - 1 ë f ( x) < f (1) ê ïlog 3 x - < 0 ê î 0,25 ë î 2 x - 4 é ì x > 2 êí ê î x > 3 Û é x > 3 ê ì0 < x < 2 ê 0 < x < 1 ë êí ê î x < 1 ë 0,25 4 1,00 1 2 2 2 1 -2 1 - x Ta có I = ò 3 dx = - ò x dx 0,25 1 1 x + x 1 + x x
- www.VNMATH.com ì 1 ï dt = 1 - 2 dx x 1 ï ï Đặt t = x + Þ í x = 1 Þ t = 2 x ï 5 0,25 ï x = 2 Þ t = ï î 2 5 2 dt 5 Þ I = - ò = - ln t 2 t 2 2 0,25 æ 5 ö 4 - ç ln - ln 2 ÷ = ln è 2 ø 5 0,25 5 1,00 S D C H A B Gọi H là hình chiếu của S trên ABCD SA = SB = SC Þ HA = HB = HC Þ H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 5 + 6 + 9 Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC Þ p = = 10 2 Þ S ABC = p ( p - 5)( p - 6)( p - 9) = 10.5.4.1 = 10 2 . 0,25 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Þ HA = HB = HC = R AB. AC.BC AB. AC.BC 5.6.9 27 0,25 Mặt khác S ABC = Þ HA = R = = = 4R S 4 ABC 4.10 2 4 2 27 Þ SH = SA2 - AH 2 = 0,25 4 2 S ABCD = 2 S ABC = 20 2 1 1 27 Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD = S ABCD .SH = .20 2. = 45 0,25 3 3 4 2 6 1,00 ì x, y, z Î ( 0; +¥ ) ï Đặt x = 2 a , y = 2b , z = 2 Þ í c ï xyz = 1 î 0,25
- www.VNMATH.com x y z Ta được P = 4 + 4 + 4 x + 2 x 2 + 2 y 2 + 7 y + 2 y 2 + 2 z 2 + 7 z + 2 z 2 + 2 x 2 + 7 Áp dụng bất đẳng thức cô si ta được: x 4 + 1 + 1 + 1 ³ 4 x; x 2 + y 2 ³ 2 xy Þ x 4 + 2 x 2 + 2 y 2 + 7 ³ 4 x + 4 xy + 4 = 4 ( x + xy + 1 ) Chứng minh tương tự ta được y 4 + 2 y 2 + 2 z 2 + 7 ³ 4 ( y + yz + 1 ; ) 0,25 4 2 2 z + 2 z + 2 x + 7 ³ 4 ( z + zx + 1 ) 1 æ x y z ö P £ ç + + 4 è x + xy + 1 y + yz + 1 z + zx + 1 ÷ ø Mà xyz = 1 nên x y z + + x + xy + 1 y + yz + 1 z + zx + 1 x xy xyz 0,25 = + + x + xy + 1 xy + xyz + x xyz + x 2 yz + xy x xy 1 = + + = 1 x + xy + 1 xy + 1 + x 1 + x + xy 1 Þ P £ 4 Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 Þ a = b = c = 0 0,25 1 Vậy m axP= đạt được khi a = b = c = 0 4 7a 1,00 D vuông góc với đường thẳng ( d ) nên có phương trình dạng x - 3 y + m = 0 Thay 3y = x + m vào phương trình ( E ) ta được 2 4 x 2 + ( x + m ) = 36 Û 5 x 2 + 2mx + m 2 - 36 = 0 (1 ) 0,25 Đường thẳng D cắt ( E ) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 phân biệt Û D ' > 0 Û 180 - 4m 2 > 0 Û m 2
- www.VNMATH.com 2 2 2 2 æ x1 - x ö 2 10 2 Þ AB = ( x1 - x2 ) + ( y2 - y1 ) = ( x1 - x2 ) + ç ÷ = ( x1 - x ) 2 è 3 ø 9 2 2 2 æ -2 m ö m 2 - 36 720 - 16 2 m ( x1 - x2 ) = ( x1 + x2 ) - 4 x1.x = ç 2 ÷ - 4 = è 5 ø 5 25 10 Þ AB = . 720 - 16 2 m 15 m 1 m . 720 - 16 2 m d (O, D ) = Þ SOAB = AB.d (O, D) = 0,25 10 2 30 m . 720 - 16 2 m SOAB = 3 Û = 3 30 90 3 10 Û 16m 4 - 720m 2 + 8100 = 0 Û m 2 = Û m = ± 4 2 (thỏa điều kiện m 2 0 5 0,25 ( P ) ^ ( Q ) Û 5A - 2B + 5C = 0 Û B = ( A + C ) (1) 2 ( P ) tạo với ( R ) góc 45 o nên o A - 4B - 8C 1 A - 4B - 8C cos45 = Û = (2) A 2 + B2 + C 2 1 + 16 + 64 2 A 2 + B2 + C2 .9 0,25 25 2 Từ (1) , ( 2 ) Þ 2 A - 10 ( A + C ) - 8C = 9 A 2 + ( A + C ) + C 2 4 éC = -A Û 21A 2 + 18AC - 3C2 = 0 Û ê 0,25 ë = 7A C Với C = - A chọn A = 1,C = -1 Þ B = 0 Þ Phương trình mặt phẳng ( P ) là x - z = 0 Với C = 7 A chọn A = 1, C = 7 Þ B = 20 Þ Phương trình mặt phẳng (P) là 0,25 x + 20 y + 7 z = 0 . 9a 1,00
- www.VNMATH.com Đặt z = x + yi ( x y Î R Þ z = x - yi , ) 0,25 Ta có: z - 1 = 1 Û ( x - 1 2 + y 2 = 1 ( ) ) 1 Vì (1 + i z - 1 = ( x + y - 1 + ( x - y - 1 i ; )( ) ) ) 0,25 (1 + i )( z - 1) có phần ảo bằng 1 nên x - y - 1 = 1 Û x - 1 = y + 1 ( ) 2 é y = 0 Thay (2) vào (1) ta được : ( y + 1 2 + y 2 = 1 Û 2 y 2 + 2 y = 0 Û ê ) 0,25 ë y = -1 Với y = 0 Þ x = 2 Þ z = 2 Với y = -1 Þ x = 1 Þ z = 1 - i 0,25 Vậy có 2 số phức là z = 2 và z = 1 i 7b Ta có 2 2 x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 20 = 0 Û ( x + 1) + ( y - 2 ) = 25 0,25 Þ Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có tâm I ( - 2 ) , bán kính R = 5 1; uur IA = ( 5; -15 , tam giác ABC cân tại đỉnh A ( 4; -13 Þ IA ^ BC ) ) BC có phương trình dạng x - 3 y + m = 0 Vì I và A nằm cùng phía đối vói BC nên 0,25 é m > 7 ( -1 - 6 + m ).( 4 + 39 + m ) > 0 Û ( m - 7 ).( m + 43) > 0 Û ê ë m < -43 -1 - 6 + m é m = 7 + 5 10 Ta có d ( I ; BC ) = 5 Û = 5 Û ê 0,25 10 ê m = 7 - 5 10 ë Vậy m = 7 + 5 10 Þ BC có phương trình x - 3 y + 7 + 5 10 = 0 0,25 8b Vì A Î d1;B Î d 2 Þ A ( -1 + a; -2 + 2a;a ) , B ( 2 + 2b;1 + b;1 + b ) , ta có uuu r AB = ( -a + 2b + 3; -2a + b + 3; -a + b + 1) r ( P ) có véc tơ pháp tuyến n = (1;1; -2 ) 0,25 uuu r r ì AB ^ n ï AB // ( P ) Û í ï A Ï ( P ) î uuu r r uuu r r ABuuu n Û AB.n = 0 Û -a + 2b + 3 - 2a + b + 3 + 2a - 2b - 2 = 0 Û b = a - 4 ^r Þ AB = ( a - 5; -a - 1; -3) 0,25 Do đó: 2 2 2 2 AB = ( a - 5) + ( -a - 1) + ( -3) = 2a 2 - 8a + 35 = 2 ( a - 2 ) + 27 ³ 3 3 0,25
- www.VNMATH.com uuu r Suy ra: min AB = 3 3 , đạt được khi a = 2 Þ A (1;2; 2 ) , AB = ( -3; -3; -3 ) A (1;2;2 ) Ï ( P ) x - 1 y - 2 z - 2 Vậy, phương trình đường thẳng ( d ) là: = = . 0,25 1 1 1 9b 1,00 2 2 z -i x + y -1 -2 x Đặt z = x + yi ,( x; y Î R ) . Þ = 2 2 + 2 2 i z + i x + ( y + 1 ) x + ( y + 1) 0,25 ì x 2 + y 2 - 1 ï 2 2 = 0 z - i p ï x + ( y + 1 ) ì x 2 + y 2 = 1 có một acgumen bằng Û í Ûí (1 ) 0,25 z + i 2 ï -2 x î x < 0 > 0 ï x 2 + ( y + 1) î 2 Lại có z + 1 = z - i Û ( x + 1) + y = x - ( y + 1 i ) 0,25 2 2 Û ( x + 1) + y 2 = x 2 + ( y + 1) Û x = y ( 2 ) 2 2 2 Từ (1) v à (2) suy ra x = y = - Þz=- - i 0,25 2 2 2 Lưu ý khi chấm bài: Đáp án trình bày một cách giải gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 122 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn