ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN 8
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn: toán 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: TOÁN 8
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH Câu I (2 điểm). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3 2. Tìm m để phương trình x 4 4 x 2 3 log 2 m có đúng 4 nghiệm. Câu II (2 điểm). 3 x x x 1. Giải bất phương trình: 5 1 5 1 2 2 0 2. Giải phương trình: x 2 ( x 2) x 1 x 2 Câu III (2 điểm) e x 1 tan( x 2 1) 1 1. Tính giới hạn sau: lim 3 x 1 x 1 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc . Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp S.ABCD. Câu IV (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 3abc a (b 2 c 2 ) b(c 2 a 2 ) c (a 2 b 2 ) PHẦN TỰ CHỌN: Mỗi thí sinh chỉ chọn câu Va hoặc Vb Câu Va (3 điểm). Chương trình cơ bản 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên đường thẳng một điểm M sao cho MA 3MB nhỏ nhất. x 1 t x t 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : y 2t và d 2 : y 1 3t . Lập z 2 t z 1 t phương trình đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. 3. Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 2 z 0 Câu Vb. (3 điểm). Chương trình nâng cao 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng x 1 t x t nhau.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : y 2t và d 2 : y 1 3t . Lập z 2 t z 1 t phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. 3. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 1 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất. …Hết…
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu ý Nội dung Điểm 2 1 1 TXĐ D = Giới hạn : lim y x I Sự biến thiên : y’ = 4x3 - 8x y’ = 0 x 0, x 2 025 Bảng biến thiên x 2 0 2 025 y’ - 0 + 0 - 0 + y 3 -1 -1 Hàm số đồng biến trên các khoảng 2; 0 , 2; và nghịch biến trên các khoảng 025 ; 2 , 0; 2 Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT= -1 Đồ thị y 3 3 1 3 -1 O x 025 2 1 4 2 Đồ thị hàm số y x 4 x 3 y 025 3 y = log2 m 1 x O
- 3 2 -1 1 2 3 Số nghiệm của phương trình x 4 4 x 2 3 log 2 m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 025 4 2 y x 4 x 3 và đường thẳng y = log2 m. 025 Vậy phương trình có 4 nghiệm khi và chỉ khi log2 m = 0 hoặc 1 log 2 m 3 025 hay m = 1 hoặc 2
- 2 1 Kẻ đường cao SI của tam giác SBC. Khi đó AI BC 025 (Định lí 3 đường vuông góc) do đó SIA S a cot a AI = a.cot , AB = AD = , SI = 025 sin sin a 2 cot 2 S ABCD AB.AD.sin sin A D 3 2 a cot VS . ABCD 025 3sin Sxq = SSAB + SSAD SSBC + SSCD B I C a 2 cot 1 = .(1 ) 025 sin sin IV 1 Ta có a3 b3 c3 3abc a (b 2 c 2 ) b(c 2 a 2 ) c (a 2 b 2 ) a2 b2 c2 b2 c 2 a 2 c 2 a 2 b2 3 2ab 2bc 2ca 2 025 3 cos A cos B cos C 2 025 Mặt khác cos A cos B cos C (cos A cos B).1 (cos A cos B sin A sin B) 1 1 3 05 [(cos A cos B) 2 12 ]+ [sin 2 A+sin 2 B]-cos A cos sB 2 2 2 3 Do đó cos A cos B cos C 2 Va 3 1 1 5 Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J( ; 3 ) 2 025 Ta có : MA 3MB ( MA MB ) 2 MB 2 MI 2 MB 4 MJ
- Vì vậy MA 3MB nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên đường thẳng 025 025 Đường thẳng JM qua J và vuông góc với có phương trình : 2x – y – 8 = 0. 2 x 2 y 3 0 x 5 19 2 025 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ vậy M( ; ) 2 x y 8 0 y 19 5 5 5 2 1 Đường thẳng d1 đi qua A(1; 0; -2) và có vecto chỉ phương là u1 (1; 2;1) , đường thẳng d2 đi qua 025 B(0; 1; 1) và có vecto chỉ phương là u2 (1;3; 1) . Gọi ( ), ( ) là các mặt phẳng đi qua M và lần lượt chứa d1 và d2. Đường thẳng cần tìm chính là 025 giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) Ta có MA (0; 0; 3), MB (1;1;0) 1 n1 MA; u1 (2;1;0), n2 MB; u2 (1;1; 4) là các vecto pháp tuyến của ( ) và ( ) 3 025 Đường giao tuyến của ( ) và ( ) có vectơ chỉ phương u n1 ; n2 (4; 8;1) và đi qua M(1;0;1) 025 nên có phương trình x= 1 + 4t, y = 8t, z = 1 + t 3 1 2 2 2 Gọi z = x + y.i. Khi đó z = x – y + 2xy.i, z x yi 025 z 2 2 z 0 x 2 y 2 2 x 2( x 1) yi 0 025 x2 y 2 2 x 0 ( x 1; y 3), ( x 0; y 0), ( x 2; y 0) 2( x 1) y 0 025 Vậy có 4 số phức thỏa mãn z = 0, z = - 2 và z = 1 3i 025 Vb 3 1 1 Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và N Gọi M(x; y) (C1 ) x 2 y 2 13 (1) Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y). 025 Do N (C2 ) (2 x ) 2 (6 y ) 2 25 (2) x 2 y 2 13 Từ (1) và (2) ta có hệ 2 2 025 (2 x) (6 y ) 25 17 6 17 6 025 Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại) và (x = ; y = ). Vậy M( ; ) 5 5 5 5 Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0 025 2 1 Gọi M (1- t ; 2t ; -2 + t) d1 , N(t’ ; 1+3t’ 1- t’) d 2 Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là u1 (1; 2;1) , đường thẳng d2 có vecto chỉ phương là u2 (1;3; 1) . MN (t ' t 1;3t ' 2t 1; t ' t 3)
- MN .u1 0 2t ' 3t 3 0 025 MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi MN .u 0 2 11t ' 4t 1 0 3 t ' 5 t 7 025 5 2 14 3 3 14 2 Do đó M( ; ; ), N( ; ; ). 5 5 5 5 5 5 025 MN 2 1 14 1 Mặt cầu đường kính MN có bán kính R = và tâm I( ; ; ) có phương 2 2 10 5 10 1 14 1 1 trình ( x ) 2 ( y )2 ( z )2 10 5 10 2 025 3 1 Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z. z 1 2i 1 ( x 1) 2 ( y 2) 2 1 025 Đường tròn (C) : ( x 1)2 ( y 2)2 1 có tâm (-1;-2) O Đường thẳng OI có phương trình y = 2x Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm Biểu diễn nó thuộc (C) và gần gốc tọa độ O nhất, đó chính là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI và (C) I 025 Khi đó tọa độ của nó thỏa 1 1 y 2x x 1 5 x 1 5 mãn hệ 2 2 , 025 ( x 1) ( y 2) 1 y 2 2 2 y 2 5 5 1 2 Chon z = 1 i ( 2 ) 5 5 025
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học môn Toán khối A, B 2011 - Lần 8
6 p | 288 | 133
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A NĂM HỌC 2010-2011 - ĐỀ SỐ 8
5 p | 175 | 76
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 - 8
8 p | 173 | 72
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề thi thử đại học môn Toán năm 2011 của Trường THPT Thanh Bình 2 - Đề số 8
1 p | 190 | 52
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (8)
5 p | 152 | 37
-
Đề thi thử đại học môn Toán 2011 - Đề 8
4 p | 109 | 29
-
Đề 8 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
4 p | 110 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (đề 8)
6 p | 72 | 14
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 8 NĂM 2011 Môn: TOÁN – Khối: A - TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
5 p | 94 | 13
-
Đề thi thử đại học môn lý khối A của Bộ giáo dục - Đế số 8
6 p | 87 | 13
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 8 NĂM 2010-2011 Môn: Toán A
6 p | 93 | 12
-
Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 8
1 p | 61 | 12
-
.Đề thi thử đại học môn Toán - Đề số 8
1 p | 77 | 10
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2012 (Đề số 8)
1 p | 56 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn