Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 54
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 54', kỹ năng mềm, tâm lý - nghệ thuật sống phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 54
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x4 + 2m2 x2 + 1 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Chứng minh rằng đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II (2 điểm): π 2sin2 x − = 2sin2 x − tan x 1) Giải phương trình: 4 2) Giải hệ phương trình: 2log3 ( x2 – 4) + 3 log3 ( x + 2)2 − log3 ( x – 2)2 = 4 π 3 sin x ∫ dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 cos x 3 + sin x 2 Câu IV (1 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. x4 − 4x3 + 8x2 − 8x + 5 Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x) = x2 − 2 x + 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là ( − 3; 0) và 4 33 đi qua điểm M 1; . Hãy xác định tọa độ các đỉnh của (E). 5 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng d: x = 1− t y = 2 + 2t . Hãy tìm trên đường thẳng d các điểm B và C sao cho tam giác ABC đều. z = 3 Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh: 12 Cn + 22 Cn + 32 Cn + ... + n2Cn = (n + n2 ).2n−2 , trong đó n 1 2 3 n k là số tự nhiên, n ≥ 1 và Cn là số tổ hợp chập k của n. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 7) và đường thẳng AB cắt trục Oy tại E sao cho AE = 2EB . Biết rằng tam giác AEC cân tại A và có trọng tâm là 13 G 2; . Viết phương trình cạnh BC. 3 x −1 y +1 z = = và mặt 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 3 1 1 phẳng (P): 2x + y − 2z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A(1; –1; 1). x3 + 4y = y3 + 16x Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: . 1 + y = 5(1 + x ) 2 2 Đề số 55 Trang 54- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 54 Câu I: 2) Xét PT hoành độ giao điểm: x4 2m2 x2 1 x 1 x4 2m2 x2 x 0 x x3 2m2 x 1 0 x 0 3 2 g( x) x 2m x 1 0 (*) (với mọi x và mọi m ) Hàm số Ta có: g ( x) 3x2 2m2 0 g(x) luôn đồng biến với mọi giá trị của m. Mặt khác g(0) = –1 0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0. Vậy đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại y x 1 hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. 1) Điều kiện: Câu II: (*). cos x 0 x k. 2 PT sin2 x 1 1– cos 2 x 2sin2 x – tan x 1– sin2x tan x(sin2x –1) tan x 1 2 2 x k.2 x k. . (Thỏa mãn điều kiện 2 4 x k. x l . x l . 4 2 4 4 (*) ).
- x2 4 0 x2 4 0 x 2 2) Điều kiện: (**) x 3 2 2 log3 ( x 2) 0 ( x 2) 1 2 log3 x2 – 4 3 log3 ( x 2)2 log3 ( x – 2)2 4 PT log3 ( x 2)2 3 log3 ( x 2)2 4 0 log3 ( x 2)2 4 log3 ( x 2)2 1 0 ( x 2)2 3 log3 ( x 2)2 1 x 2 3 Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có thỏa mãn. x 2 3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 Câu III: Đặt = . Ta có: cos2 x 4 – t 2 và t 3 sin2 x 4 cos2 x sin x cos x . dt dx 2 3 sin x 15 2 3 3 dt sin x sin x.cos x I= = = = .dx dx 4 t2 2 2 2 cos x 3 sin x cos x 3 sin x 0 0 3 15 2 1 1 1 dt 4 t 2 t 2 3 15 1 32 15 4 1 t2 2 = = = ln ln ln 4 32 4 t 2 15 4 3 1 . ln 15 4 ln 3 2 2 Câu IV: Ta có SA (ABC) SA AB; SA AC..
- Tam giác ABC vuông cân cạnh huyền AB BC AC BC SC. Hai điểm A,C cùng nhìn đoạn SB dưới góc vuông nên mặt cầu đường kính SB đi qua A,C. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC cũng chính là mặt cầu đường kính SB. Ta có CA = CB = AB sin 450 = a ; 2 là góc giữa mp(SBC) và mp(ABC). · SCA 600 SA = AC.tan600 = . Từ đó SB2 SA2 AB2 10a2 . a6 Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = .SB2 = 10 a2 . d2 = Câu V: Tập xác định: D = R . 1 ( BĐT Cô–si). Ta có: f ( x) x 2 2 x 2 2 2 x 2x 2 Dấu "=" xảy ra x2 – 2x 2 1 x 1 . Vậy: min f(x) = 2 đạt được khi x = 1. Câu VI.a: 1) Ta có F1 3;0 , F2 3; 0 là hai tiêu điểm của (E). Theo định nghĩa của (E) suy ra : 2 2 4 33 4 33 2 2 2a MF1 MF2 = 1 3 + 1 3 = 10 5 5 a = 5. Mặt khác: c = và a2 – b2 c2 b2 a2 c2 22 3
- Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A1( –5; 0) ; A2( 5; 0) ; B1( 0; – ) ; B2 ( 0 ; ). 22 22 r Gọi H là hình chiếu vuông góc 2) d có VTCP ud (1;2;0) . của A trên d. uuuu r Giả sử H 1– t; 2 2t;3 AH 1 t;1 2t;0 uuu r r 1 11 t 21 2t 0 t Mà AH d nên AH ud 5 6 8 H ; ;3 5 5 35 AH = . 5 2 AH 2 15 15 Mà ABC đều nên BC = hay BH = . 5 5 3 2 2 1 2 15 Giả sử thì 25s2 10s – 2 0 B(1 s;2 2s;3) s 2s 5 5 25 1 3 s 5 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 Vậy: và B ; ;3 C ; ;3 5 5 5 5 6 3 8 2 3 6 3 8 2 3 hoặc và B ; ;3 C ; ;3 5 5 5 5 Câu VII.a: Xét khai triển: (1 x)n Cn xCn x2Cn x3Cn ... xnCn 0 1 2 3 n
- Lấy đạo hàm vế ta được: 2 n(1 x)n1 C1 2xCn 3x2Cn ... nxn1Cn 2 3 n n Nhân 2 vế cho x, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được: n (1 x)n1 x(n 1)(1 x)n2 12 C1 22 xCn 32 x2Cn ... n2 xn1Cn 2 3 n n Cho x = 1 ta được đpcm. uuu 2 uuur r Câu VI.b: 1) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có AG AM 3 M(2; 3). Đường thẳng EC qua M và có VTPT uuu r 8 E(0; 3) C(4; 3). Mà nên có PT: y3 AG 0; 3 uuu r uuu r nên B(–1; 1). AE 2EB Phương trình BC: . 2x 5y 7 0 2) Gọi I là tâm của (S). I d . Bán kính R I (1 3t; 1 t; t ) = IA = . 11t 2 2t 1 5t 3 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên: d( I ,( P)) R 3 37t 2 24t 0 t 0 R 1 . 24 77 t R 37 37 Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).
- Vậy phương trình mặt cầu (S): . ( x 1)2 ( y 1)2 z2 1 x3 4y y3 16 x (1) Câu VII.b: 2 2 1 y 5(1 x ) (2) Từ (2) suy ra (3). y2 – 5x2 4 x3 y2 – 5x2 .y y3 16x x3 – 5x2 y –16 x 0 Thế vào (1) được: hoặc x2 – 5xy –16 0 x0 Với x 0 y2 4 y 2 . x2 16 Với (4). Thế vào (3) được: x2 – 5xy –16 0 y 5x 2 x2 16 5x2 4 5x x4 – 32x2 256 –125x4 100x2 124 x4 132x2 – 256 0 x2 1 x 1 ( y 3) . x 1 ( y 3) Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (– 1; 3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học nấu ăn thời hiện đại
4 p | 279 | 92
-
Đề thi môn Kỹ năng học tại Đại học năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
3 p | 307 | 28
-
Kinh nghiệm học và thi Đại Học
15 p | 110 | 26
-
Tuyệt chiêu bán hàng từ những chuyện kể của tổng thống Abraham Lincoln
4 p | 126 | 17
-
Giải đáp thắc mắc của người trẻ trong thế kỷ 21 với Đức Phật trong ba lô: Phần 1
53 p | 76 | 11
-
Làm thế nào để làm việc theo nhóm thật hiệu quả?
4 p | 131 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 55
11 p | 81 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 51
8 p | 64 | 7
-
Để các “cục cưng” không còn lười
5 p | 89 | 6
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 53
7 p | 74 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 52
6 p | 66 | 5
-
“Học văn để thấy… yêu người hơn”
10 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn