Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 51
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 51', kỹ năng mềm, tâm lý - nghệ thuật sống phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 51
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Câu II (2 điểm): cos 2 x + cos 3 x − 1 cos 2 x − tan x = 2 1) Giải phương trình: cos 2 x x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y 2) Giải hệ phương trình: y( x + y) = 2 x + 7 y + 2 2 2 e log 3 x I =∫ 2 Câu III (1 điểm): Tính tích phân: dx x 1 + 3ln 2 x 1 a3 Câu IV (1 điểm): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' = 2 và góc BAD = 600. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC ' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN. Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh rằng: 7 ab + bc + ca − 2abc ≤ 27 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3). Câu VII.a (1 điểm): Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 . Tính 2 2 z1 + z2 giá trị của biểu thức : . ( z1 + z2 ) 2 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + 8 = 0 , ∆ ' :3 x − 4 y + 10 = 0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ’ 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC . Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: 2 log1− x (− xy − 2 x + y + 2) + log 2 + y ( x 2 − 2 x + 1) = 6 log1− x ( y + 5) − log 2+ y ( x + 4) =1 Đề số 52 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) www.MATHVN.com - Trang 51
- Hướng dẫn Đề số 51 Câu I: 2) PT hoành độ giao điểm: x3 3x2 mx 1 1 x 0 x x2 3x m 0 2 f ( x) x 3x m 0 Đê thỏa mãn YCBT thì PT có 2 nghiệm phân biệt f ( x) 0 9 4m 0, f (0) m 0 khác 0 và y x1 .y x2 1 x1, x2 2 2 (3x1 6 x1 m)(3x2 6 x2 m) 1. 9 m , m 0 4 9( x x )2 18x x ( x x ) 3m( x2 x2 ) 36x x 6m( x x ) m2 1 12 12 1 2 1 2 12 1 2 9 9 65 m , m 0 m 4 8 4m2 9m 1 0 1) Điều kiện: Câu II: cos x 0 . PT cos 2 x tan 2 x 1 cos x (1 tan 2 x) 2cos 2 x cos x 1 0 cos x 1 x k2 1 2 cos x x k2 2 3 Từ hệ PT y 0. Khi đó ta có: 2) x2 1 x y 4 x 2 y 2 xy 1 4 y y . 2 2 2 y(x y) 2x 7 y 2 ( x y )2 2 x 1 7 y
- x2 1 Đặt hệ: ta có u ,v x y y uv 4 u 4v v 3, u 1 2 2 v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 Với v 3, u 1 ta có 2 x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2 hệ: x 1 y . x 2, y 5 x y 3 y 3 x y 3 x Với có hệ: v 5, u 9 ta x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0 hệ này vô nghiệm. , x y 5 y 5 x y 5 x Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), (2; 5) . 3 ln x e e e 3 ln 2 x. log 2 x 1 ln xdx ln 2 dx Câu III: I dx 3 . ln 2 1 1 3ln 2 x x 2 2 1 x 1 3ln x 1 x 1 3ln x 1 dx 1 Đặt 1 3ln 2 x t ln 2 x (t 2 1) ln x. tdt . 3 x3 12 t 1 1 e 2 2 log 3 x 1 1 dx 3 3 Suy ra : t 1 dt 2 2 I . tdt 3 ln 2 1 t 3 9 ln 2 1 2 1 x 1 3ln x 2 1 1 3 4 3 t t 27 ln 3 2 3 9ln 2 1 Câu IV: Gọi P,Q là trung điểm của BD, MN. Chứng minh được: AC’ PQ. Suy ra AC (BDMN)
- Gọi H là giao của PQ và AC’. Suy ra AH là đường cao của hình chóp A.BDMN. 2 a 15 Tính được . AC AH 5 5 3a2 15 a 15 a . Suy ra: SBDMN PQ , MN 16 4 2 3a 3 1 . VA.BDMN S BDMN . AH 3 16 Câu V: Cách 1: Ta có ab bc ca 2abc a (b c) (1 2a )bc a (1 a ) (1 2a )bc . (b c)2 (1 a )2 Đặt t bc thì ta có . 0 t bc 4 4 (1 a)2 Xét hàm số: trên đoạn 0; f (t ) a(1 a) (1 2a)t 4 ( a 1 a) 2 1 7 Có: và f (0) a (1 a ) 4 4 27 2 (1 a )2 7 1 1 1 7 với a 0;1 . (2a ) a f 4 27 4 3 3 27 1 7 Vậy: Dấu "=" xảy ra . . a bc ab bc ca 2abc 3 27 Cách 2: Ta có a2 a2 (b c)2 (a b c)(a b c) (1 2c)(1 2b) (1)
- Tương tự: (2), (3) b2 (1 2a)(1 2c) c2 (1 2a)(1 2b) Từ (1), (2), (3) = abc (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 2(a b c) 4(ab bc ca) 8abc 1 9abc 1 abc ab bc ca ab bc ca 2abc 4 4 1 Mặt khác . Do đó: a b c 33 abc abc 27 1 1 27 7 . ab bc ca 2abc 4 27 1 Dấu "=" xảy ra . a bc 3 Câu VI.a: 1) Gọi là trung điểm của và C(c; 2c 3) I (m;6 m) BC. Vì C’ là trung điểm của AB Suy ra: B(2m c; 9 2m 2c) . nên: 2m c 5 11 2m 2c nên CC ' C ' ; 2 2 5 41 2m c 5 11 2m 2c 5 . 3 0 m I ; 2 6 6 2 2 6 Phương trình BC: 3x – 3y 23 0 . Tọa độ của C là nghiệm của hệ: 2 x y 3 0 14 37 C ; 3 x 3 y 23 0 3 3
- 19 4 Tọa độ của B ; . 3 3 uuu r uuu r 2) Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là: x y z 1 0, y z 3 0. uuu uuu rr r Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4; 4). Suy ra (ABC): 2x y z 1 0 . x y z 1 0 x 0 Giải hệ: y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là 2 x y z 1 0 z 1 I (0; 2;1). Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2)2 (1 1)2 5. Câu VII.a: Giải PT đã cho ta được các nghiệm: 32 32 z1 1 i, z2 1 i 2 2 2 2 2 z1 z2 3 2 11 22 . Do đó: Suy ra . 2 | z1 || z2 | 1 ; z1 z2 2 2 2 2 4 ( z1 z2 ) Câu VI.b: 1) Giả sử tâm . I (3t – 8; t ) 3(3t 8) 4t 10 Ta có: (3t 8 2) 2 (t 1) 2 d( I , ) IA 2 2 3 4 I (1; 3), R 5 t 3
- PT đường tròn cần tìm: ( x –1)2 ( y 3)2 25 . uuu r uuu r uuu uuu rr r 2) Ta có là 1 AB (2; 3; 1), AC (2; 1; 1) n AB , AC (2; 4; 8) VTPT của (ABC) Suy ra phương trình (ABC): x – 0 2 y –1 – 4 z – 2 0 x 2y – 4z 6 0 . Giả sử M(x; y; z). MA MB MC Ta có: M ( P) x2 ( y 1)2 ( z 2)2 ( x 2)2 ( y 2)2 ( z 1)2 2 x ( y 1)2 ( z 2)2 ( x 2)2 y2 (z 1)2 2 x 2y z 3 0 x 2 y 3 M (2;3; 7) z 7 Điều kiện: Câu VII.b: xy 2 x y 2 0, x 2 2 x 1 0, y 5 0, x 4 0 (*) 0 1 x 1, 0 2 y 1 Hệ PT 2log1 x [(1 x)( y 2)] 2log 2 y (1 x) 6 log1 x ( y 2) log 2 y (1 x ) 2 0 (1) log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) = 1 log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) = 1 (2) 1 Đặt thì (1) trở thành: t 2 0 (t 1) 2 0 t 1. log 2 y (1 x) t t Với Thế vào (2) ta có: ta có: 1 x y 2 y x 1 (3) . t 1
- x 4 x 4 1 x x2 2x 0 log1 x ( x 4) log1 x ( x 4) = 1 log1 x 1 x4 x4 x0 x 2 Với (không thoả (*)). y 1 x0 Với x 2 y 1 (thoả (*)). Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học nấu ăn thời hiện đại
4 p | 279 | 92
-
Đề thi môn Kỹ năng học tại Đại học năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
3 p | 307 | 28
-
Kinh nghiệm học và thi Đại Học
15 p | 110 | 26
-
Tuyệt chiêu bán hàng từ những chuyện kể của tổng thống Abraham Lincoln
4 p | 126 | 17
-
Giải đáp thắc mắc của người trẻ trong thế kỷ 21 với Đức Phật trong ba lô: Phần 1
53 p | 76 | 11
-
Làm thế nào để làm việc theo nhóm thật hiệu quả?
4 p | 131 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 55
11 p | 81 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 54
7 p | 80 | 8
-
Để các “cục cưng” không còn lười
5 p | 89 | 6
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 53
7 p | 74 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 52
6 p | 66 | 5
-
“Học văn để thấy… yêu người hơn”
10 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn