intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC IV

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

71
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học và cao đẳng môn hóa học sở gd – đt nghệ an trường thpt nghi lộc iv', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC IV

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SỞ GD – ĐT NGHỆ AN MÔN: Hóa học- lần 1 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC IV Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Bài 1: Trong số các chất hữu cơ chứa C, H, O có M = 58 mạch hở. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Bài 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. F2 + 2NaOH loãng  2NaF + OF2 + H2O c. F2O + 2NaOHdd  2NaF + Cl2 d. Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag Bài 3: phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ bình phản ứng: A. CO + H2O(K) ƒ CO2 + H2  H = - 41,8KJ b. N2 + 3H2 ƒ 2NH3  H = - 92KJ c. COCl2 ƒ CO + Cl2  H = 113KJ D. 2SO3 ƒ 2SO2 + O2  H = 192KJ Bài 4. Ion M2+ có cấu hình electron dạng 3p6. Vị trí của M trong bảng HTTH là: a. Chu kỳ 3, nhóm IIA B. Chu kỳ 3 ,nhóm VIA C. Chu kỳ 4, nhóm IIB d. Chu kỳ 4, nhóm IIA Bài5. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp a. Tơ Capro B. Nilon_6 c. Polyetylen terephtalat d. Nilon-6,6 [] Cho 5,2 gam Na vào 50ml dung dịch Al2(SO4)3 aM, Sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của a là: a. 0,8M B. 0,7M C. 1,4M D. 1,1M [] Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các chất : Ba; Na; Al; Ag; Mg A. NaOH B. dd NaCl C. H2O D. dd H2SO4 loãng [] Có 5,668 gam Caosubuna_S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích Butadien và Stiren trong caosu tương ứng là: a. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 5 D. 1: 3 [] Trong các cặp sau đây: dd AlCl3 và dd Ca(OH)2 , dd NaAlO2 và dd HNO3, dd Al2(SO4)3 và dd NH3, CO2 và dd Ba(AlO2)2, dd NaAlO2và dd NH4Cl , AlCl3 và Nước nóng, Phèn chua và nước , dd NaAlO2 và dd NaOH, dd AlCl3 và dd Na2CO3. Số cặp đem trộn có thể tạo thành Al(OH)3 là: A. 9 B. 8 c. 7 d.6 [] 1 mol Cl CH2Cl có thể phản ứng được tối đa bao nhiêu mol NaOH (điều kiện phản ứng có đủ) a. 4 b. 3 c. 2 d. 5 [] Cho các dung dịch Na2CO3, NaCl, FeCl3, AgNO3. Dung dịch có PH > 7 là A. FeCl3 b. NaCl C. Na2CO3 D. AgNO3 [] Cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O, Sau khi hoàn thành phương trình , tổng hệ số (nguyên tối giản) của phương trình thu được là: A. không xác định được B. 25 c. 19 d. 41
  2. [] Cho 0,15 mol C6H10O4 (là este chỉ chứa chức este) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 24,6 gam muối của axit hữu cơ. Este đã cho có cấu tạo là: A. HOOC(CH2)COOH B. C2H5OOC-COOC2H5 C. HCOOCH2CH2OOC-CH3 D. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3 [] Cho 32,48 gam MxOy phản ứng hoàn toàn với CO dư ở nhiệt độ cao. Sản phẩm thu được cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 110,32 gam kết tủa. MxOy là: a. CuO b. ZnO c. CaO d. Fe3O4 [] Biết cấu hình electron ngoài cùng của M3+ là: 3d3. Cấu hình electron của M là: a. [KH]3d44s2 b. [KH]3d6 c. [KH]3d54s2 d. [KH]3d54s1 [] Cho từ từ từng giọt đến hết 0,1 lít dung dịch HCl 2,25M vào V lít dung dịch chứa K2CO3 và KHCO3 đông ftyhời khuấy đều thu được 1,512 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 44,325 gam kết tủa. Số mol của KHCO3 là: a. 0,135 b. 0,1575 c. 0,125 d. 0,0675 [] Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. khi thêm b mol hoặc 2b mol HCl vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được bằng nhau. Tỉ số a/b có giá trị là: a. 1,5 b. 1,75 c. 1,25 d. 1 [] Điện phân dung dịch A chứa amol KCl, b mol CuSO4 bằng điện cực trơ có màng ngăn, sau khi điện phân thu được dung dịch có PH < 7. Trong dung dịch A có: a. a < 2b b. b > 2a C. b < 2a D. a > 2b [] Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng. Thu được 0,224 lít khí B ở đktc bay ra làm quỳ ẩm hóa xanh và 0,68 gam muối axit hữu cơ. Chất B là: a. CH3NH3 B. NH3 C. CH3-NH-CH3 D. C2H5OH [] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thấy hiện tượng phản ứng A. Có kết tủa và khí bay ra b. Chỉ có kết tủa c. Tạo thành dung dịch trong suốt d. Chỉ có khí bay ra [] Dẫn CO2 đi qua 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X. đun nóng dung dịch X thấy tiếp tục thu được kết tủa. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu dược là: a. 15,76g b. 23,76g c. 18,64g d. 55,16g [] Mộy dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một dây sắt. Khi để lâu ngày ở chỗ nối 2 đoạn dây a. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn b. Sắt và đồng đều bị ăn mòn c. Sắt bị ăn mòn d. Đồng bị ăn mòn [] Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ plime thiên nhiên A. Tơ tằm, Tơ visco, phim ảnh b. Tơ visco, caosu isopren, keo dán gỗ, Nilon_6 c. Nhựa bakelit, Tơ tằm, Tơ nilon d. Tơ visco, Tơ tằm, Caosu buna , Keo dán gỗ []
  3. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào X đến khi màu tím không bị mất nũă thì hết Vml dung dịch KMnO4. Giá trị V là: a. 100ml b. 250ml c. 200ml d. 150ml [] Cho các chất sau: etylaxetat (1), Axit axetic (2), dimetylete (3), axit propionic (4), propan_2_ol (5) Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. 3, 1, 5, 2, 4 B. 4, 2, 5, 1, 3 c. 4, 2, 1, 5, 3 d. 4, 2, 5, 1, 3 [] Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3 , 0,02 mol Cl-, đun sôi cốc nước khi các phản ứng xong . Nước trong cốc sau khi đun thuộc loại: a. Tạm thời b.Vĩnh cửu c. Toàn phần d. Mềm [] Một dung dịch chứa 2 loại cation là: Fe2+ (0,1mol), Al3+ (0,2mol) cùng 2 loại Anion là: Cl- (x mol), SO42 (y mol). Cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y lần lượt là: a. 0,2 ; 0,3 b. 0,4; 0,2 c. 0,3; 0,15 d. 0,1; 0,35 [] Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit 0,5M cần 100gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: a. NH2CH2-CH(COOH)2 B. H2N-CH2(COOH)2 C. (NH2)2CH-COOH D. NH2CH2CH2COOH [] Nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp s là 5. Cho m gam A tác dụng với H2O được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Vậy m có giá trị là: a. 6,9g b. 9,2g c. 11,5g d. 4,6g [] Clo hóa PVC thu được một Plime chứa 63,69% Clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử Clo phá vỡ k liên kết mắt xích trong đoạn mạch PVC. Giá trị của m là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 2 [] Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X nung nóng chứa Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng còn lại phần không tan Z chứa: a. MgO, Fe2O3, Cu b. Mg, Fe, Cu c. MgO, Fe, Cu d. Mg, Fe, Cu, Al [] Ứng với công thức phân tử C3H9O2N số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 [] Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 0,2 lít dung dịch CuSO4 525M thu được chất rắn A gồm 2 kim loại nặng nặng 7,84 gam. Cho A vào dung dịch HNO3 2M dư thu được chất khử duy nhất là NO duy nhất. số lít dung dịch HNO3 2M đã tham gia phản ứng là: a. 0,18 b. 1/3 c. 0,17 d. 0,135 [] NHúng một lá sắt dư vào mỗi dung dịch chứa một trong các chất sau đây đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nguội), NH4NO3. Số chất sau phản ứng thu được muối Fe(II) là: a. 5 b. 6 c. 4 d. 3 [] Chọn câu sai:
  4. a. Chất béo không tan trong nước b. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố nhưng có cấu tạo khác nhau c. Chất béo là este của Glyxerol với các axit béo d. Chất béo nhẹ hơn nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ [] Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Pb, Fe mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta có thể dùng một dung dịch chứa một chất tanlà: a. HNO3 b. H2SO4 c. FeCl3 D. Fe(NO3)3 [] Cho a mol Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A (HNO3 1M và H2SO4 0,5M) thu được V lít khí NO ở đktc. Khi a thay đổi, giá trị lớn nhất của V có thể thu được là: a. 2,688 b. 2,44 c. 1,344 d. 44,84/3 [] X Z     X Cho sơ đồ: Al  NaAlO2  Al (OH )3  AlCl3    Y X X, Y, Z lần lượt là: a. NaOH, NH3, NH4Cl b. NaOH, HCl, NH4Cl C. NaOH, CO2, HCl d. NaOH, HCl, BaCl2 [] Điện phân một dung dịch sau khi điện phân ở gần điện cực PH dung dịch giảm. Dung dịch đem điện phân là: a. CuCl2 b. CuSO4 c. Na2SO4 d. NaCl [] Hợp chất nào sau đây trong phân tử có liên kết cộng hóa trị a. KNO3 b. NaCl c. NH4Cl d. HNO3 [] Có 4 dung dịch: Lòng trắng trứng, Glyxerol, Glucozơ, Hồ tinh bột. Dùng thuốc thử duy nhất nào sau để phân biệt được các dung dịch trên A. Cu(OH)2/ OH- b. I2/CCl4 c. HNO3/H2SO4 d. AgNO3/NH3 [] Phenol không phản ứng với chất nào sau: a. Na b. NaOH c. HCl d. ddBr2 [] cặp khí nào sau đây cùng tồn tại với nhau trong cùng một dung dịch a. SO2 và H2S B. Cl2 và O2 c. NH3 và Cl2 d. H2S và Cl2 [] Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 2 muối và chất Y chứa 2 kim loại. Các kim loại trong Y là: a. Ag, Fe, Al B. Ag, Cu, Fe C. Cu, Fe, Al d. Ag, Cu, Al [] Khối lượng dung dịch bột cần để điều chế 100o lít C2H5OH 460 (D = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là: a. 648kg b. 810kg c. 864kg d. 890kg [] Tiến hành trung ngưng hỗn hợp Alanin và Glixerin ta thu được số tripéptít tối đa là: a. 6 b. 5 c. 8 d. 7 [] Công thức của một Andehit có dạng (C2H3O)n . Để Anđehit là no thì giá trị của n là: a. 2 b. 4 c. 3 d. 1 [] Hợp chất hữu cơ X đun nhệ với AgNO3/NH3 dư thu được Y. Y tác dụng với HCl hoặc NaOH đều cho ra 2 khí vô cơ. X, Y là:
  5. a. HCHO b. HCOOH c. HCOONH4 d. A, B, C [] Số đồng phân của hợp chất có công thức C3H5Br3 là: a. 4 b. 3 c. 6 d. 5 [] Cho các dung dịch NH4HCO3, NaAlO2 , C6H5ONa, Chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Chỉ dùng HCl ta có thể nhân biết được a. NH4HCO3, C6H5ONa b. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa C. 3 dung dịch và C6H6 d. 6 chất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2