intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đợt 1 chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Hóa học - Mã đề thi 789

Chia sẻ: Nguyễn Văn Cường | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

66
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử đợt 1 chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn "Hóa học - Mã đề thi 789" gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có hướng dẫn lời giải giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đợt 1 chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Hóa học - Mã đề thi 789

  1. Full 14 chuyên đề Hóa có lời giải chi tiết mới nhất Full bộ đề thi thử THPT QG 2015, 2016 Xem thử tại : http://dethithpt.com  Email : anhdungdevelopment@gmail.com  TRƯỜNG THPT CHUYÊN  BẢO LỘC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2015  MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Mã đề thi 789 Câu 1: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được  dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là: A. c/3 a 
  2. Tỉ lệ a: b lần lượt là  A. 2:1 B. 2:7 C. 4:7 D. 2:5 Câu 9: Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3  0,5 M. Cho V1 lit dung dịch A vào V2 lit dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ số  V1:V2  = ? A. 3,5 B. 2,537 và 3,5 C. 3,5 và 3 D. 3 Câu 10: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX 
  3. Câu 15: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể  chọn nhóm thuốc   thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên: A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2 B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy),  dd AgNO3/NH3 Câu 16: Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,  đun nóng, thu được m gam muôi. Giá tr ́ ị của m là A. 45,9. B. 92,8. C. 91,8. D. 9,2. Câu 17: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2  là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn  hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2  dư thu được  hỗn hợp khí Z có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2  là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch  Br2  tăng lên là: A. 6,8 gam B. 6,1 gam C. 5,6 gam D. 4,2 gam Câu 18:  Nhúng  một  thanh  sắt  vào  dung  dịch  hỗn  hợp  chứa  0,02  mol  AgNO3  và  0,05  mol  Cu(NO3)2. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn  bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là   A.  2,00. B.  5,36. C.  1,44. D.  3,60. Câu 19: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ  lệ  mol 1:3 khi có mặt axit H 2SO4 loãng thu  được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml   khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O 2  không khí  ở nhiệt độ  cao và có Cu xúc tác   được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc  kim loại. Phần trăm số mol ancol propan­1­ol trong hỗn hợp là: A. 75% B. 25% C. 12,5% D. 7,5% Câu 20:  Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công   nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là: A. 88 B. 74 C. 60 D. 68 Câu 21: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO 3  20% thu được dung dịch Y chứa  a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O và N2, tỉ  khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu   được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a­b) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 110,50. B. 151,72. C. 75,86 D. 154,12. Câu 22: Nước cứng la n ̀ ươc có ch ́ ứa nhiều các ion nào sau đây ? A. Mg ;  Ca 2+ 2+ B. Cu2+ ;   K+ C. Fe 2+; Na+ D. Fe2+;  K+ Câu 23:  Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2  0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3  0,1M, thu được  dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra  thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A.  160. B.  280. C.  120. D.  80. Câu 24: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NaOb + H2O  : Sau khi cân bằng  phương trình hóa học trên với các hệ  số  là các số  nguyên tối giản thì tổng hệ  số  của H 2O và  HNO3 là A. 66a ­ 18b. B. 66a ­ 48b. C. 45a ­ 18b. D. 69a ­ 27b.                                               Trang 3/14 ­ Mã đề thi 789
  4. Câu 25: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k)  タ  N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì  tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 26: Cho các phản ứng:  (1). O3  +  dung dịch KI              (6). F2  + H2O  t0 (2). MnO2  +  HCl đặc               t0 (7). NH3(dư) + Cl2     (3). KClO3  +  HCl đặc              (8). HF  + SiO2   0 t (4) Dung dịch HCl đặc  + FeS2     (9). AlCl3   +  ddNa2CO3 (5). NH3(khí) +  CuO                                     0 t Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Nilon­6,6 B. PVC. C. Tơ visco. D. protein. Câu 28:  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu   được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là A. 50,00%. B. 83,33%. C. 26,67%. D. 12,00%. Câu 29: Khi tách nước 3­etylpentan­3 ­ ol thu được: A. 3­etylpent­3­en. B. 2­etylpent­2­en. C. 3­etylpent­2­en. D. neo­hex­3­en. Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3  2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.    4. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.  6. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. 7. Cho HI vào dung dịch Fe2O3.        Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: A. 7. B. 6. C. 5.   D. 4. Câu 31: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa  ­ khử? A.  CaO + CO2  → CaCO3. B.  2NO2  + 2NaOH → NaNO3  + NaNO2  + H2O. C.  NaOH + HCl → NaCl + H2O. D.  AgNO3  + HCl → AgCl + HNO3. Câu 32: Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X   không tác dụng với dung dịch BaCl2.  X là: A. NaHCO3 B. K2CO3 C. Na2CO3 D. KHCO3 Câu 33: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây   ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu  trong các khí thải  trực tiếp gây ra mưa axit là:                                               Trang 4/14 ­ Mã đề thi 789
  5. A. SO2, CO, NO. B. NO2, CO2, CO. C. SO2, CO, NO2. D. NO, NO2, SO2. Câu 34: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp   gồm NaNO3  và NaHSO4  thu được dung dịch A chỉ  chứa   m  gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít  (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ  khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị  nào  nhất? A. 240 B. 255 C. 132 D. 252 Câu 35:Khi sục từ từ đến dư  CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2,  kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:  n   CaCO3 0,5 0 1,4 n CO2                              Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 5 B. 5 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 3 Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước B. Nước vôi trong C. Cồn D. Giấm Câu 37: Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hóa tăng dần. C. tính khử giảm dần. D. độ âm điện tăng dần. Câu 38: Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí … A. Gỗ B. Vôi C. Thạch cao D. Xi măng Câu 39: Có 3 cốc thủy tinh chứa 20 ml dd H2O2 có cùng nồng độ rồi tiến hành 3 thí nghiệm như  hình vẽ dưới đây:                                                Trang 5/14 ­ Mã đề thi 789
  6. Câu 40:  Điện  phân  100 ml  dung dịch  Cu(NO3)2 2M  với  điện  cực  trơ  trong t  giây,  cường độ  dòng điện không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung  dịch Y và khí Z. Cho  16,8  gam  Fe  vào  Y,  sau  khi  các  phản  ứng  kết  thúc  thu  được  15,99  gam  +5 hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). G iá trị của t là A. 5000. B. 4820. C. 3610. D. 6000. +  + Câu 41: Cho dung dịch A chứa các ion K (0,03 mol), M , SO42­, CO32­. Cho dung dịch tác  dụng với BaCl2  dư thu được 8,6 gam kết tủa. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4  loãng  +  dư thu được 0,448 lit khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch thu được 5,19 gam muối khan. ion M là + + + + A. Na . B. Li . C. NH4 . D. Rb . Câu 42: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa   đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung d ịch Y   làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? A. 6,162 B. 5,846 C. 5,688 D. 6,004 Câu 43: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không   tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. vinyl axetat C. anilin. D. ancol benzylic. Câu 44: Hình vẽ  nào mô tả  đúng cách bố  trí dụng cụ  thí nghiệm điều chế  oxi trong phòng thí   nghiệm Hợp chất hữu  Câu 45: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong  Bông và CuSO4(khan) cơ hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.   B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh dd  Ca(OH)2 C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng Câu 46: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản  phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,106. B. 2,24. C. 2,016. D. 3,36. Câu 47: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α­aminoaxit no, hở  chứa một nhóm amino, một nhóm  cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch  A.  Để  tác dụng hết các                                                Trang 6/14 ­ Mã đề thi 789
  7. chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu   được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2  được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy  khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử  của chúng là 1,56. Aminoaxit có   phân tử khối lớn là : A. valin B. tyrosin C. lysin D. alanin Câu 48: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư).  Hiện tượng xảy ra là: A. X không tan hết B. Al chỉ bị tan một phần C. Chỉ có Ba và K tan D. X tan hết Câu 49: Kem đánh răng chứa một lượng muối của  flo, như  CaF2 ,  SnF2 , có tác dụng bảo vệ lớp   men   răng   vì   nó   thay   thế  một   phần   hợp   chất  có   trong   men   răng   là   Ca5 PO4 3 OH   thành  Ca5 PO4 3 F . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì : A. lớp  Ca5 PO4 3 F  có thể phản ứng với  H còn lại trong khoang miệng sau khi ăn B. lớp  Ca5 PO4 3 F không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn C. lớp  Ca5 PO4 3 F  là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng D. lớp  Ca5 PO4 3 F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng Câu 50: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với  CaCl2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ BẢNG ĐÁP ÁN 01. A 02. C 03. A 04. A 05. D 06. D 07. B 08. B 09. B 10. A 11. D 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. B 18. A 19. D 20. B 21. A 22. A 23. D 24. D 25. B 26. A 27. B 28. D 29. C 30.C 31. B 32. A 33. D 34. A 35. A 36. D 37. A 38. C 39. B 40. B 41. C 42. C 43. B 44. C 45. B 46. C 47. A 48. D 49. B 50. B                                               Trang 7/14 ­ Mã đề thi 789
  8. PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Hai muối là Al3+ và Cu2+ → Ag+ hết vào Cu2+ có dư → c/3 a 
  9. a 2 2,8 − 0,8 = b + 3(b − 1, 2) b = 1, 4(mol) = b 7 Câu 9: Chọn đáp án B �n OH− = 2V1 �n Al3+ = 2V2 Ta có :  � + � n Ba 2+ = 0,5V1 n SO2− = 1,5V2 4 Trường hợp 1 : Nếu V1 > 3V2 → Al(OH)3 bị tan 1 phần và  SO 24− bị kết tủa hết. BaSO 4 :1,5V2 427,5V2 Al(OH)3 : a(mol) 2V1 = 2V2 .3 + (2V2 − a) a = 8V2 − 2V1 BaSO 4 :1,5V2 427,5V2 BTKL 78(8V2 − 2V1 ) + 233.1,5V2 = 427,5V2 Al(OH)3 : a = 8V2 − 2V1 V1 78(8V2 − 2V1 ) = 78V2 7V2 = 2V1 = 3,5 (loại) V2 Trường hợp 1 : Nếu V1 
  10. D. Sai, có 5 đồng phân  CH3 – C6H4 – NH2 có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen.  CH3 – NH – C6H5  và NH2 – CH2 – C6H5 Câu 14: Chọn đáp án D Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là : lysin, axit glutamic Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án C Ta có :  n ( C17H35COO) 3 C3H5 ) = 0,1 m C17H35COONa = 0,1.3.306 = 91,8(gam) Câu 17: Chọn đáp án B Ta có :  m X = m Y = m ∆Br2 + m Z m X = 0,5.2.8, 2 = 8, 2(gam) Và  m ∆Br2 = 8, 2 − 2,1 = 6,1(gam) m Z = 0,15.2.7 = 2,1(gam) Câu 18: Chọn đáp án A Ta có :  n NO− = 0,12(mol) BTDT n Fe2+ = 0, 06(mol) 3 BTKL ∆m = 0, 02.108 + 0, 05.64 − 0, 06.56 = 2(gam) Câu 19: Chọn đáp án D C 2 H5OH : 0, 01 Ta có :  n H2 = 0, 02(mol) n − OH = 0, 04 CH 3CH 2CH 2OH : a CH3CH(OH)CH 3 : 0, 03 − a 0, 003 Ta lại có :  Y AgNO3 / NH3 0, 01.2 + 2a = 0, 026 a = 0, 003 %n CH3CH 2CH 2OH = = 7,5% 0, 04 Câu 20: Chọn đáp án B Etyl fomat có công thức là : HCOOC2H5 → M HCOOC2 H5 = 74   Câu 21: Chọn đáp án A n N2O = 0,1(mol) Ta có :  n HNO3 = 2,5(mol) n N2 = 0,1(mol) X n NH4 NO3 = a BTE + BTNT.N 1 4 4+40,1.10 0,1.8 2 4 4+43 8a + 0, 4 + 2a = 2,5 a = 0, 03(mol) NO3− BTKL a = 25, 24 + 2, 04.62 = 151, 72(gam) Khi nung chất rắn :  NH 4 NO3 : B� c h� i h� t Kim loᄍi : 25,24(gam) Ta có :  �NO 2 : 2, 04(mol) Ta chia �� tr� Mu� i c� a kim lo� i � t0 nNO− = 2, 04(mol) 3 BTE n O2 = 0,51(mol) BTKL b = 25, 24 + 2, 04.62 − 2, 04.46 − 0,51.32 = 41,56(gam)                                               Trang 10/14 ­ Mã đề thi 789
  11. Vậy  a − b = 151, 72 − 41,56 = 110,16(gam) Câu 22: Chọn đáp án A Câu 23: Chọn đáp án D �n Ba (OH)2 = 0, 02(mol) OH − : 0, 01 � Ta có :  � Trong dung d� ch X c�� 2− n H+ = 0, 02 n NaHCO3 = 0, 03(mol) CO3 : 0, 01 0, 02 V= = 0, 08 = 80(ml) 0, 25 Câu 24: Chọn đáp án D Gặp câu này ta nên thử đáp án ngay. Đừng dại gì mà đi cân bằng nhé !  Fe3O 4 + 10HNO3 3Fe(NO3 )3 + NO 2 + 5H 2O Khi đó a = 1 và b = 2  Nhận thấy : 69a – 27b = 15= 10 + 5  Câu 25: Chọn đáp án B Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k)  タ  N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối  của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nghĩa là số mol hỗn hợp khí tăng hay cân bằng dịch phải. Câu 26: Chọn đáp án A Số trường hợp tạo ra đơn chất là : (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). (1).  2KI + O3 + H 2O I 2 + 2KOH + O 2 t0 (2).  MnO2 + 4HCl MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O (3).  KClO3 + 6HCl KCl + 3H 2O + 3Cl 2 (4).  FeS2 + 2HCl FeCl 2 + S + H 2S t0 (5).  2NH3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2O t0 (6).  2F2 + 2H 2O 4HF + O2 (7).  2NH 3 + 3Cl 2 N 2 + 6HCl (8).  SiO2 + 4HF SiF4 +2H 2O (9).  3Na2CO3 + 2AlCl 3 + 3H 2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl Câu 27: Chọn đáp án B Câu 28: Chọn đáp án D n CO2 = 0, 46(mol) Ta có :  n C3H7 OH = 0, 48 − 0, 46 = 0, 02(mol) n H2O = 0, 48(mol) Chú ý : anđehit axetic, etyl axetat có chung CTĐGN nên ta dồn vào thành C2H4O 0, 46 − 0, 02.3 BTNT.C n C2 H 4O = = 0, 2(mol) 2 0, 02.60 %m C3H7 OH = = 12% 0, 02.60 + 0, 2.44 Câu 29: Chọn đáp án C Câu 30: Chọn đáp án C                                               Trang 11/14 ­ Mã đề thi 789
  12. 1. Có  CO2 + Na2SiO3 + H 2O H 2SiO3 + Na2CO3 2. Có  SO 2 + H 2S 3S +2H 2O 3. Không vì HCl dư sẽ hòa tan Al(OH)3. 4. Có kết tủa Al(OH)3 5. Có kết tủa BaSO4. 6. Không (Không có phản ứng xảy ra) 7. Có  Fe 2 O3 + 6HI 2FeI 2 + I 2 + 3H 2O Câu 31: Chọn đáp án B Câu 32: Chọn đáp án A Các muối của Na khi đốt trong lửa (không màu) sẽ cho mà vàng còn muối của K cho màu tím. Câu 33: Chọn đáp án D Câu 34: Chọn đáp án A n Mg = 0,35(mol) N O : 0,1(mol) Ta có :  � n e = 1, 4 n B = 0, 2(mol) � 2 n Zn = 0,35(mol) H 2 : 0,1(mol) 1, 4 − 0,1.8 − 0,1.2 BTE n NH + = = 0, 05(mol) 4 8 Mg 2+ : 0,35 Zn 2+ : 0,35 dd A NH +4 : 0, 05 BTDT a = 1, 7(mol) BTNT.Nito Na + : 0,1.2 + 0, 05 + a = 0, 25 + a BTDT SO 24− : a BTKL m = 240,1(gam) Chú ý : Có khí H2 bay ra chứng tỏ  NO3−  phải hết Câu 35: Chọn đáp án A n   CaCO3 0,5 0 1,4 n CO2                  Với mô hình đồ thị dạng này các bạn có thể hiểu là CO2 làm 3 nhiệm vụ như sau : + Nhiệm vụ 1 : Biến Ca(OH)2 thành kết tủa → b = 0,5 (mol) + Nhiệm vụ 2 : Biến NaOH thành NaHCO3 (đoạn chạy ngang) + Nhiệm vụ 3 : Hòa tan kết tủa a 4 Vậy tổng của nhiệm vụ 2 và 3 ta có :  1, 4 − 0,5 = a + 0,5 a = 0, 4 = b 5 Câu 36: Chọn đáp án D                                               Trang 12/14 ­ Mã đề thi 789
  13. Mùi tanh của cá là do các amin gây ra. Dùng giấm sẽ loại bỏ bớt được lượng amin này. Câu 37: Chọn đáp án A Câu 38: Chọn đáp án C Câu 39: Chọn đáp án B Khi có nhiệt độ và chất xúc tác sẽ làm tăng tốc độ của phản ứng. Câu 40: Chọn đáp án B Vì có hỗn hợp kim loại nên muối sau cùng là : Fe(NO3)2 n NO− = 0, 4 0, 4 − a Ta có :  3 BTNT.N n Fe( NO3 )2 = n NO = a n H+ = n � e i� n ph� n = 4a 2 0, 4 − a 44 2 +416,8 43 = 15,99 + 2a.64 + 56 a = 0, 0241 BTKL 0, 1 2.64 Fe + Cu 2 1,93.t n e = 0, 0964 = t = 4820(s) 96500 Câu 41: Chọn đáp án C n SO2− = a BaCl2 233a + 197b = 8, 6 4 Ta có :  n CO2− = b 3 Và  H 2SO 4 n CO2 = n CO2− = b = 0, 02(mol) a = 0, 02(mol) BTDT n M + = 0, 05 3 5,19 − 0, 03.39 − 0, 02(96 + 60) BTKL M= = 18 NH +4 0, 05 Câu 42: Chọn đáp án C n Cu = a 1 4+256.2.b 4 3 + 6b.35,5 14 2 43 = 122, 76 HCl Gọi  X 64a n Fe2O3 = b Cu + Fe Clo CuSO 4 : a Ta  BTE n Fe2+ = 2n Cu 2+ Y FeSO 4 : 2a BTNT.Fe 2a + 6a = 2b Fe 2 (SO 4 )3 : 3a a = 0, 09 0,18 n Fe2+ = 0,18 BTE n KMnO4 = = 0, 036 m = 5, 688 b = 0,36 5 Câu 43: Chọn đáp án B + X tác dụng được với KOH → Loại C và D + X không tác dụng được với KHCO3 → Loại A Câu 44: Chọn đáp án C                                               Trang 13/14 ­ Mã đề thi 789
  14. Khí Oxi có M = 32 > 29 nên người ta phải nghiêng ống nghiệm xuống để khí oxi chảy ra dễ  dàng và nhiều hơn. Câu 45: Chọn đáp án B Câu 46: Chọn đáp án C Ta có :  n Fe = 0, 03 n e = 0, 09 n NO2 = 0, 09 V = 2, 016(l) Câu 47: Chọn đáp án A Val 117 Thực ra câu này với thủ đoạn của học sinh thời này sẽ thấy ngay :  = = 1,56 Gly 75 Nhưng mà mình cứ lác đác giải chi tiết ra . n HCl = 0, 22(mol) Ta có :  n X = 0, 42 − 0, 22 = 0, 2(mol) n KOH = 0, 42 1 Vì X là  C n H 2n +1 NO 2 n H 2O − n CO2 = n X = 0,1(mol)  và  18.n H2O + 44.n CO2 = 32,8 2 n H2O = 0, 6 Gly(M = 75) � n = 2,5 � n CO2 = 0,5 Val(M = 117) Câu 48: Chọn đáp án D n OH− = 4(mol) Ta thấy 1 mol Al chỉ nuốt được 1 mol OH­ . Ta có :  n Al = 3,5 Vậy hỗn hợp X tan hoàn toàn. Câu 49: Chọn đáp án B Câu 50: Chọn đáp án B A.  HCO3− + OH − CO32− + H 2O B. Không phản ứng. t0 C.  2HCO3− CO32− + CO 2 + H 2O D.  HCO3− + H + CO 2 + H 2O                                               Trang 14/14 ­ Mã đề thi 789
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1