ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ Tên học phần: TOÁN CAO CẤP C3
lượt xem 40
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử giữa học kỳ tên học phần: toán cao cấp c3', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ Tên học phần: TOÁN CAO CẤP C3
- CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ Tên học phần: TOÁN CAO CẤP C3 Thời gian làm bài:75 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 1 1 Câu 1: Chuỗi n n 1 2 n (, là tham số) hội tụ khi và chỉ khi: 1 A. < 3 và < 0 B. > 3 và < 0 C. > 3 và > 0 D. < 3 và > 0. n 2n 1 3 2 Câu 2: Cho chuỗi ( là một tham số ) hội tụ khi và chỉ khi: n 1 (n 1) n 4 A. > 0 B. 0 C. > 1 D. 1 Câu 3: Cho chuỗi u n 1 n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu u n 0 khi n thì chuỗi trên hội tụ B. Nếu un 0 khi n thì chuỗi trên phân kỳ. C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì un 0 khi n D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì un 0 khi n x z Câu 4: Cho hàm số z arc cot . Tính y x x y y 1 A. B. C. D. x y2 2 x y2 2 x y2 2 x y y3 2 xy Câu 5: Cho hàm số f (x , y ) không liên tục tại điểm nào dưới đây 1 x2 y2 1 1 1 1 A. ; B. ; C. (0;0) D. (0;-1) 2 2 3 2 Câu 6: Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị ln 1, 01 0, 98. 1 1 2 A. 0 B. C. D. 60 300 150 Câu 7: Số điểm dừng của hàm số z x 3 y 3 3xy là A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 1 2 xy y 2 Câu 8: Tìm giới hạn lim (1 xy ) (x ,y )(1,0 ) 1 1 A. e B. C. D. 1 e e z Câu 9: Cho hàm số z ln(x sin y ) . Tính ; y 12 4 1 A. B. 3 C. 1 D. 0 2 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- x2 y2 1 1 , (x , y ) (0, 0) Câu 10: Tìm a để hàm số f (x , y ) x 2 y2 liên tục trên 2 . a , (x , y ) (0, 0) 1 A. B. 0 C. 1 D. 2 2 2 Câu 11: Tính vi phân cấp 2 của hàm z sin2 x e y 2 2 A. d 2z 2 cos 2xdx 2 e y (4y 2 2)dy 2 B. d 2z 2 sin xdx 2 2ye y dy 2 2 2 C. d 2z 2 cos 2xdx 2 2ye y dy 2 D. d 2z cos 2xdx 2 e y dy 2 Câu 12: Cho hàm z x 6 y 5 cos2 x 32y. Khẳng định nào sau đây đúng? A. z đạt cực đại tại M(0, 2). B. z đạt cực tiểu tại N(0, -2). C. z không có điểm dừng. D. z có một cực đại và một cực tiểu. Câu 13: Hàm số z (x, y ) ln x 2 y 4 liên tục trên A. 2 \ 0, 0 B. 2 C. 2 \ (t, t 2 ) | t D. 2 \ (t, t 4 ) | t x 2 y2 z Câu 14: Cho hàm số z ln . Tính (1; 1) xy x 1 1 A. 0 B. C. 1 D. 2 2 1 x 2 y2 Câu 15: Tìm giới hạn lim (1 cos y ) (x ,y )(0,0 ) y2 1 A. 1 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 16: Cho hàm số z f (x, y ) sin(x y ) . Chọn đáp án đúng : A. Các đáp án trên đều sai B. z x 3y 3 sin(x y ) (6) C. z x 3y 3 cos(x y ) (6) D. z x 3y 3 sin(x y ) (6) Câu 17: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M (x 0 ; y 0 ). Đặt A f ''xx (x 0 , y 0 ), B f ''xy (x 0, y 0 ),C f ''yy (x 0, y 0 ) , B 2 AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu 0 và A < 0 thì f đạt cực tiểu tại M. B. Nếu 0 và A < 0 thì f đạt cực đại tại M. C. Nếu 0 và A > 0 thì f đạt cực tiểu tại M. D. Nếu 0 và A > 0 thì f đạt cực đại tại M. (1 x 2 )(y 2 1) Câu 18: Tìm giới hạn lim (x ,y )( 0,0) x 2 y2 2 1 1 A. 0 B. C. D. 1 2 2 2f Câu 19: Cho hàm số f (x , y ) sin(x y ) . Tính x y A. cos(x y ) B. sin(x y ) C. sin(x y ) D. cos(x y ) Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 20: Cho hàm z x 2 y ln y 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. z đạt cực tiểu tại M(0, -1). B. z đạt cực đại tại M(0, -1). 2 C. z luôn có các đạo hàm riêng trên R . D. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. n 2 Câu 21: Chuỗi có tổng S bằng n 1 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 Câu 22: Cho chuỗi có số hạng tổng quát: un , n 1 . Đặt sn = u 1 + u2 + … + u n. Kết n(n 1) luận nào sau đây đúng? 1 A. sn = 1 – và chuỗi hội tụ, có tổng s = 1 n 1 B. Chuỗi phân kỳ. 1 1 1 C. sn = (1 – ) và chuỗi hội tụ, có tổng s = 2 n 1 2 1 D. sn = 1 + và chuỗi hội tụ, có tổng s = 1 n 1 sin(xy ) Câu 23: Cho hàm số f (x , y ) . Tìm giá trị f (1, 0) để hàm số liên tục tại (1, 0) y A. f (1, 0) 0 B. f (1, 0) 1 C. Mọi giá trị f (1, 0) đều thỏa D. f (1, 0) 1 Câu 24: Cho hàm số f (x , y, z ) xy (x 2 y 2 )arctan z . Giá trị hàm số tại điểm M (0; 1;1) A. 0 B. C. 1 D. 4 2 Câu 25: Miền xác định của hàm số f (x , y ) arcsin(3x y 2 ) là A. D f (x, y ) 2 | 1 3x y 2 1 B. Df C. Df (x , y ) 2 | 0 3x y 2 1 D. Df 2 Câu 26: Miền xác định của hàm số f (x , y ) 4 x 2 y 2 4 x 2 y 2 1 là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0;0) với bán kính A. 0 R 4 B. 1 R 4 C. 1 R 2 D. 0 R 2 Câu 27: Cho hàm số z xy x y . Tính dz (0, 0) A. 2 B. dx dy C. 2(dx dy) D. 0 2 y 2 Câu 28: Miền giá trị của hàm số f (x , y ) e x là A. (0;1) B. (0;1] C. [0;1] D. [0;1) x y 2z Câu 29: Cho hàm số z e . Tính (t, t ) với t 0 x 2 A. et 2 B. t 2 C. 1 D. et 2 2 x 3 y Câu 30: Cho hàm số z f (x , y ) e .Chọn đáp án đúng A. z xn ) 5n e 2x 3y ( n B. z xn ) 2n e 2x 3y ( n C. z xn ) 3n e 2x 3y ( n D. z xn ) e 2x 3y . ( n Câu 31: Biết f (x y, x y ) xy . Tìm f (x, y ) Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- x 2 y2 x 2 y2 x 2 y 2 x 2 y2 A. f (x , y ) B. f (x , y ) C. f (x , y ) D. f (x , y ) 4 4 4 2 Câu 32: Cho hàm số z f (x , y ) x y x y . Chọn đáp án đúng 20 20 10 11 A. z x y z y x 1 , B. z x y z y x 2 (22) 3 19 (22) 3 19 (22) (22) 13 9 C. z x y z y x 0 (22) 6 16 (22) D. z x y z y x 3 . 7 15 (22) 6 16 (22) 11 11 11 11 x 3y Câu 33: Tìm giới hạn lim (x ,y )(0,0 ) x 4 y 4 1 A. 1 B. 0 C. D. Không tồn tại 2 Câu 34: Tìm vi phaân dz cuûa haøm z x 2 2xy sin(xy ). A. dz (2x 2y y cos(xy ))dx . B. dz (2x x cos(xy ))dy. C. dz (2x 2y y cos(xy ))dx (2x x cos(xy ))dy. D. dz (2x 2y cos(xy ))dx (2x cos(xy ))dy . Câu 35: Khảo sát cực trị của z 1 (x 1)2 y 2 tại (1,0) A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số không có cực đại C. Hàm số đạt cực tiểu D. Hàm số đạt cực đại 1 cos(xy) Câu 36: Tính lim (x ,y )(0,1) x2 1 1 A. B. 1 C. 0 D. 2 2 Câu 37: Cho hàm số f (x , y ) x 3 3xy 2 15x 12y có điểm dừng (2, 1) và tại đó 2 2f 2f 2f (2, 1) 2 (2, 1) 2 (2, 1) 0 . Khi đó hàm số x y x y A. Hàm số không có cực trị tại (2, 1) B. Hàm số đạt cực đại tại (2, 1) C. Hàm số đạt cực tiểu tại (2, 1) D. Không đủ dữ kiện để kết luận cực trị hàm số z Câu 38: Cho hàm số z arctan(xy ) . Tính (0; 1) x 1 A. 0 B. 2 C. D. 1 2 e xy e 2xy Câu 39: Tìm giới hạn lim (x ,y )( 0,0) 2xy 1 1 A. B. C. 0 D. không tồn tại 2 2 1 xy z Câu 40: Cho hàm số z 2 e e xy . Tính y (1; 1) 1 1 1 A. 2 e e 1 B. 2 e e 1 C. e D. 2 e e 1 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 5/5 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán cao cấp C2- Đề tham khảo có lời giải - Trần Ngọc Hội
7 p | 3441 | 442
-
Đề thi giữa kỳ Toán cao cấp C1 (trình độ đại học): Mã đề thi 354
4 p | 339 | 51
-
Đề kiểm tra giữa kỳ K37 môn: Đại số tuyến tính - Đại Học Kinh tế TP. HCM
3 p | 329 | 37
-
Hóa học năm thứ nhất MPSI và PTSI 8
21 p | 125 | 26
-
Đề thi giữa kỳ Toán cao cấp C1 (trình độ đại học): Mã đề thi 134
4 p | 690 | 26
-
Bai 29 Qua trinh dang nhiet Dinh luat Boilo Mariot
8 p | 219 | 18
-
Đề thi giữa kỳ Toán cao cấp C1 (trình độ đại học): Mã đề thi 210
4 p | 165 | 18
-
Đề thi thử giữa kỳ môn Xác suất thống kê (Trình độ đại học): Mã đề 628
4 p | 137 | 10
-
Giáo trình hình thành nguyên lý chồng chất cách cộng các chấn động trong hiện tượng giao thoa p7
5 p | 101 | 3
-
Đề thi giữa kỳ môn Kế toán chi phí (Mã đề 158 - Hệ chính quy) – ĐH Mở TP.HCM
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra giữa kỳ I năm học 2020-2021 môn Giải tích 1 (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
5 p | 24 | 2
-
Phân tích quỹ đạo hoạt động để đánh giá khả năng phối hợp chụp ảnh của các hệ thống vệ tinh nhỏ, thử nghiệm với vệ tinh VNREDSat-1 và BKA
5 p | 58 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn