intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lần 5 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội (Mã đề thi 151)

Chia sẻ: So Mc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề thi thử lần 5 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 có đáp án môn "Vật lý - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội" mã đề thi 151. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lần 5 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội (Mã đề thi 151)

  1. GIẢI CHI TIẾT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 LẦN 5 Môn: Vật lí (Mã 151) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………... Số báo danh: …………………………………………………...………………………… Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1. (ID: 99082) Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một khoảng thời gian Δt = T/4, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 8 mH. B. 1 mH. C. 0,04 mH. D. 2,5 mH. Hướng dẫn giải: t1  i1  Qo . cos t1  .CU o . cos t1    t 2  u2  U o cos(t 2  )  U o cos  (t1  T/4)    U o cos t1 2  2 i1  .C    250000rad / s  L  8.10 3 H u2 Đáp án A Bình luận: câu này rất hay,xem cùng pha hay ngược pha để giải quyết bài toán Câu 2. (ID: 99083) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là A. 1,5 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 6 cm. Đáp án D Câu 3. (ID: 99084) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện dung C của tụ điện thay đổi thì thấy: khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại thì phải điểu chỉnh điện dung tới giá trị bằng A. 0,4(C1 + C2). B. 0,5(C1 + C2). C. (C1 + C2). D. 2(C1 + C2). Đáp án C Câu 4. (ID: 99085) Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Đáp án B Câu 5. (ID: 99086) Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là U0 A. 2 U0. B. 2 2 U0. C. 2U0. D. 2 Đáp án A Câu 6. (ID: 99087) Một nguồn âm S có công suất P phát sóng âm đều theo mọi phương, cường độ âm tại một điểm M cách S một khoảng MS = 12 m là I = 0,04 W/m 2 . Cho cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại N cách S một khoảng NS = 4 m là A. 100 dB. B. 116 dB. C. 126 dB. D. 90 dB. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1
  2. Hướng dẫn giải: RM 2 R LN  LM  10 lg( )  LN  10 lg( M ) 2  LM  9,54  LM  115,56dB RN RN Đáp án B Câu 7. (ID: 99088) Đặt điện áp u = U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm 1 thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < thì LC A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Đáp án A Câu 8. (ID: 99089) Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng lượng là 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 2 N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật là A. 62,83 c1m/s. B. 83,62 cm/s. C. 156,52 cm/s. D. 125,66 cm/s. Đáp án D Hướng dẫn giải: 1 W K . A2  0,2 2 2 F  K .x  K . A  2  A  20cm 2 T  0,5s  T  1s    2rad / s 2 vMAX  125,66 cm/s. Bình luận: Học sinh lưu ý con lắc nằm ngang, thời gian nén là 1/2T Câu 9. (ID: 99090) Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số LC 1 1 A. B. C. D. 2 LC   LC 2 LC f /  2 f . Đáp án B . Câu 10. (ID: 99091) Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là A. 735 nm B. 685 nm C. 705 nm C. 635 nm Hướng dẫn giải: D 1 12mm  (k  0,5)    12.a a D(k  0,5) 0,4 µm    0,75 µm 7,5  k  14,5 k 8    705nm >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2
  3. Đáp án C Bình luận: Câu này rất quen thuộc, lưu ý bước sóng dài nhất chọn k nhỏ nhất, bước sóng ngắn nhất chọn k lớn nhất. Câu 11. (ID: 99092) Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào? A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. C. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Dựa vào hiện tượng quang điện Đáp án B Câu 12. (ID: 99093) Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Đáp án C Câu 13. (ID: 99094) Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4 2 cm và 80 2 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g. Hướng dẫn giải: v12 v22 A2  x12   x22    = 20 rad/s. k = 250g . Đáp án A 2 2 Bình luận: các đề thi đều có công thức độc lập với thời gian nằm ở nhiều chương. Câu 14. (ID: 99095)Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 10 dB B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB. Đáp án C Câu 15. (ID: 99096)Cho hệ lò xo như hình vẽ: m = 100 g, k1 = 100 N/m; k2 = 150 N/m. Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ giãn của hai lò xo là 10 cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo hai không giãn rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Cơ năng và lực đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là A. 0,40 J; 2N. B. 0,45 J; 6N. C. 0,2 J; 10N. D. 0,20 J; 6N. Hướng dẫn giải: l1  l2  10cm k1.l1  k 2 .l2 l1  6cm l2  4cm A  4cm 1 W (k1  k 2 ) A2  0,2 J 2 F1  k1.(l  A)  10 N Đáp án C Câu này dùng phân loại học sinh giỏi rất hay Câu 16. (ID: 99097)Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ): uAB =160 2 cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8. Số chỉ vôn kế bằng A. 160 V. B. 213 V. C. 90 V. D. 120 V. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3
  4. Hướng dẫn giải: UR cos  m  Um UR cos  AN  U AN 0,6 U AN    U AN  120V 0,8 U M Đáp án D Câu 17. (ID: 99098) Khi nói về tính chất của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền. B. Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không. D. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi trường. Đáp án A Câu 18. (ID: 99099) Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch A. 50 V. B. 70 V. C. 55 V. D. 100 V. Hướng dẫn giải: 2LC 2 = 1  2u L  uC um  u R  u L  uC  40  (30)  60  70V Đáp án B Câu 19. (ID: 99100) Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài ℓ, trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 600. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. F Giải: Ta có: tan    F  g 3 g l l T Lại có: T '  2  2  => Đáp án B. g F 2 2 2g 2 Câu 20. (ID: 99101) Chiết suất của nước đối với tia đổ là nđ, tia tím nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh 1 1 sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới I sao cho  sin i  . Hỏi tia sáng ló ra ngoài không khí nt nđ là tia nào? A. Không có tia nào ló ra. B. Tia tím. C. Cả tia tím và tia đỏ. D. Tia đỏ. Đáp án D. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4
  5. Câu 21. (ID: 99102) Cho 4 loại tia phóng xạ α, β-, β+, γ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết luận nào sau đây Sai? A. Tia gamma (γ) có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ. B. Tia beta trừ (β-) bị lệch về phía bản dương của tụ điện. C. Tia beta cộng (β+) bị lệch về phía bản âm của tụ điện. D. Tia anpha (α) bị lệch về phái bản âm của tụ điện. Đáp án A Câu 22. (ID: 99103) Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. Đáp án A. Câu 23. (ID: 99104) Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. B. Xảy ra như nhau trong mọi điều kiện. C. Phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái đơn chất và thành phần của một hợp chất. D.Phụ thuộc vào chất đó thể rắn hay thể khí. Đáp án B Câu 24. (ID: 99105) Trong dao động tự duy trí, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào A. ma sát của môi trường. B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì. D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường. Đáp án B. Câu 25. (ID: 99106) Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. C. Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt. Đáp án C. Câu 26. (ID: 99107) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Được treo vào trần của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm. m Giải: Ta có: T  2  0,4s k Khi thang chuyển động nhanh dần đều lên trên thì VTCB mới cách VTCB cũ 1 đoạn là: ma l   0,02m  2cm k Tại vị trí này vật có li độ x = 2cm và vận tốc bằng 0 => A = 2cm. Sau 5s vật ở VTCB theo chiều âm ( chọn chiều dương hướng lên ) =>Vật cách VTCB ban đầu 1 khoảng : x’ = 4cm và vận tốc bằng 0 => Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là A’ = 4cm Đáp án A >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5
  6. Câu 27: (ID: 99108) Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng A. 1/2π H. B. 3/π H. C. 1/π H. D. 2/π H. Giải: Ta có: Zc = 1/wC = 100  U . R 2  Zc 2 Lại có: U AM  Khi C thay đổi thì Uam không đổi  Zc = Zl –Zc R 2  ( Zl  Zc) 2 =>Zl = 2Zc =>L = 2/π H. Đáp án D. Câu 28: (ID: 99109) Trong thí nghiệm về I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,5 mm. B. 0,3 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.  D 0,4 D i1  1  m a a  D 0,5D Giải: Ta có: i2  2  m a a  D 0,6 D i3  3  m a a 6D  i123  15i1  12i2  10i3  m a 6 D 6  Lại có: i123  24mm  .10  24.10 3  a  0,5mm a =>Đáp án A. Câu 29: (ID: 99110) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(100πt) chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là A. 3,5A. B. 2,5A. C. 5,0A. D. 7,5A. P 125 Ta có: P  I 2 R  I    2,5 2 A  Io  5 A R 10 =>Đáp án C. Câu 30: (ID: 99111) Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. Đáp án D. Câu 31: (ID: 99112) Sự phát quang ứng với sự phát sáng của A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Đáp án D. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6
  7. Câu 32: (ID: 99113)Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là 2 hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kết và ampe kế đo được các dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc 2 điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt)V thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch pha π/2 so với uND. Khi thay tụ điện C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây? A. 120 V. B. 90 V. C. 105 V. D. 85 V. Giải: Ban đầu mắc 2 điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A =>Y chưa điện trở R và : R = U/I = 30  uMN lệch pha π/2 so với uND.=> X chứa r , C và Y chứa R,L hoặc X chứa r,L và Y chứa R,C Zl.Zc U và  1 (1); Z   ( R  r ) 2  ( Zl  Zc) 2  60 2 (2) R.r I Th1: X chứa r , C và Y chứa R,L 2 vôn kế chỉ cùng 1 giá trị => R 2  Zl 2  r 2  Zc 2 (3) Từ (1) , (2), (3) => Zl  30 3; Zc  30, r  30 3 U . R 2  Zc' 2 Khi thay C = C’ thì U1max => U 1  => U1max  Zl =Zc’ ( R  r ) 2  ( Zl  Zc' ) 2 U . R 2  Zc 2 ' 60 2. 30 2  30 2.3 => U 1 max    62,11V Rr 30  30 3 Th2: X chứa r , L và Y chứa R,C 2 vôn kế chỉ cùng 1 giá trị => R 2  Zc 2  r 2  Zl 2 (4) Từ (1) , (2), (4) => Zl  30; Zc  30 3, r  30 3 U . R 2  Zc' 2 Khi thay C = C’ thì U1max => U 1  => U1max  Zl =Zc’ ( R  r ) 2  ( Zl  Zc' ) 2 U . R 2  Zc 2 ' 60 2. 30 2  30 2 => U 1 max    49,7V Rr 30  30 3 Đáp án D Câu 33: (ID: 99114) Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dứng của nguyên tử hidro có biểu 13,6 thức En = - (trong đó n = 1, 2, 3, …). Có một khối khí hidro nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người n2 ta kích thích khối khí đó bằng ánh sáng. Trong số các photon có năng lượng 10,20 eV; 10,50 eV; 12,09 eV; 12,75 eV; photon không bị khối khí hấp thụ là photon có năng lượng A. 12,75 eV. B. 10,20 eV. C. 10,50 eV. D. 12,09 eV. Năng lượng mà photon cần hấp thụ để lên các trạng thái kích thích là:  13,6  13,6 E1   2  10,2eV 22 1  13,6  13,6 E2   2  12,09eV 32 1 =>Đáp án C.  13,6  13,6 E3   2  12,75eV 42 1  13,6  13,6 E4   2  13,056eV 52 1 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7
  8. Câu 34: (ID: 99115) Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân α là 7,1MeV/nuclon, của 23492 U là 7,63 MeV/nuclon, của 90 Th là 7,7MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 92 U phóng xạ α và biến đổi 230 234 thành 230 90 Th là A. 7,17 MeV. B. 14,65 MeV. C. 7,65 MeV. D. 13,98 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234 92 U phóng xạ α và biến đổi thành 90 Th là 230 E  Wlk Th  Wlk   Wlk U  7,7.230  7,1.4  7,63.234  13,98MeV =>Đáp án D. Câu 35: (ID: 99116) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dao động tắt dần cơ năng không được bảo toàn. B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất. C. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động không điều hòa. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Đáp án C. Câu 36: (ID: 99117) Chọn phát biểu đúng? A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. Đáp án C. Câu 37: (ID: 99118) Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. B. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. Đáp án D. Câu 38: (ID: 99119) Ban đầu có một mẫu 210 84 Po nguyên chất. Hạt nhân này phân rã, phóng ra hạt α và chuyển thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng X và Po trong mẫu là 103:15. Tuổi của mẫu chất là A. 414 ngày. B. 138 ngày. C. 552 ngày. D. 276 ngày. t t   mX mo(1  2 ) Z X T 1 2 T 206 103 Ta có:  t .  t .   t  414 (ngày) mPo  Z Po  210 15 mo.2 T 2 T =>Đáp án A. Câu 39: (ID: 99120) Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U AB = 12 V. Dùng vôn kế để đo các điện áp hiệu dụng, thu được kết quả: UAM = 4,00 V; UMN = 25,00 V; UNB = 15,73 V. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây có giá trị lần lượt là A. 0,50 H; 16 Ω. B. 1,10 H; 32 Ω. C. 1,10 H; 16 Ω. D. 0,490 H; 32 Ω. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8
  9. UR 4 U I   0,1  Zc  MN  250 R 40 I U Ta có:  Zd  d  r 2  ZL2  157,3(1) I U Z   ( R  r ) 2  ( Zl  Zc) 2  120(2) I Từ (1) và (2) => r  32, L  0,49H =>Đáp án D. Câu 40: (ID: 99121) Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng A. 1,86.108 m/s. B. 2,56.108 m/s. C. 2,83.108 m/s. D. 2,15.108 m/s. Ta có: Wđ  mc 2  m0 c 2  2m0 c 2  m  3mo mo Lại có: m   3mo  v  2,83,10 8 m / s => Đáp án C. 2 v 1 c2 Câu 41: (ID: 99122) Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và vật nặng khối lượng m = 200 g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Kéo vật m sang bên trái vị trí cân bằng để sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc α1= 0,1 rad rồi truyền cho vật vận tốc v1 = 0,15 m/s theo phương vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Sau khi được truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ cong S0. Khi vật m có li S0 độ , lực căng của dây là 2 A. 1,01 N. B. 4,04 N. C. 2,02 N. D. 3,03 N. Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có: v2 0,15 2 So 2  s 2  2  (0,4.0,1) 2   So  0,05m   0  0,125rad w 10 0,4 S0  Khi m có li độ thì   0 => lực căng của dây là T  mg(3 cos   2 cos  0 )  2,02 N 2 2 =>Đáp án C. Câu 42: (ID: 99123) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút thì có cùng biên độ dao động. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha nhau. Đáp án A Câu 43: (ID: 99124) Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 600 nm và 420 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác nhau màu vân trung tâm? A. 15. B. 14. C. 17. D. 16. k  7 Ta có: 1  2  k 2 1 10 =>Tính từ vân trung tâm vị trí vân có màu giống vân trung tâm là vị trí vân sang bậc 7 của bức xạ 1 và bậc 10 của bức xạ 2 => giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có số vân sang là: N = 10 + 7 – 2 = 15 =>Đáp án A. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9
  10. Câu 44: (ID: 99125) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Đáp án D Câu 45: (ID: 99126) Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s. 1 Điểm dao động cực tiểu gần đường Δ là đường cực tiểu thứ nhất => d 2  d1  (k  )  0,5 (1) 2 => a = 0,25  => b  c  a  5  0,25  2 2 2 2 2 2 Lại có : d1  d 2  AB 2  100(2) 2 2 Từ (1) và (2) => (d 2  0,5 ) 2  d 2  100 (3) 2 x2 y2 1,4 2 h2 Mặt khác:   1    1 (4) a2 b2 (0,25 ) 2 5 2  (0,25 ) 2 h  d 2  6,4 2 (5) 2 Từ (3) , (4) và (5) =>   4cm  v  0,6m / s Câu 46: (ID: 99127) Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có phương trình lần lượt là u1 = 5cos20πt mm; u2 = 5cos(20πt + π/6) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1N là: A. 3 điểm. B. 13 điểm. C. 12 điểm. D. 9 điểm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1N là:  1 80 S1 S1  S1 S 2  ( k  )  NS1  NS 2  20  (k  )  20 2  20 2 12 10  2,58  k  0,95 =>Có 3 giá trị của k => Trên S1N có 3 điểm dao động với biên độ cực đại =>Đáp án A Câu 47: (ID: 99128) Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. nhiễm điện do tiếp xúc B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. nhiễm điện do hưởng ứng. Đáp án B Câu 48: (ID: 99129) Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. B. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa. C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. D. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. Đáp án B >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10
  11. Câu 49: (ID: 99130) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Đáp án D Câu 50: (ID: 99131) Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng nào sau đây? A. Cầu vồng sau cơn mưa. B. Hiện tượng quang phát quang. C. Sự phát xạ quang phổ vạch của hiđro C. Hiện tượng quang điện. Đáp án A >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2