intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50  phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  304 Họ, tên thí sinh:........................................................ Số báo danh: ............................. Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của Phong trào giải  phóng dân tộc ở  các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh. B. Thắn g lợi của phe đồng minh trong chiến tranh chống phát xít. C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lượng lực dân tộc. D. Sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 2: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân Việt Nam diễn ra A. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. B. từ thành thị đến nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. C. từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. D. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên là A. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược  trên toàn miền Nam. B. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, phát triển thành Tổng tiến công chiến  lược trên toàn miền Nam. C. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh. D. giải phóng được Tây Nguyên rộng lớn, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược  trên toàn miền Nam. Câu 4: Cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới như thế nào ? A. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế. B. Cổ vũ và để lại nhiều bài  học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải  phóng dân tộc. C. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh  của mình. D. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn  là duy nhất. Câu 5:  Trong cuộc khai thác lần thứ  nhất  ở  Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng xây   dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển. B. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự. C. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn. D. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp. Câu 6: Trong quá trình Chiến tranh thế  giới thứ  nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng  Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đã đánh dấu                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 304
  2. A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới. B. thắng lợi toàn diện của CNXH. C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh. D. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 7: Thực chất hành động phá hoại Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gòn là A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn. B. hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào. C. thực hiện chiến lược phòng ngự “ quét và giữ”. D. tiếp tục chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn. Câu 8: Tại sao gọi cải cách Minh Trị  năm 1868 là cuộc cách mạng tư  sản không triệt   để? A. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. B. Vấn đề ruộng đất của nông dân đã được giải quyết. C. Liên minh qúy tộc ­ tư sản nắm quyền. D. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài. Câu 9: “Việt Nam hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược nào của Mĩ ? A. Chiến lược cam kết và mở rộng. B. Chiến lược ngăn đe thực tế. C. Chiến lược toàn cầu. D. Chiến lược phản ứng linh hoạt. Câu 10:  Kết quả  nào cho thấy bước tiến lớn cuộc cuộc Tổng tuyển cử  bầu Quốc hội   năm 1976 so với cuộc cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946. A. Nguyện vọng của nhân dân được đáp ứng đầy đủ. B. Đại biểu được bầu nhiều hơn. C. Chế độ dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc. D. Cử tri tham gia bầu cử tăng lên. Câu 11: Việc Liên Xô trở thành một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng   Bảo an Liên Hợp Quốc đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế? A. Chứng tỏ vai trò to lớn của Liên Hợp Quốc trong gìn giữ hòa bình thế giới. B. Chứng tỏ thế cân bằng giữa phe Tư bản chủ nghĩa và phe xã hội chủ nghĩa. C. Hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên Hợp Quốc. D. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô trong quan hệ quốc tế. Câu 12: Kết quả  của cuộc bầu cử  Quốc hội ngày 6­1­1946 được đánh giá là thắng lợi   của A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền. C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền. D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và  đấu tranh giai cấp. Câu 13:  Mục đích chủ  yếu nào của Mĩ khi cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng   trong 12 ngày đêm? A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của ta. B. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. C. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho miền Nam. D. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 304
  3. Câu 14: Một trong những bài học kinh nghiệm cơ  bản được Đảng rút ra trong thời kì   đầu đổi mới từ 1986 là A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới. B. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình C. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước. D. tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực. Câu 15: Vì sao ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với Pháp năm   1954? A. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi. B. Điện Biên Phủ là trung tâm của kế hoạch Na va. C. Lực lượng của Pháp ở Điện Biên Phủ tương đối yếu. D. Điện Biên Phủ là địa bàn chiến lược của ta. Câu 16:  Sự  kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư  sản  Ấn Độ  bước lên vũ đài chính  trị? A. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội. B. Đảng Quốc Đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh. C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc Đại) thành lập. D. Đảng Quốc Đại trở thành  Đảng cầm quyền. Câu 17: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì   khác về hình thức tiến công ? A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động. B. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. C. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang. D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị. Câu 18: Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là gì? A. Cách mạng Dân chủ tư sản. B. Cách mạng vô sản. C. Cách mạng văn hóa. D. Chiến tranh đế quốc. Câu 19: Một trong những điểm tích cực của cách mạng tư sản thời cận đại là: A. Đưa loài người bước vào nền văn minh mới ­ văn minh hậu công nghiệp. B. Tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa. D. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị. Câu 20: Một trong những ý nghĩa to lớn của những thành tựu về  kinh tế  ­ xã hội của   nước ta trong 15 năm (1986 ­ 2000) thực hiện đường lối đổi mới là A. tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt của đất nước và cuộc sống  của nhân dân B. tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất  nước, nhưng khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc. C. hệ thống chính trị đổi mới theo hướng phát huy dân chủ nội bộ và quyền làm chủ  của nhân dân, tăng cường quyền lực của các cơ quan dân cử. D. hàng hóa trên thị trường dồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống vật chất và tinh  thần của nhân dân được cải thiện một bước. Câu 21: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định Giơ­ne­vơ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 304
  4. A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào  tháng 7­1956. B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương. C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường  hòa bình. D. Trách nhiệm thi hành thuộc về người kí Hiệp định và những người kế tục họ. Câu 22: Thế trận mà quân dân ta đã sử dụng để đánh địch trong mùa khô thứ nhất (đông   – xuân 1965­ 1966) là A. chiến tranh tổng lưc. B. chiến tranh vũ trang nhân dân. C. chiến tranh du kích. D. chiến tranh nhân dân. Câu 23: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu   tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta? A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất. B. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp. C. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập. D. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp. Câu 24: Trong bối cảnh chung của các nước châu Á cuối TK XIX – đầu TK XX, Nhật   Bản và Xiêm thoát khỏi thân phận thuộc địa vì A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh. B. Tiến hành cải cách, mở cửa. C. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến cũ. D. Cắt đất cầu hòa. Câu 25: Hạn chế căn bản trong tư tưởng cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là A. chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó  là một trong những cơ sở giành độc lập. B. kịch liệt phản đổi chủ trương bạo động, vốn là phương pháp truyền thống, rất có  hiệu quả trong cuộc đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc trong lịch sử. C. phản đối tư tưởng dân chủ lập hiến, dựa vào ngôi vua để thu phục nhân tâm, rất  phù hợp với hoàn cảnh Việt Nam cũng như khu vực lúc bấy giờ. D. tư tưởng Duy tân chỉ tác động tới một bộ phận trí thức không thể thâm nhập vào  quảng đại quần chúng nhân dân lao động. Câu 26: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na­va là A. giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ. B. bình định chiến trường chính Bắc Bộ. C. tấn công chủ yếu vào Đông Nam Bộ. D. chủ động tấn công chiến trường Bắc Bộ. Câu 27: Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta trong thời kỳ 1954 – 1975 là A. tiến hành đồng thời cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng DTDCND ở  miền Nam. B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng. C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc. ̉ ̀ ̀ ̉ Câu 28: Điêm giông nhau vê hoan canh lich s ́ ̣ ử diên ra hai cuôc Tông tuyên c ̃ ̣ ̉ ̉ ử  bâu Quôc ̀ ́  ̣ hôi năm 1946 va  ̀năm 1976 là A. Được tiên hanh ngay sau nh ́ ̀ ững thăng l ́ ợi to lớn cua dân tôc Viêt Nam. ̉ ̣ ̣ ́ ước co nh B. Tinh hinh đât n ̀ ̀ ́ ững điêu kiên thuân l ̀ ̣ ̣ ợi vê kinh tê­xa hôi. ̀ ́ ̃ ̣                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 304
  5. C. Được sự giup đ ́ ỡ cua cac n ̉ ́ ước xa hôi chu nghia va nhân loai trên thê gi ̃ ̣ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ới. ́ ̣ ơi nh D. Đôi măt v ́ ưng nguy c ̃ ơ đe doa cua thu trong giăc ngoai. ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ Câu 29: Tổ  chức có nhiệm vụ  chỉ  huy các chiến khu  ở  Bắc Kì và giúp đỡ  cả  nước về  quân sự trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. B. Đội Việt Nam giải phóng quân. C. Cứu quốc quân. D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ. Câu 30: Sau khi giành độc lập, mặc dù đạt được nhiều thành tựu to lớn nhưng vẫn còn   những mảng ảm đạm trong bản đồ chính trị của các nước Á ­ Phi và Mĩ Lanh tinh là: A. Bệnh dịch và đói nghèo diễn ra liên miên, chủ nghĩa khủng bố hoành hành. B. Các cuộc xung đột chia rẽ kéo dài và cả những cuộc cải cách kinh tế ­ xã hội chưa  mấy thành công. C. Các nước tiến hành đổi mới và cải cách bất thành. D. Các cuộc xung đột chia rẽ kéo dài. Câu 31: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân ta trong cuộc kháng chiến chống  Pháp (1945 ­1954) ? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947. C. Cuộc tiến công chiến lược 1953 ­1954. D. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950. Câu 32: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ  tay A. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai. B. Nhật và bọn phong kiến tay sai. C. Bọn phong kiến. D. phát xít Nhật Bản. Câu 33: Chiến dịch nào dưới đây thể  hiện nghệ  thuật quân sự  “đánh điểm, diệt viện”  của quân ta? A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ. C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. Câu 34: Việc hàn gắn vết thương chiến tranh trong nội dung của Hi ệp định Pari so với   Hiệp định Giơnevơ? A. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Đông Dương. B. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Đông Dương. C. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương. D. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Việt Nam. Câu 35: Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu  Phi chống thực dân phương Tây bị thất bại là: A. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp. B. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân. C. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ. D. Trình độ tổ chức còn thấp, chênh lệch về lực lượng.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 304
  6. Câu 36: Thành tựu cơ  bản nhất của nước ta sau 20 năm (1986 ­ 2000) tiến hành công  cuộc đổi mới là gì? A. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng, lưu thông thuận lợi. B. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới. C. Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, mở rộng về quy mô và hình thức. D. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế ­ xã hội. Câu 37: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là A. sự vận dụng nguyên vẹn chủ nghĩa Mác – Lênin vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam. B. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn Việt Nam. C. sự vận dụng linh hoạt tư tưởng dân chủ tư sản vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam. D. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng dân chủ cộng hoà vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam. Câu 38:  Các sự  kiện: cách mạng tháng Tám năm 1945, cuộc kháng chiến chống Pháp  (1945 ­ 1954), cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 ­ 1975) ở Việt Nam có điểm chung là   gì?  A. Đều thắng lợi bằng giải pháp quân sự kết hợp với ngoại giao. B. Đều nhằm hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Đều thắng lợi hoàn toàn. D. Đều nhận được sự giúp đỡ to lớn của các nước Xã hội chủ nghĩa. Câu 39: Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở  xã hội Việt Nam đầu  thế kỷ XX là A. công nhân. B. tiểu tư sản. C. tư sản. D. nông dân. Câu 40: Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Địa chủ B. Quý tộc tư sản hóa C. Tư sản D. Quý tộc phong kiến ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0