Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 6
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử lớp 10 chuyên toán học 2013 - phần 2 - đề 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 6
- ĐỀ THI THỬ VÀO 10 Ngày 9 Tháng 5 Năm 2013 1 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức P( x) 1 x 1 x a) Rút gọn P( x) . b) Tìm giá trị của x để P( x) 2 . Câu 2 (3,0 điểm). Cho f ( x) x 2 (2m 1) x m 2 1 ( x là biến, m là tham số) a) Giải phương trình f ( x) 0 khi m 1 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để đẳng thức f ( x) (ax b) 2 đúng với mọi số thực x ; trong đó a , b là các hằng số. c) Tìm tất cả các giá trị m ¢ để phương trình f ( x) 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 x2 ) sao x1 x2 cho biểu thức P có giá trị là số nguyên. x1 x2 Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP R . Từ điểm P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm M (điểm M khác điểm A). a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn. b) Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm O cắt đường thẳng BM tại điểm N, đường thẳng AN cắt đường thẳng OP tại điểm K, đường thẳng PM cắt đường thẳng ON tại điểm I; đường thẳng PN và đường thẳng OM cắt nhau tại điểm J. Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng. 9 Câu 4 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a , b, c thỏa mãn abc . Chứng minh rằng: 4 a 3 b3 c 3 a b c b c a c a b Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tồn tại cặp số nguyên x; y thỏa mãn hệ: p 1 2x2 2 2 p 1 2 y ------------Hết------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (2,0 điểm).
- x 0 A, 1,0 điểm Điều kiện: 0 x 1 1 x 0 1 x 1 x 2 a) Khi đó: P ( x) P( x) (1 x )(1 x ) 1 x 2 1 b) 1,0 điểm Theo phần a) có: P( x) 2 2 1 1 x 1 x 2 (thỏa mãn 1 x 1 x điều kiện) Câu 2 (3 điểm). a) 1,0 điểm Thay m 1 vào PT f ( x) 0 ta có: x 2 3x 2 0 (1) PT(1) có: a b c 1 3 2 0 Vậy PT có hai nghiệm là: 1 và 2. 2 2 1 1 1 b) 1,0 điểm Với mọi m ta có: f ( x) x 2 2 m x m m 2 1 m 2 2 2 2 2 2 1 1 1 3 f ( x) x 2 m m 2 1 m f ( x) x 2 m m 2 2 2 4 2 3 3 Suy ra: để f ( x) ax b m . Vậy tồn tại duy nhất giá trị m thỏa mãn yêu cầu. 4 4 2 3 c) 1,0 điểm f ( x) 0 có 2 nghiệm phân biệt 2m 1 4( m 2 1) 0 4 m 3 0 m 4 x1 x2 2 m 1 m 2 1 2m 1 5 5 Khi đó ta có: 2 P 4 P 2m 1 (*) x1 x2 m 1 2m 1 4 4(2m 1) 2m 1 3 Do m , nên 2m 1 1 , để P ¢ phải có: (2 m 1) là ước của 5 2m 1 5 m 2 4 5 Với m 2 thay vào (*) có: 4 P 2.2 1 4 P 1 . Vậy giá trị m cần tìm bằng 2. 2.2 1 Câu 3 (2 điểm). · · · · a) 1,0 điểm:Ta có: PAO PMO 900 PAO PMO 1800 tứ giác APMO nội tiếp b) 2,0 điểm: 1 1 Ta có · ABM ·AOM ; OP là phân giác của góc · AOM · AOP ·AOM 2 2 · · ABM AOP (2 góc đồng vị) MB // OP (1) Ta có hai tam giác AOP, OBN bằng nhau OP = BN (2) Từ (1) và (2) OBNP là hình bình hành x N J P I M K A O B PN // OB hay PJ // AB. Mà ON AB ON PJ. Ta cũng có: PM OJ I là trực tâm tam giác POJ IJ PO (3) Ta lại có: AONP là hình chữ nhật K là trung điểm của PO và · · APO NOP Mà · · APO MPO IPO cân tại I. IK là trung tuyến đồng thời là đường cao IK PO (4) Từ (3) và (4) I, J, K thẳng hàng Câu 4 (1 điểm). 2 2 Ta có: x y x y 0 x, y 0 Suy ra: a b a b 0 a 2 ab b 2 ab a b 0
- a 3 b 3 ab ( a b) (1), dấu ‘=’ xẩy ra a b . 9 Từ (1) và BĐT AM – GM có: a3 b3 c 3 ab(a b) c3 2 abc3 (a b) 3c a b (do abc ) 4 a b Vậy: a3 b3 c 3 3c a b , dấu ‘=’ xẩy ra 3 (2) ab(a b ) c b c Tương tự có: a 3 b3 c 3 3a b c , dấu ‘=’ xẩy ra 3 (3) bc(b c) a c a a3 b3 c 3 3b c a , dấu ‘=’ xẩy ra 3 (4) ca (c a ) b Từ (2), (3) và (4) có: a 3 b3 c 3 a b c b c a c a b (5), dấu ‘=’ xẩy ra a b c 0 9 vô lí, do abc , hay ta có đpcm. 4 Câu 5 (1 điểm). Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử x 0, y 0 . Từ phương trình p 1 2 x 2 suy ra p là số lẻ. Dễ thấy 0 x y p y x không chia hết cho p (1) Mặt khác, ta có 2 y 2 2 x 2 p 2 p y x y x 0 mod p y x 0 mod p (do (1)) Do 0 x y p 0 y x 2 p x y p y p x thay vào hệ đã cho ta được p 1 2x2 p 1 2x 2 p 1 2x2 p 4x 1 2 2 2 2 p 1 2 p x 1 p 4 px p 1 p 4 x 1 2 x 4 x Giải hệ này ta được p 7, x 2 thay vào hệ ban đầu ta suy ra y 5 . Vậy p 7.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
7 p | 399 | 26
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm học 2019-2020 (Giải chi tiết)
236 p | 121 | 12
-
Đề thi TS lớp 10 chuyên môn Lịch sử năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
1 p | 129 | 10
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Vật lý năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
6 p | 134 | 9
-
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 1
3 p | 64 | 8
-
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 5
3 p | 50 | 7
-
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 2
4 p | 55 | 6
-
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 4
3 p | 49 | 5
-
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 3
2 p | 62 | 5
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Hóa học năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
2 p | 105 | 5
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
1 p | 58 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Lịch sử năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 73 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
2 p | 11 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 môn Lịch sử (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
1 p | 18 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
1 p | 59 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Thuận
1 p | 70 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Vật lí năm 2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Khối chuyên)
3 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn