Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn hoá báo tuổi trẻ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ
- Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ 11/5/2008 1/Những chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO 4) đã được axit hóa trước? (I) FeSO4 (II) SO2 (III) KI (IV) CO2 A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (IV). C. (I), (II).D. D. (I), (II), (III), (IV). 2/ X có công thức phân tử C 5H10. Từ X có sơ đồ sau: X rượu A bậc 2 Y rượu B bậc 3. Với A, Y, B l à các sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo c ủa X là: A. CH3-CH=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH=CH2 C. CH3-C(CH3)=CH-CH3. D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2. 3/ Hợp chức X chỉ chứa loại chức andehit. Khi đốt ho àn toàn X bằng O2 thì thấy n O2 phản ứng nCO2 nH2O = 9 8 6. Nhận xét nào sau đây về X là hợp lý? A. Andehit 2 chức, có 1 nối đôi C = C, mạch hở. B. Andehit đơn chức, có 1 nối ba C C, mạch hở. C. Andehit 2 chức no, mạch hở. D. Ankanal. 4/ Điều khẳng định nào sau đây sai? A. Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính. B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đ ứng trước có thể oxi hóa các halogenua đứng sau. C. Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước luôn đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. D. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối. 5/ Cho 0,06 (mol) Fe phản ứng với O 2 đun nóng, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch Y (không chứa muối NH 4NO3) và 0,02 (mol) khí NO. Số mol O2 đã phản ứng là: A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. Kết quả khác. 6/ Trộn 100 (ml) dung dịch (X) chứa HCl 0,02 (M) v à H2SO4 0,04 (M) với 100 (ml) dung dịch (Y) chứa NaOH 0,04 (M) và Ba(OH) 2 0,02 (M), thu được dung dịch (Z). Tính pH của dung dịch (Z). A. pH = 0,7. B. pH = 1. C. pH = 1,7. D. pH = 2. 7/ Xem sơ đồ sau: A + B C + D C + hồ tinh bột xuất hiện màu xanh; D + AgNO3 vàng nhạt + KNO3. Vậy A (hoặc B) là: A. Br2. B. NaI C. KCl D. Cl2. 8/ Rượu etylic có độ sôi cao hơn hẳn so với hydrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có c ùng số cacbon là do tính chất nào sau đây? (I) Chỉ có rượu tạo được liên kết H với nước. (II) Chỉ có rượu tách nước tạo được anken. (III) Chỉ có rượu tạo được các liên kết H liên phân tử. A. (III). B. (I) và (II). C. (I) và (III). D. (I), (II), (III). 9/ Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2 duy nhất. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3. 10/ Hỗn hợp A gồm a (mol) Cu và 0,03 (mol) Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Chấm dứt phản ứng, thấy còn lại 0,02 (mol) kim loại. Vậy giá trị của a là: A. 0,05. B. 0,04 C. 0,03. D. 0,02. 11/ Đốt hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, gồm 3 hidrocacbon mạch hở l à đồng đẳng liên tiếp, thu được 4,6 mol CO 2 và 1,6 mol H2O. CTPT của 3 hidrocacbon là: A. C3H4, C4H6, C5H8. B. C4H4, C5H6, C6H8. C. C3H2, C4H4, C5H6. D. C4H2, C5H4, C6H6 12/ Cacbohidrat Z tham gia phản ứng chuyển hóa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ D. mantozơ. 13/ Một este có công thức phân tử C 4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y, X là công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất: A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 14/ Đốt cháy hoàn toàn 125,6 (g) hỗn hợp ZnS và FeS2, thu được 102,4 (g) SO 2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là: A. 77,6 (g) và 48 (g). B. 76,6 (g) và 49 (g). C. 78,6 (g) và 47 (g). D. không xác định. 15/ Cho 230 (g) hỗn hợp ACO 3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dung d ịch HCl thu được 0,896 lít CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sẽ thu được 1 lượng muối khan có khối lượng là: A. 118 (g) B.115,22 (g) C. 115,11 (g) D. Kết quả khác. Trang 1 minhhero7@yahoo.com
- Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ 11/5/2008 16/ Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y). Chất rắn (Y) cho tác dụng với dung dịch HCl thấy có hiện t ượng sủi bọt khí. Cho dung dịch NaOH v ào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất n ào sau đây: A. Fe(OH) 3 và Cu(OH) 2. B. Fe(OH) 2 và Cu(OH) 2. C. Fe(OH) 2. D. không xác định 17/ Nung nóng 10 (g) hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 6,9 (g) chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 84% và 16%. B. 80% và 20%. C. 83% và 17%. D. 74% và 26%. 18/ Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H 2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa 3 nguyên tố C, H, O? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 19/ Cho các chất ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T X: 1-clopropen Y: 2-metylbuten-2 Z: 2-clo-3-metylbuten-2 T: 3-metylpenten-2 Các chất có đồng phân cis-trans gồm: A. X, Y. B. X, Z, T. C. Y, Z, T D. X, T. 20/ Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung h òa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu đư ợc 11,2 lít CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X l à: A. HCOOH và CH 3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH. C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. D. CH3COOH và HOOC-COOH. 21/ Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucoz ơ? A. Phản ứng tráng bạc chứng tỏ có nhóm chức andehit –CHO. B. Tạo dung dịch màu xanh lam với Cu(OH) 2 chứng tỏ có nhiều nhóm hidroxyl –OH kề nhau. C.Cộng H2 (có xúc tác Ni, t o) chứng tỏ có nhóm cacbonyl . D. Phản ứng với 5 phân tử CH 3COOH chứng tỏ có 5 nhóm hidroxyl -OH. 22/ Có 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH 4Cl, NaCl, BaCl 2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch tr ên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím. 23/ Oxi hóa một anken X bằng KMnO 4 loãng, thu được rượu hai chức Y, mà tỉ lệ khối lượng X đối với Y = 28 ÷ 45. Công thức phân tử của X là: A. C2H4. B. C3H6 C. C4H8. D. C5H10 24/ Cho 0,07 (mol) Cu vào dung d ịch chứa 0,03 (mol) H 2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO 3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V l à: A. 0,896 lít. B. 0,56 lít. C. 1,12 lít. D. 0,672 lít. 25/ Dehydrat hóa 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng, được 3 ete. Trong đó 1 ete có phân tử l ượng bằng phân tử lượng của một trong hai rượu. Vậy hai rượu này không thể là: A. C2H6O và C4H10O. B. Cn+1H2n+4O và Cn+2H2n+6O. C. CnH2nO và C2nH4nO. D. CnH2n+2O và Cm+1H2m+4O. 26/ Cho 14,5 (g) andehit A tác d ụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 (g) Ag. A có công thức l à: A. CH3CHO. B. (CHO)2. C. HCHO. D. C2H3CHO. 27/ Đốt hoàn toàn 3,02 (g) X gồm muối natri của 2 axit ankanoic li ên tiếp, thu được Na2CO3, H2O và 0,085(mol) CO 2. Công thức của 2 muối là: A. HCOONa và CH 3COONa. B. C2H5COONa và C 3H7COONa. C. C3H7COONavà C 4H9COONa. D. C4H9COONavà C 5H11COONa. 28/ Điện phân 2 lít dung dịch chứa CuSO 4 (với điện cực trơ) đến khi khí thoát ra ở cả hai điện cực đều bằng 0,02 (mol) thì dừng. Dung dịch sau điện phân (xem thể tích không thay đổi) có pH bằng:. A. pH = 1,0. B. pH = 1,7. C. pH = 2,0. D. pH = 2,3. 29/ Dùng m (g) Al để khử hết 1,6 (g) Fe 2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 khí (đktc). Tính m? A. 0,540 (g). B. 0,810 (g). C. 1,080 (g). D. 1,755 (g). 30/ Cho 6,4 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 (ml) dung dịch HCl thu đ ược 2 muối có tỉ lệ mol là 1 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl có giá trị n ào sau đây? A. 1 (M). B. 2 (M). C. 3 (M). D. 4 (M). 31/ Số đồng phân thơm có cùng CTPT C 7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là bao nhiêu? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. 32/ Có bốn ống nghiệm đựng các dung dịch (dung môi n ước) sau: CH3CH2CHO; CH3COCH3; CH2=CH-CH2OH; CH2=CH-CH2-O-CH3. Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt? A. Na, Cu(OH)2, dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO 3/NH3, dung dịch Br2, CuO(t ). C. H2 (xt Ni, t ), dung dịch Br2, Na. D. Dung dịch Br2, H2, dung dịch AgNO 3/NH3. Trang 2 minhhero7@yahoo.com
- Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ 11/5/2008 33/ Nguyên tử X ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p 4. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tử X? A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. C. X ở phân nhóm IV A trong bảng phân loại tuần hoàn. D. X nằm trên chu kì 3 trong bảng phân loại tuần hoàn. 34/ Hòa tan 6,8 (g) C 2H5ONa vào nước thành dung dịch A. Trung hòa hết lượng baz trong A, cần vừa đủ: A. 0,4 (l) dung dịch HCl 0,2 (M). B. 0,5 (l) dung dịch H2SO4 0,1 (M). C. 0,4 (l) dung dịch H2SO4 0,25 (M). D. 0,5 (l) dung dịch HCl 0,1 (M). 35/ Để nhận biết các khí: CO 2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch A. nước brom và NaOH. B. NaOH và Ca(OH) 2. C. nước brom và Ca(OH) 2. D. KMnO4 và NaOH 36/ Trộn lẫn 0,1 (mol) một aminoaxit X (chứa một nhóm –NH2) với dung dịch chứa 0,07 (mol) HCl th ành dung dịch Y. Để phản ứng hết với dung dịch Y, cần vừa đủ dung dịch chứa 0,27 (mol) KOH. Vậy số nhóm –COOH trong X là: A.Một B.Hai. C.Ba D.không xác định 37/ Cho hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đến khi phản ứng kết thúc, thu đ ược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó l à: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. HNO3 38/ Cho m (g) glucozơ lên men thành rư ợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ ho àn toàn khí CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20 (g) kết tủa. Giá trị của m l à: A.45 (g). B.22,5 (g). C.14,4 (g). D.11,25 (g). 39/ Có sơ đồ biến hóa sau: (với X là hợp chất của R) Trong số bốn nguyên tố sau: Fe, Cu, Zn, Mg, nguy ên tố nào tương ứng với R trong sơ đồ trên. A. Fe, Cu, Zn B. Fe, Mg. C. Cu, Zn, Mg D. cả 4 nguyên tố 40/ Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO 4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ D. Có 4 dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím 41/ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng. B. Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hóa một phần nên có màu hồng. C. Phenol dễ tan trong nước lạnh. D. Phenol rất độc, gây bỏng nặng đối với da. 42/ Một hidrocacbon A có CTN (CH) n; n < 7. Cho 0,01 mol A tác d ụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 2,92 (g) kết tủa. Vậy: A. Có 2 công thức cấu tạo thích hợp B.Công thức phân tử là C4H4 C. Có 2 công thức phân tử tương ứng. D. Công thức phân tử là C2H2 43/ Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím h óa xanh B. Khi cho dòng khí metylamin ti ếp xúc với khí hidro clorua thấy xuất hiện khói trắng C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl thấy dung dịch bị đục. 44/ Cho các chất: (I): stiren (II): vinyl axetilen (III): butadien-1, 3 (IV): 2-phenyletanol-1 Tập hợp nào có thể điều chế cao su Buna-S bằng 3 phản ứng? A. (I) và (III B. (I) và (II). C. (III) và (IV). D. (II) và (IV). 45/ Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. CO2 + NaOH (dư) B. NO2 + NaOH (dư). C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3)2 + NaOH (dư). 46/ Chọn phát biểu đúng? Cho các chất sau: (1) C6H5OH; (2) C6H5NH3Cl; (3) CH2=CH-COOH; (4) CH3CHO; (5) HCOOCH 3. A. Chất có phản ứng với NaOH l à: (1), (3), (5). B. Chất có phản ứng tráng gương: chỉ có (4). C. Chất có phản ứng với NaHCO 3: chỉ có (3). D. Chất có phản ứng với rượu etylic: (1), (3). Trang 3 minhhero7@yahoo.com
- Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ 11/5/2008 47/ So sánh: (1) thể tích khí O 2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 (mol) Be v à 1 (mol) Ca; (2) thể tích khí H 2 sinh ra khi hòa tan cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HCl dư. A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (1) bằng một nửa (2). D. (1) bằng một phần ba (2). 48/ Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đ ến khi phản ứng xảy ra ho àn toàn. Chất rắn thu được gồm: A. Al, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO. C. Al2O3, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO. 49/ Cho BaO vào dung dịch AlCl3, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A và kết tủa B. Điều nào sau đây không thể xảy ra. Dung dịch A chứa các chất tan l à: A. BaCl2 duy nhất. B. BaCl2, AlCl3. C. BaCl2, Ba(AlO2)2. D. BaCl2, Ba(OH) 2 50/ Xét sơ đồ sau: 1 (mol) andehit A, hở 1 (mol) rượu no B b (mol) H2. Cho a = 4b. Công thức của A không thể là: A. CH C-CH(CHO) 2. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. (CHO)2. Trang 4 minhhero7@yahoo.com
- Đề thi thử môn Hoá Báo Tuổi Trẻ 11/5/2008 ĐÁP ÁN 01 A 26 B 02 D 27 B 03 C 28 B 04 C 29 C 05 A 30 B 06 D 31 C 07 A 32 B 08 A 33 C 09 C 34 B 10 A 35 C 11 D 36 B 12 C 37 C 13 A 38 B 14 A 39 C 15 D 40 C 16 C 41 C 17 A 42 A 18 C 43 D 19 D 44 D 20 B 45 A 21 C 46 C 22 D 47 C 23 C 48 B 24 A 49 D 25 C 50 D Trang 5 minhhero7@yahoo.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 132) kèm đáp án - THPT Hàn Thuyên
6 p | 343 | 132
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 3
5 p | 231 | 82
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 - THPT Bùi Thị Xuân
4 p | 206 | 68
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 5
6 p | 162 | 59
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 002
5 p | 129 | 35
-
Đề thi thử môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 8
12 p | 152 | 28
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 003
5 p | 106 | 26
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 41
6 p | 112 | 24
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 004
5 p | 111 | 24
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 006
4 p | 130 | 22
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 009
5 p | 88 | 19
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 008
5 p | 104 | 19
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 007
4 p | 87 | 17
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 010
5 p | 108 | 16
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 005
5 p | 108 | 15
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 004)
9 p | 116 | 8
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 002)
7 p | 92 | 8
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi thử môn Hóa đề thi thử lần 7 - 2012
11 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn