intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Đồng Nai - Mã đề thi 357

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Đồng Nai - Mã đề thi 357 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Trường Đại học Đồng Nai - Mã đề thi 357

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2018<br /> Môn thi: TOÁN<br /> Ngày thi: 07/6/2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG PT THỰC HÀNH SƯ PHẠM<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Câu 1: Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 45% / tháng. Biết rằng<br /> nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban<br /> đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn<br /> ban đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra<br /> và lãi suất không thay đổi?<br /> A. 205.462.000 đồng. B. 205.461.000 đồng. C. 205.016.000 đồng. D. 205.017.000 đồng.<br /> Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của<br /> hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức<br /> 4<br /> <br /> ∫<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> f ′ ( x − 2 ) dx + ∫ f ′ ( x + 2 ) dx bằng<br /> 0<br /> <br /> A. −2<br /> C. 2<br /> <br /> B. 10<br /> D. 6<br /> <br /> Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 3;3; −2 ) và hai đường thẳng<br /> x +1 y −1 z − 2<br /> x −1 y − 2 z<br /> , d2 : = =<br /> Đường thẳng d qua M cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và<br /> d1 : = =<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> −1<br /> 2<br /> 4<br /> B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> <br /> Câu 4: Tính môđun của số phức z= 3 + 4i<br /> A. 7<br /> B. 3<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> Câu 5: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung<br /> quanh của hình nón đó bằng<br /> A. 4π a 2<br /> B. 2a 2<br /> C. 2π a 2<br /> D. 3π a 2<br /> Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi<br /> x a=<br /> , x b ( a < b ) được tính theo<br /> đồ thị của hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=<br /> công thức:<br /> b<br /> <br /> A. S = π ∫ f ( x ) dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S = ∫ f ( x ) dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S =<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. S = ∫ f ( x ) dx<br /> a<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC<br /> vuông tại A góc <br /> ABC = 300 ; tam giác SBC là tam giác đều<br /> cạnh a và măt phẳng ( SAB ) ⊥ mặt phẳng (ABC).(tham khảo<br /> hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là<br /> a 3<br /> 3<br /> a 6<br /> C.<br /> 5<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> a 6<br /> D.<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 8: Cho biết<br /> <br /> 2<br /> <br /> ∫<br /> <br /> 3<br /> <br /> ( )<br /> <br /> x. f x 2 dx = 4 ,<br /> <br /> 0<br /> <br /> ∫<br /> <br /> f ( z ) dz = 2 ,<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 11<br /> <br /> A. 10<br /> <br /> 16<br /> <br /> ∫<br /> <br /> f<br /> <br /> ( t ) dt = 2 . Tính<br /> <br /> t<br /> C. 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 4<br /> <br /> ∫ f ( x ) dx.<br /> 0<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 9: Một hình trụ có tâm các đáy là A,B. Biết rằng mặt cầu<br /> đường kính AB tiếp xúc với các mặt, đáy của hình trụ tại A,B và<br /> tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu<br /> này là 16π . (tham khảo hình bên)<br /> Tính diện tích xung quanh của mặt trụ đã cho.<br /> 16π<br /> A.<br /> B. 8π .<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 16π .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 8π<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 =<br /> <br /> và tọa độ hai điểm A (1;1;1) , B ( −3; −3; −3) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc<br /> với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của<br /> đường tròn đó?<br /> A. R =<br /> <br /> 2 33<br /> 3<br /> <br /> B. R =<br /> <br /> 2 11<br /> 3<br /> <br /> C. R = 6<br /> <br /> D. R = 4<br /> <br /> Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số trong<br /> bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.<br /> Hỏi đó là đồ thị hàm số nào?<br /> A. y =x 4 − 4 x 2 + 2<br /> B. y =x 4 − 4 x 2 − 2<br /> − x4 + 4 x2 + 2<br /> C. y =<br /> D. y =x 4 + 4 x 2 + 2<br /> <br /> Câu 12: Khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao bằng h . Diện tích đáy B là<br /> A. B =<br /> <br /> V<br /> .<br /> h<br /> <br /> B. B =<br /> <br /> V<br /> .<br /> 3h<br /> <br /> C. B = V .h .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. B = V .h .<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 13: Biết rằng phương trình 2 log ( x + 2 ) + log 4= log x + 4 log 3 có hai nghiệm phân biệt<br /> x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Tính P =<br /> <br /> A. P =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 64<br /> <br /> x1<br /> .<br /> x2<br /> <br /> B. P =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 16<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. P = 4.<br /> <br /> D. P = .<br /> <br /> Câu 14: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 =<br /> 0. Giá trị của biểu thức<br /> =<br /> T z1 + z 2 bằng<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. T = 2 10<br /> <br /> B. T = 10<br /> <br /> D. T = 20<br /> <br /> C. T = 10<br /> <br /> 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số<br /> 16<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> x 4 + 4 − 4  x 2 + 2  − 12  x −  =<br /> m có nghiệm x ∈ [1;2]<br /> x<br /> x <br /> x<br /> <br /> <br /> B. −15 < m < 9 .<br /> C. −16 ≤ m ≤ 9 .<br /> A. −15 ≤ m ≤ 9 .<br /> <br /> Câu<br /> <br /> m<br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> D. −13 ≤ m ≤ 11 .<br /> <br /> Câu 16: Hàm số y = x3 − ax 2 + bx − a với ( a, b > 0 ) có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có<br /> hoành độ lớn hơn 1 . Biết rằng biểu thức P =<br /> <br /> b 2018 − 32018<br /> a 2018<br /> <br /> đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tổng<br /> <br /> =<br /> T a 3 + b bằng?<br /> <br /> A. 2019<br /> <br /> B. 18<br /> <br /> C. 2018<br /> <br /> D. 2 3 + 5<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh<br /> a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với<br /> trung điểm H của cạnh BC. Biết ∆SBC đều.(tham khảo hình<br /> bên). Tính số đo góc giữa SA và ( ABC )<br /> A. 45° .<br /> B. 60° .<br /> C. 30° .<br /> D. 75° .<br /> <br /> Câu 18: Cho số phức z thỏa<br /> A. z min = 3 − 10<br /> <br /> z + 2−i<br /> = 2. Tìm z min<br /> z +1− i<br /> <br /> B. z min = 5 − 10<br /> <br /> C. z min =−3 + 10<br /> <br /> D. z min = 3 + 10<br /> <br /> Câu 19: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi<br /> trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.<br /> A.<br /> <br /> 95<br /> 408<br /> <br /> B.<br /> <br /> 313<br /> 408<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 102<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> 408<br /> <br /> Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br /> x−2<br /> .<br /> x+2<br /> A. ( −2; −2 ) .<br /> <br /> y=<br /> <br /> B. ( −2;1) .<br /> <br /> C. ( 2;1) .<br /> <br /> D. ( −2; 2 ) .<br /> <br /> Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; −4; −1) . Mặt phẳng trung trực<br /> của AB có phương trình là<br /> A. x + 3 y + z − 6 =<br /> B. x + 3 y + z − 5 =<br /> C. x − 3 y − 2 z − 3 =<br /> 0<br /> 0 . D. 2 x − 6 y − 4 z + 7 =<br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều<br /> cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt đáy ( ABC ) .<br /> <br /> S<br /> <br /> Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) (tham khảo<br /> hình bên) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. sin ϕ =<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. ϕ = 30 .<br /> 0<br /> <br /> 2 5<br /> .<br /> 5<br /> D. ϕ = 600.<br /> <br /> B. sin ϕ =<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> M<br /> B<br /> <br /> 3x + 2<br /> có đồ thị ( C ) và hai điểm M ( 2;2 ) N ( −1; −1) , Tìm m để<br /> x+2<br /> đường thẳng d có phương trình y= x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tứ<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y =<br /> <br /> giác MNPQ là hình bình hành.<br /> m = 0<br /> <br /> A. m = 10.<br /> <br /> C. m = 0.<br /> <br /> B. <br />  m = 10.<br /> <br /> D. m = −10.<br /> <br /> Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho S ( 0;0;1) , M ( m;0;0 ) , N ( 0; n;0 ) với<br /> 1 . Mặt phẳng ( SMN ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có bán kính là<br /> m, n > 0 và m + n =<br /> <br /> bao nhiêu biết mặt cầu đó đi qua A (1;1;1) .<br /> A. 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 3 + ( x − 2) ex<br />  1<br /> dx = a + b ln 1 +  với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là<br /> Câu 25: Biết ∫<br /> x<br /> xe + 1<br />  e<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> đúng?<br /> 5<br /> A. a − 2b =<br /> <br /> 3<br /> B. a + b =<br /> <br /> 5<br /> C. a + b =<br /> <br /> 7<br /> D. a − 2b =<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm<br /> A. x = 2 .<br /> B. ( 2;5 ) .<br /> Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn<br /> <br /> C. y = 5 .<br /> <br /> D. x = 5 .<br /> <br /> z −1<br /> + i = 5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức<br /> 2−i<br /> <br /> w =(1 − i ) z + 2i có dạng ( x + 2 ) + y 2 =<br /> m. Tìm m .<br /> 2<br /> <br /> A. m = 96 .<br /> <br /> B. m = 92 .<br /> <br /> C. m = 50 .<br /> <br /> D. m = 100 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình   > 22 x +1 là<br /> 2<br /> 1<br /> A. ( −∞;1)<br /> B. (1; +∞ )<br /> C.  ; +∞ <br /> 3<br /> <br /> <br /> 1<br /> D.  −∞; <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như<br /> hình bên. Hàm số<br /> =<br /> y f ( x 2 − 1) đồng biến trên khoảng<br /> A. (−2; −1) .<br /> B. (1; 2) .<br /> D. (0;1) .<br /> C. (1; +∞) .<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông<br /> cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) . (tham khảo hình bên)<br /> <br /> S<br /> <br /> Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng:<br /> A. a 2.<br /> <br /> B. a.<br /> <br /> a<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2a.<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> x+2<br /> −1<br /> <br /> Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : =<br /> một vectơ<br /> chỉ phương là<br /> <br /> <br /> (−2;1; −3) .<br /> B. u1 = (−1; 2;1) .<br /> A. u2 =<br /> <br /> <br /> <br /> C. u3 = (2;1;1) .<br /> <br /> C<br /> <br /> y −1 z + 3<br /> . Đường thẳng d có<br /> =<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> D. u4 = (−1; 2;0) .<br /> <br /> Câu 32: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong có<br /> phương trình y = x 2 − 4 x + 3 và đường thẳng y= x + 3 . Tính<br /> diện tích S của hình phẳng ( H ) .<br /> 39<br /> .<br /> 2<br /> 169<br /> C. S =<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 47<br /> .<br /> 2<br /> 109<br /> D. S =<br /> .<br /> 6<br /> <br /> A. S =<br /> <br /> Câu 33: lim<br /> <br /> x →−∞<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B. S =<br /> <br /> 2x −1<br /> bằng<br /> x + 2x + 3<br /> 2<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. −3 .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. − .<br /> <br /> 0 có nghiệm<br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − ( m − 1) 3x + 2m =<br /> duy nhất.<br /> A. m < 0 .<br /> B. m = 0 hoặc m= 5 + 2 6 .<br /> C. m < 0 hoặc m= 5 + 2 6 .<br /> D. m= 5 + 2 6 .<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2