SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2019<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:............................................................. SBD: .............................<br />
Câu 1: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp<br />
bằng<br />
A. một phần tư bước sóng.<br />
B. một bước sóng.<br />
C. một số nguyên lần bước sóng.<br />
D. nửa bước sóng.<br />
Câu 2: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Độ đơn sắc cao.<br />
B. Luôn có công suất lớn.<br />
C. Cường độ lớn.<br />
D. Độ định hướng cao.<br />
Câu 3: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?<br />
A. Tia β+.<br />
B. Tia X.<br />
C. Tia α.<br />
D. Tia γ.<br />
Câu 4: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là<br />
2πx<br />
u = 2 cos(100πt −<br />
) (mm), trong đó x tính bằng đơn vị cm, t tính bằng đơn vị giây. Tốc độ<br />
6<br />
truyền sóng là<br />
A. 3 m/s.<br />
B. 60cm/s.<br />
C. 6 m/s.<br />
D. 30 cm/s.<br />
Câu 5: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ<br />
n(vòng/s) thì dòng điện do máy phát ra có tần số<br />
A. f = 60np.<br />
B. f = 2np.<br />
C. f = 0,5np.<br />
D. f = np.<br />
Câu 6: Từ trường không tương tác với<br />
A. điện tích chuyển động.<br />
B. nam châm chuyển động.<br />
C. nam châm đứng yên.<br />
D. điện tích đứng yên.<br />
Câu 7: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát<br />
sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang?<br />
A. Da cam.<br />
B. Lam.<br />
C. Chàm.<br />
D. Tím.<br />
Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia ló lệch ít<br />
nhất là<br />
A. tia lục.<br />
B. tia vàng.<br />
C. tia đỏ.<br />
D. tia tím.<br />
Câu 9: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?<br />
A. Lò sưởi điện.<br />
B. Hồ quang điện.<br />
C. Màn hình vô tuyến điện.<br />
D. Lò vi sóng.<br />
Câu 10: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” có đoạn: cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng<br />
cha . “ Thanh” và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?<br />
A. Âm sắc.<br />
B. Cường độ âm.<br />
C. Độ to.<br />
D. Độ cao.<br />
2<br />
Câu 11: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,22u. Lấy 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết<br />
của hạt nhân này là<br />
A. 4234,09 J.<br />
B. 4234,09 MeV.<br />
C. 204,93 MeV.<br />
D. 204,93 J.<br />
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với điện tích cực đại<br />
của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong<br />
mạch có tần số là<br />
A. f =<br />
<br />
I0<br />
.<br />
πQ0<br />
<br />
B. f =<br />
<br />
2πI0<br />
.<br />
Q0<br />
<br />
C. f =<br />
<br />
I0<br />
.<br />
2πQ0<br />
<br />
D. f =<br />
<br />
I0<br />
.<br />
4πQ0<br />
<br />
π<br />
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện<br />
áp u 100 cos 100πt + V thì cường<br />
=<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
π<br />
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt + ) A. Công suất tiêu thụ trong mạch là<br />
6<br />
<br />
A. 25 W<br />
B. 50 W.<br />
C. 25 kW.<br />
D. 50 kW.<br />
Câu 14: Điện áp=<br />
xoay chiều u 220 2 cos (100πt ) V có giá trị hiệu dụng bằng<br />
A. 110 2V .<br />
B. 220V .<br />
C. 220 2V .<br />
D. 440V .<br />
=<br />
x A cos(ωt + ϕ), A > 0, ω > 0 .<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình<br />
Biên độ của dao động là<br />
A. ωt + ϕ .<br />
B. ϕ .<br />
C. A .<br />
D. cos(ωt + ϕ) .<br />
Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang.<br />
Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là<br />
A. 200N.<br />
B. 2N.<br />
C. -2N.<br />
D. -200N.<br />
Câu 17: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r<br />
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì<br />
khoảng cách hai điện tích đó là<br />
A. 2r.<br />
B. r/3.<br />
C. r/2.<br />
D. 3r.<br />
35<br />
Câu 18: Hạt nhân 17 C có<br />
A. 18 proton.<br />
B. 35 nuclôn.<br />
C. 17 nơtron.<br />
D. 35 nơtron.<br />
Câu 19: Trong máy thu thanh, bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm?<br />
A. Loa.<br />
B. Anten thu.<br />
C. Mạch tách sóng.<br />
D. Mạch chọn sóng.<br />
Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện<br />
có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch.<br />
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi<br />
<br />
A. LCω2 =1 .<br />
<br />
B. LCω = R .<br />
<br />
C. LCω2 =R .<br />
<br />
D. R =<br />
<br />
L<br />
.<br />
C<br />
<br />
Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c =3.108m/s.<br />
Công thoát của electron khỏi kim loại này là<br />
A. 6,625.10-20J.<br />
B. 6,625.10-17J.<br />
C. 6,625.10-18J.<br />
D. 6,625.10-19J.<br />
Câu 22: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,6µm, khi truyền trong thủy<br />
tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là<br />
A. 900nm.<br />
B. 600nm.<br />
C. 380nm.<br />
D. 400nm.<br />
Câu 23: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?<br />
A. Căn bậc hai của chiều dài con lắc.<br />
B. Chiều dài con lắc.<br />
C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường.<br />
D. Gia tốc trọng trường.<br />
95<br />
139<br />
−<br />
Câu 24: Trong phản ứng sau đây n + 235<br />
92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β . Hạt X là<br />
A. electron<br />
B. nơtron<br />
C. proton<br />
D. heli<br />
7<br />
Câu 25: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau phản<br />
ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với<br />
phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u;<br />
mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Góc φ<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 82,70.<br />
B. 39,450.<br />
C. 78,90.<br />
D. 41,350.<br />
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo<br />
phương trình: u=<br />
u=<br />
acos(20π t) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng<br />
A<br />
B<br />
cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là<br />
<br />
30cm. Hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là<br />
0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M1 là 24 cm/s thì vận tốc của M2 là<br />
A. -24 cm/s.<br />
B. 24 cm/s.<br />
C. 8 3 cm/s.<br />
D. - 8 3 cm/s.<br />
Câu 27: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi<br />
đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn<br />
cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là<br />
92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá<br />
trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 3n (vòng) thì hiệu suất quá trình<br />
truyền tải là:<br />
A. 98,5%.<br />
B. 95,5%.<br />
C. 97,12%.<br />
D. 98%.<br />
x(cm)<br />
Câu 28: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc<br />
của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa<br />
+4<br />
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao<br />
O<br />
động nói trên. Trong 0,40s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ<br />
t(s)<br />
−4<br />
trung bình của vật bằng<br />
0,1<br />
<br />
0, 2<br />
<br />
0, 3<br />
<br />
A. 20 cm/s.<br />
B. 50 3 cm/s.<br />
C. 50 cm/s.<br />
D. 20 3 cm/s.<br />
Câu 29: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m = 250g, mang điện tích q = 10-7 C<br />
được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 2.106 V/m.<br />
Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện<br />
trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Sau đó con lắc dao động với biên độ gần nhất với<br />
giá trị nào sau đây<br />
A. 0,160.<br />
B. 9,1480.<br />
C. 0,080.<br />
D. 4,5740.<br />
Câu 30: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra<br />
2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ<br />
A. màu đỏ .<br />
B. màu tím.<br />
C. hồng ngoại.<br />
D. tử ngoại.<br />
Câu 31: Đặt điện áp u= U0cos(100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,<br />
tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2<br />
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị kU1, tổng hệ số công suất mạch khi<br />
L = L1 và L = L2 là k/2. Khi L = L0, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực<br />
đại là U1. Hệ số công suất khi L = L0 là?<br />
A. 0,35.<br />
B. 0,25.<br />
C. 0,75.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với<br />
tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt<br />
nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O.<br />
Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại<br />
đó đang ở vị trí cân bằng<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 10.<br />
D. 6.<br />
Câu 33: Đặt điện<br />
áp u U 2 cos ( ωt + ϕ ) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch<br />
=<br />
AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay<br />
đổi giá trị của C thì thấy khi C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 60V và trễ<br />
pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ1. Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so<br />
với điện áp hai đầu đoạn mạch cũng là φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu<br />
thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa<br />
hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 20V.<br />
B. 32V.<br />
C. 28V.<br />
D. 25V.<br />
<br />
Câu 34: Ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô, năng lượng của nguyên tử được tính<br />
theo biểu thức En =<br />
<br />
− 13,6<br />
(eV) với n là số nguyên. Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở<br />
n2<br />
<br />
trạng thái kích thích thứ nhất (có bán kính quỹ đạo dừng là r), hấp thụ năng lượng rồi chuyển<br />
lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng là 6,25r. Sau đó các nguyên tử chuyển về<br />
các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. Bước sóng nhỏ nhất của vạch quang phổ do<br />
đám nguyên tử hiđrô phát ra là<br />
A. 6,2.10-8m.<br />
B. 9,5.10-8m.<br />
C. 4,06µm.<br />
D. 4,3.10-8m.<br />
Câu 35: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện<br />
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời<br />
điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T,<br />
cảm ứng từ tại M có độ lớn là<br />
A.<br />
<br />
2B0<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
2B0<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
3B0<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
3B0<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng K=25N/m và vật<br />
nặng khối lượng m =1,0kg. Ban đầu vật nặng được đặt trên mặt<br />
phẳng nằm ngang, còn lò xo được giữ ở trạng thái không bị<br />
biến dạng. Sau đó, người ta kéo đầu C của lò xo chuyển động<br />
thẳng đều với vận tốc có độ lớn vo = 15cm/s hướng dọc theo<br />
trục lò xo (hình vẽ). Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn<br />
là µ = 0,10, coi hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt. Độ<br />
giãn cực đại của lò xo là<br />
A. 4,0 cm.<br />
B. 9,0 cm.<br />
C. 5,0 cm.<br />
D. 7,0 cm.<br />
Câu 37: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì<br />
cho ảnh ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng<br />
A. −20cm.<br />
B. 10 cm.<br />
C. 20 cm.<br />
D. −10 cm.<br />
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là<br />
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m, ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân<br />
sáng trung tâm là<br />
A. 0,5mm.<br />
B. 0,75mm.<br />
C. 2mm.<br />
D. 1,25mm.<br />
Câu 39: Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Biết đèn<br />
sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện bằng<br />
A. 2Ω<br />
B. 0Ω.<br />
C. 4Ω.<br />
D. 6Ω.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức<br />
xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2 , với λ2 = 1,25 λ1 . Hai điểm M, N gần nhau nhất<br />
trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ λ2 trùng<br />
với vân tối của λ1 . Trong khoảng giữa hai điểm M và N, số vân sáng đơn sắc của bức xạ λ2 là<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 2<br />
--------------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ LẦN 2 NĂM 2019<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
001<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
<br />
002<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
003<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
<br />
004<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
<br />
005<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
006<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
<br />
007<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
008<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
<br />