intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn tham khảo đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn "Toán - Trường THPT Hàn Thuyên" năm học 2014 -2015 dưới đây để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)

  1. SỞ GD –DT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Năm học: 2014 -2015 Môn Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 ( ID: 79157 ) ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m2 - 2 (1), với m là tham số thực a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m = 1 b) Tìm m để đồ hị hàm số (1) có 2 điểm cực trị A và B sao cho điểm I(1;0) là trung điểm của đoạn AB. Câu 2 ( ID: 79158 ) (1,0 điểm)   Giải phương trình: 4sin( x  )  2sin(2 x  )  3 cos x  cos 2 x  2sin x  2 3 6 Câu 3 ( ID: 79159 ) (1,0 điểm) x  2 2x  5 Tính giới hạn sau: lim x 2 x2 Câu 4 ( ID: 79162 ) (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được lấy ra đó có đủ cả hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh. Câu 5 ( ID: 79163 )(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho đường tròn (C): (x-1)2 + (y-2)2 = 9. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (C) biết đường thẳng BC có phương trình là 2x – 5 = 0 Câu 6 ( ID: 79165 )(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm D thuộc cạnh BC sao cho DB = 2DC. Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC), (A’B’C’) và cosin góc giữa hai đường thẳng AD, CC’. Câu 7 ( ID: 79170 ) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho hình thang ABCD vuông tại C, D có BC = 2AD = 2DC. Đỉnh C(3;-3), đỉnh A nằm trên đường thẳng d: 3x + y -2 = 0, phương trình đường thẳng DM: x-y -2 = 0 với M là điểm thỏa mãn BC  4CM . Xác định tọa độ các điểm A, D, B Câu 8 ( ID: 79171 ) (1, 0 điểm) √ √ Giải hệ phương trình{ √ Câu 9 ( ID: 79173 ) (1, 0 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 1  2a 2  1  2b2 { 1  2c2  5 Chứng minh rằng 4 2a3  b6  c6  64 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: a. (1,0 điểm) Với m = 1: hàm số trở thành : y = x3 -3x2 +2 (C) * TXĐ: D=R * Sự biến thiên: x  0 - Chiều biến thiên: y’: 3x2 -6x, y’ = 0   0.25 x  2 - Các khoảng đồng biến (-  ;0); (2;+  ), khoảng nghịch biến (0;2)0.25 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 2, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = -2 - Giới hạn tại vô cực lim y   ; x  * Bảng biến thiên: 0.25 x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 2 + - -2 * Đồ thị Giao 0y tại (0;2) ; giao 0x tại (1;0) và ( 1  3;0 ) Đồ thị nhận U(1;0) làm tâm đối xứng 0.25 Hình vẽ (tự vẽ) b. (1,0 điểm) Ta có y’ = 3x2 -6mx; ý = 0  x = 0 hoặc x = 2m 0.25 Đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 Tọa độ các điểm cực trị A, B là A(0; 4m2 -2); B(2m; -4m3 + 4m2 -2) 0.25 m  1 I là trung điểm của AB nên  0.25 2m  4m  2  0 3 2 Giải hệ được m =1 thỏa mãn ĐK tồn tại cực trị. Vậy giá trị của m cần tìm là m =1 0.25 Câu 2 (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2sinx +2 3 cos x - 3 sin2x + cos 2x = 3 cos x + cos2x – 2sinx +2 0.25  4sinx – 2+ 3 cosx - 3 sin2x = 0  (1-2sinx)( 3 cosx -2) = 0 0.25 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu
  3. * 3 cosx -2 = 0 : phương trình vô nghiệm 0.25      x  6  k 2  x  6  k 2 * 1-2sinx = 0   . Nghiệm của phương trình là  , k  Z 0.25  x  5  k 2  x  5  k 2  6  6 Câu 3 (1,0 điểm) x  2 2x  5 ( x  2 2 x  5)( x  2 2 x  5) Ta có lim  lim 0.25 x 2 x2 x 2 ( x  2)( x  2 2 x  5) x 2  80 x  20 = lim 0.25 x 2 ( x  2)( x  2 2 x  5) ( x  2)( x  10) x  10 = lim  lim 0.25 x 2 ( x  2)( x  2 2 x  5) x 2 x  2 2 x  5 =3 0.25 Câu 4: Số phần tử của không gian mẫu là C114  330 0.25 4 viên bi được chọn gồm 3 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh 0.25 Số cách chọn 4 viên bi đó là C53 .C61  60 0.25 60 2 Vậy xác suất cần tìm là p   0.25 330 11 Câu 5(1,0 điểm): Tọa độ điểm B, C là nghiệm của hệ:  5  x ( x  1)  ( y  2)  9 2 2  2   0.5 2 x  5  0 y  2  3 3  2 Đường tròn (C) có tâm I(1;2). Vì tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (C) nên I là trọng tâm của tam giác. Từ đó tìm được A(-2;2) 0.25 5 3 3 5 3 3 Vậy B( ; 2; ); C ( ; 2;  ) và ngược lại A(-2;2) 0.25 2 2 2 2 Câu 6 (1,0 điểm) Từ giả thiết C’D  (ABC); (AC’, (ABC)) = (AC’,AD) =  C’AD = 450 0.25 a 7 a 7 Sử dụng định lý cosin cho tam giác ABC suy ra AD =  C’D=AD = 0.25 3 3 Vì CC’//AA’ nên (AD,CC’) = (AD, AA’) 4a Vì C’D  (ABC) nên C’D  (A’B’C’) suy ra C’D’  C’A’ suy ra DA’ = 3 2 2 AA’ = CC’ = C ' D 2  DC 2  a 0.25 3 Áp dụng hệ quả của định lý cosin trong tam giác A’AD ta được >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu
  4. 14 14 cos  A’AD = - suy ra cos(AD, CC’) = cos A ' AD  0.25 56 56 Câu 7 (1,0 điểm) Vì A  d suy ra A(a; 2 -3a) Có SADM = 2SDCM suy ra d(A,DM) = 2d(C,DM) 0.25  a  1  A(3; 7)  . Do A, C nằm khác phía với đường thẳng DM nên A(-1;5) 0.25  a  3  A(1;5)  AD  CD Vì d  DM suy ra D(d;d-2). Từ giả thiết có  . Giải hệ ta được d = 5 nên D(5;3)  AD  CD 0.25 Có BC  2 AD  B(9;1) 0.25 Câu 8 (1,0 điểm)  (2 x  1  4 x )(y 1  y )(1) 2 2   x x  y  xy  1  2 xy  x  y  1(2)  Điều kiện: x  y  xy  1  0(*) vì t  1  t 2 > 0 4x2  y 2  2x  1  4x2  1  y 2  y  2x  y  0 Nên (1) 1  4 x2  1  y 2 0.25  (2 x  y )( 1  4 x 2  1  y 2  2 x  y )  0  2 x  y  0  y  2 x Thay y = -2x vào (2) ta được x 3x  2 x 2  1  4 x 2  3x  1 3 1 3 1 xx  2  2  x 2 (4   2 ) 0.25 x x x x 3 1 Đặt t   2 x x 3  37 Khi x>0, ta được t  2  t  4  t  7 . Từ đó, kết hợp với x>0 ta được x  ; 14 3  37 y thỏa mãn điều kiện (*) 0.25 7 3  37 Khi x Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu
  5.  1  A  B  AB  1  A  B luôn đúng 0.5 Dấu đẳng thức xảy ra khi A=0 hoặc B = 0 Áp dụng (1) ta có 5 = 1  2a2  1  2b2  1  2c2  1  1  2a2  2b2  1  2c2  2  1  2a 2  2b2  2c2 Suy ra a2 + b2 +c2  4 hay b2 + c2  4 – a2 (2) Khi đó 4 2a  b  c  4 2a  (b  c ) 3 6 6 3 2 2 3 Từ (2) và do a, b, c không âm ta có 0  a  2 Xét hàm số f(a) = √ trên [0;2]. Ta có: f '(a)  12 2a 2  6a(4  a 2 )2  6a(a  2)[a(6  a 2 )  2(8  a 2 )] 0.5 Với a  [0;2], f’(a) =0  a=0; a= 2 Có f(0) =64; f( 2 )=24; f(2)=32 2 suy ra f(a)  64; với  a  [0;2] Vậy 4 2a3  b6  c6  64 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = 0, c=2 hoặc a=c=0, b=2. >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2