intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 132

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 132. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 132

SỞ GD-ĐT TỈNH NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> Mã đề thi: 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là<br /> A. vịnh Hạ Long và vinh Thái Lan<br /> B. vịnh Thái Lan Và vịnh Cam Ranh<br /> C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan<br /> D. vịnh Cam ranh và vịnh Bắc Bộ<br /> Câu 2: Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta là<br /> A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông<br /> B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ<br /> C. Tất cả các ý trên<br /> D. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn<br /> Câu 3: Cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên badan?<br /> A. Mộc Châu<br /> B. Đồng Văn<br /> C. Tà Phình- Sín Chải<br /> D. Di Linh<br /> Câu 4: Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là<br /> A. khoảng 2500<br /> B. Khoảng 2000<br /> C. Khoảng 2200<br /> D. Khoảng 1500<br /> Câu 5: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa VIệt Nam – LàoCampuchia là:<br /> A. Tây Trang<br /> B. Lao Bảo<br /> C. Bờ Y<br /> D. Lệ Thanh<br /> Câu 6: Ranh giới phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là<br /> A. đèo ngang<br /> B. Dãy Bạch mã<br /> C. Đèo Hải Vân<br /> D. dãy Hoành Sơn<br /> Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau :Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số<br /> địa điểm<br /> Địa điểm<br /> <br /> Lượng mưa<br /> <br /> Khả năng bốc hơi<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 1.676 mm<br /> <br /> 989 mm<br /> <br /> Huế<br /> <br /> 2.868 mm<br /> <br /> 1.000 mm<br /> <br /> 1.931 mm<br /> <br /> 1.686 mm<br /> <br /> Tp<br /> Minh<br /> <br /> Hồ<br /> <br /> Chí<br /> <br /> Giải thích nào không đúng về Huế có lượng mưa cao nhất?<br /> A. Dãy Bạch Mã chắn các luồng gió thổi theo hướng Đông Bắc vào<br /> B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào mang theo lượng<br /> mưa lớn<br /> C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. Bão từ biển Đông ảnh hưởng vào.<br /> Câu 8: Lãnh thổ phần đất liền nước ta trải dài :<br /> A. Trên 12º vĩ.<br /> B. Gần 18º vĩ.<br /> C. Gần 17º vĩ.<br /> D. Gần 15º vĩ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 9: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất nước ta hiện nay tập trung<br /> chủ yếu ở<br /> A. Nam Bộ<br /> B. Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Bắc Bộ<br /> Câu 10: Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao<br /> B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây<br /> C. Các cao nguyên badan Playku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao trung<br /> bình từ 1000 đến 1500m<br /> D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng<br /> Câu 11: Trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là :<br /> A. Huế.<br /> B. Hà Nội.<br /> C. Nha Trang.<br /> D. Phan Thiết.<br /> Câu 12: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi của nước ta chiếm khoảng<br /> A. 3/4 diện tích<br /> B. 2/3 diện tích<br /> C. 4/5 diện tích<br /> D. 3/5 diện tích<br /> Câu 13: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng từ Bắc vào Nam là do sự<br /> chi phối của các yếu tố:<br /> A. vị trí địa lí và khí hậu<br /> B. vị trí địa lí, hình thể<br /> C. Hình thể và địa hình<br /> D. hình dạng lãnh thổ<br /> Câu 14: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> của thiên nhiên nước ta là:<br /> A. Núi trung bình<br /> B. đồng bằng<br /> C. Núi cao<br /> D. Đồi núi thấp<br /> Câu 15: Số tỉnh của nước ta giáp với Trung Quốc là<br /> A. 5 tỉnh<br /> B. 6 tỉnh<br /> C. 7 tỉnh<br /> D. 8 tỉnh<br /> Câu 16: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là<br /> A. tây bắc<br /> B. tây nam<br /> C. Đông nam<br /> D. Đông bắc<br /> Câu 17: Nguyên nhân dẫnđến sự hình thành gió mùa là:<br /> A. Sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương<br /> B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm<br /> C. Sự hạ khí áp đột ngột<br /> D. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương<br /> Câu 18: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa<br /> khẩu :<br /> A. Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y, Tây Trang. B. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.<br /> C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.<br /> Câu 19: Điệu kiện tự nhiên cho phép khai thác các hoạt động du lịch biển<br /> quanh năm ở vùng:<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Bắc Bộ<br /> C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ<br /> Câu 20: Độ cao chủ yếu của địa hình Việt Nam là<br /> A. Từ 1500m đến 2500m<br /> B. Từ 1000 đến 1500m<br /> C. dưới 1000m<br /> D. trên 2500m<br /> Câu 21: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống<br /> A. sông Hồng<br /> B. sông Thái bình<br /> C. Sông Cả<br /> D. Sông Đà<br /> Câu 22: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng<br /> A. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn B. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn<br /> C. Đông Bắc và Tây Bắc<br /> D. Đông Bắc và Nam Trường Sơn<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 23: Lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu<br /> A. cận nhiệt gió mùa<br /> B. nhiệt đới, cận xích đạo<br /> C. nhiệt đới gió mùa<br /> D. ôn đới gió mùa<br /> Câu 24: Đây không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc<br /> đổi mới<br /> A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia<br /> B. Phát triển nền văn hóa mới đậm đà bản sắc dân tộc<br /> C. Đẩy mạnh CNH-HĐH gắn với phát triển tri thức<br /> D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu<br /> Câu 25: Hiện nay, Việt Nam chưa phải là thành viên của tổ chức<br /> A. khu vực tự do mậu dịch ASEAN<br /> B. Thương mại thế giới<br /> C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á<br /> D. Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ<br /> Câu 26: Công cuộc đổi mới của nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực<br /> A. nông nghiệp<br /> B. công nghiệp<br /> C. chính trị<br /> D. dịch vụ<br /> Câu 27: Gió Tây khô nóng (gió lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng của khu<br /> vực<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Nam Trung Bộ C. Tây Bắc<br /> D. Đông Bắc<br /> Câu 28: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào.....và là thành viên thứ ... của tổ chức<br /> này<br /> A. T7-1998, sáu<br /> B. T4-1995, sáu<br /> C. t7-1998, bảy<br /> D. T7-1995, bảy<br /> Câu 29: Đường biên giới trên biển giới hạn từ:<br /> A. Móng Cái đến Hà Tiên.<br /> B. Lạng Sơn đến Đất Mũi<br /> C. Móng Cái đến Cà Mau.<br /> D. Móng Cái đến Bạc Liêu<br /> Câu 30: Trong câu thơ: “ hoa đào năm ngoái còn cười gió đông” (Nguyễn Du)<br /> “gió đông” ở đây là:<br /> A. gió mùa mùa đông lạnh khô<br /> B. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm<br /> C. gió mậu dịch (tín phong)<br /> D. tất cả các ý trên<br /> Câu 31: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc đổi mới nền KT-XH của<br /> nước ta là:<br /> A. phân hóa giàu nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm và những vấn đè xã hội khác trở<br /> nên gay gắt<br /> B. phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng lên<br /> C. ảnh hưởng từ văn hóa lai căng đồ trụy từ nước ngoài<br /> D. thiếu vốn, công nghệ tiên tiến và đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao<br /> Câu 32: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta dao động trong<br /> khoảng:<br /> A. 500-1000m<br /> B. 1500-2000m<br /> C. 2500-3000m<br /> D. 3000- 4000m<br /> Câu 33: Quần đảo Trường Sa thuộc<br /> A. Tỉnh Quảng Ngãi.<br /> B. Thành phố Đà Nẵng.<br /> C. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> D. Tỉnh Khánh Hoà.<br /> Câu 34: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là<br /> A. Đồng bằng sông Hồng<br /> B. Tây Bắc<br /> C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> D. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc<br /> Câu 35: Đặc trưng nổi bật của dải đồng bằng duyên hải miền trung nước ta là:<br /> A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br /> B. Địa hình thấp và bằng phẳng<br /> C. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác<br /> D. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta<br /> Câu 36: Để sử dụng tốt nguồn nước sông Mê Công Việt Nam cần hợp tác chặt chẽ với các<br /> nước<br /> A. Lào, Campuchia, Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia<br /> B. Trung Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia<br /> C. Thái Lan, Lào, Mianma, Malaixia, Trung Quốc<br /> D. Malaixia, Lào, Thái Lan, Campuchia, Trung Quốc<br /> Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc<br /> nước ta là:<br /> A. nước ta nằm trong vành đai nội chí tuyến<br /> B. nước ta nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông<br /> C. địa hình có dạnh hình cánh cung đón gió<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 38: Việc khai thác, sử dụng hợp lí miền đồi núi không chỉ giúp cho sự phát triển kinh<br /> tế - xã hội của miền này, mà còn có tác dụng bảo vệ sinh thái cho cả vùng đồng bằng, bởi:<br /> A. Giữa địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát sinh và các<br /> quá trình tự nhiên trong hiện đại<br /> B. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng ven biển<br /> C. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản<br /> D. phù sa của các con sông lớn mang vật liệu từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng đồng<br /> bằng<br /> Câu 39: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng<br /> độ vĩ ở Tây châu Phi là nhờ :<br /> A. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.<br /> B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.<br /> C. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.<br /> D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.<br /> Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?<br /> A. Về mặt vị trí vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả<br /> B. có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc – nam<br /> C. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là<br /> những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình – Thanh Hóa<br /> D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0