intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 132

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2017 của trường THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 132 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi thử THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 132

SỞ GD –ĐT TỈNH NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> MÔN: VẬT LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(<br /> <br /> 2<br /> t + ) cm, biên độ dao động<br /> 3<br /> <br /> của chất điểm là<br /> A. A = 4 m.<br /> <br /> B. A = 4 cm.<br /> <br /> C. A =<br /> <br /> 2<br /> m.<br /> 3<br /> <br /> D. A =<br /> <br /> 2<br /> cm.<br /> 3<br /> <br /> Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn<br /> với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng<br /> A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.<br /> B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.<br /> C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.<br /> D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.<br /> Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0 . Khi con lắc qua vị trí cân<br /> bằng thì lực căng của dây treo là:<br /> A. T = mg(3cos0 + 2)<br /> B. T = mg(3 - 2cos0 )<br /> C. T = 3mg(1 - 2cos0)<br /> D. T = mg<br /> Câu 4: Hai dao động ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là<br /> A.  = (2k + 1) với k  Z.<br /> B.  = (2k + 1)2 với k  Z.<br /> C.  = k với k  Z.<br /> D.  = 2k với k  Z.<br /> Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với<br /> A. dao động tắt dần.<br /> B. dao động riêng.<br /> C. dao động cưỡng bức.<br /> D. dao động điều hòa.<br /> Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của<br /> vật<br /> A. giảm đi 2 lần.<br /> B. tăng lên 2 lần.<br /> C. tăng lên 4 lần.<br /> D. giảm đi 4 lần.<br /> Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được<br /> quãng đường là:<br /> A. 4A.<br /> B. 2A.<br /> C. 1A.<br /> D. 3A.<br /> Câu 8: Một vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là<br /> A. 2 cm.<br /> B. 16 cm.<br /> C. 8 cm.<br /> D. 4 cm.<br /> Câu 9: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ<br /> giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):<br /> k<br /> m<br /> <br /> 2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> 1<br /> D. f = 2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> A. f = 2<br /> B. f = <br /> C. f = 2<br /> Câu 10: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua<br /> A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.<br /> B. vị trí vật có li độ cực đại.<br /> C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.<br /> D. vị trí cân bằng<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và<br /> <br /> x2  A2 cos(t  ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là<br /> 2<br /> <br /> A. A  A1  A2 .<br /> <br /> B. A =<br /> <br /> 2<br /> A12  A2 .<br /> <br /> C. A =<br /> <br /> 2<br /> A12  A2 .<br /> <br /> D. A = A1 + A2.<br /> <br /> Câu 12: Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là<br /> g= 9,8 m/s2 thì chiều dài con lắc đơn đó là bao nhiêu ?<br /> A. 0,040 m.<br /> B. 96,6 m.<br /> C. 0,994 m.<br /> D. 3,12 m<br /> Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên<br /> tuần hoàn với tần số là<br /> A. 2f.<br /> B. 4f.<br /> C. f.<br /> D. f/2.<br /> Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì<br /> A. T  2<br /> <br /> m<br /> ;<br /> k<br /> <br /> B. T  2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> C. T  2 <br /> <br /> l<br /> ;<br /> g<br /> <br /> D. T  2<br /> <br /> k<br /> ;<br /> m<br /> <br /> Câu 15: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có:<br /> A. vận tốc bằng không.<br /> B. li độ cực tiểu.<br /> C. li độ lớn cực đại.<br /> D. vận tốc cực đại.<br /> Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos 4t  cm, chu kì dao động của vật là:<br /> A. T = 6s<br /> B. T = 2s<br /> C. T = 0,5s<br /> D. T = 4s<br /> Câu 17: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành:<br /> A. quang năng.<br /> B. hóa năng.<br /> C. điện năng.<br /> D. nhiệt năng.<br /> Câu 18: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của hai dao động<br /> thành phần lần lượt là A1 = 2 cm và A2 = 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật có thể đạt giá trị<br /> nào sau đây?<br /> A. A = 0.<br /> B. A = 2 cm.<br /> C. A = 10 cm.<br /> D. A = 5 cm.<br /> Câu 19: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là<br /> A. a max = A.<br /> B. a max = –A.<br /> C. a max =  2 A.<br /> D. a max = –  2 A.<br /> Câu 20: Một dao động điều hòa có phương trình là x = A cos ωt, vận tốc của vật có giá trị cực đại là<br /> A. vo = Aω.<br /> B. vo = 2Aω.<br /> C. vo = A²ω.<br /> D. vo = Aω².<br /> Câu 21: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?<br /> <br /> <br /> )cm và x2 = 3cos(t – )cm.<br /> 4<br /> 6<br /> <br /> <br /> B. x1 = 3cos(t + )cm và x2 = 3cos(t + )cm.<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> C. x1 = 4cos(t + )cm và x2 = 5cos(t + )cm.<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> D. x1 = 2cos(2t + )cm và x2 = 2cos(t + )cm.<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> A. x1 = 3cos(t +<br /> <br /> Câu 22: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:<br /> A. do dây treo có khối lượng đáng kể.<br /> B. do trọng lực tác dụng lên vật.<br /> C. do lực căng của dây treo.<br /> D. do lực cản của môi trường.<br /> Câu 23: Tại cùng một nơi, khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con<br /> lắc<br /> A. giảm đi 2 lần.<br /> B. tăng lên 2 lần.<br /> C. giảm đi 4 lần.<br /> D. tăng lên 4 lần.<br /> Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài ℓ được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên αo < 10°. Bỏ qua<br /> mọi ma sát. Khi con lắc có li độ góc α thì tốc độ của con lắc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?<br /> A. v² = 2gℓ(1 – cos αo)<br /> B. v² = 2gℓ(cos α – cos α o)<br /> C. v² = 2gℓ<br /> D. v² = gℓ(cos α – cos αo)<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10 t (cm)<br /> và x2= 5cos(10 t + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là<br /> A. x = 5 3 cos(10 t + π/4) (cm).<br /> <br /> B. x = 5cos(10 t + π/2) (cm).<br /> <br /> C. x = 5cos(10 t + π/6) (cm).<br /> <br /> D. x = 5 3 cos(10 t + π/6) (cm).<br /> <br /> Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x= 4cos(5 π t +<br /> <br /> 2π<br /> ) (cm). Li độ và chiều<br /> 3<br /> <br /> chuyển động của vật lúc ban đầu (t= 0) là<br /> A. x0= -2 (cm); ngược chiều dương trục Ox .<br /> B. x0= 2 (cm); ngược chiều dương trục Ox .<br /> C. x0= -2 (cm); cùng chiều dương trục Ox .<br /> D. x0= 2 (cm); cùng chiều dương trục Ox.<br /> Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với<br /> phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc<br /> khi qua vị trí cân bằng là:<br /> A. 0,77 m/s<br /> B. 0,35 m/s<br /> C. 0,55 m/s<br /> D. 1,25 m/s<br /> Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.<br /> Người ta kéo quả nặng theo chiều dương ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao<br /> động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình dao động của vật nặng<br /> là:<br /> A.<br /> cm<br /> B.<br /> cm<br /> C.<br /> <br /> cm<br /> <br /> cm<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 29: Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ cứng lò xo bằng<br /> A. 200 N/m.<br /> B. 100 N/m.<br /> C. 250 N/m.<br /> D. 150 N/m.<br /> Câu 30: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao<br /> động với chu kì là<br /> A. 4,24 s.<br /> B. 1,5 s.<br /> C. 6 s.<br /> D. 3,46 s.<br /> Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 0,2 m và chu kì 0,2 s, chọn gốc tọa độ O ở vị<br /> trí cân bằng, chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động<br /> của con lắc là :<br /> π<br /> ) m.<br /> 2<br /> π<br /> C. x=0,2cos(10 π t + ) m.<br /> 2<br /> <br /> A. x=0,2cos(10 π t -<br /> <br /> π<br /> ) m.<br /> 2<br /> π<br /> D. x=0,4cos(10 π t - ) m.<br /> 2<br /> <br /> B. x=0,4cos(10 π t +<br /> <br /> Câu 32: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số<br /> x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là<br /> A. A = 6,76 cm.<br /> B. A = 2,60 cm.<br /> C. A = 3,40 cm.<br /> D. A = 1,84 cm.<br /> Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật<br /> dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ<br /> x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g  10m / s 2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng<br /> đường 27,5 cm là<br /> A. 0,59 s<br /> B. 0,95s<br /> C. 5s.<br /> D. 5,5s.<br /> <br /> Câu 34: Một vật DĐĐH có phương trình x  cos( t  ) (cm;s) .Quãng đường vật đi được từ thời điểm<br /> 4<br /> <br /> 65<br /> t1  1s đến thời điểm t2 <br /> s là:<br /> 12<br /> <br /> A. 10,2 cm<br /> <br /> B. 7,2cm<br /> <br /> C. 9,2 cm<br /> <br /> D. 8,2cm<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 35: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 45 cm, độ cứng k0 = 90 N/m được cắt thành hai lò xo có<br /> chiều dài tự nhiên l1=15cm, l2 = 30 cm. Vật khối lượng 100g khi mắc vào hệ lò xo l1 song song với l2<br /> thì nó dao động với tần số góc là:<br /> A. 42 rad/s<br /> B. 43<br /> rad/s<br /> C. 44<br /> rad/s<br /> D. 45<br /> rad/s<br /> Câu 36: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng khối<br /> lượng và cùng năng lượng) con lăc 1 có chiều dài l1=1m và biên độ góc là α01,của con lắc 2 là<br /> l2=1,44m,α02 .Tỉ số biên độ góc α01 /α02 là:<br /> A. 1,2<br /> B. 0,69<br /> C. 1,44<br /> D. 0,83<br /> Câu 37: Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số<br /> <br /> <br /> góc lần lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:<br /> A. 8s<br /> B. 2s.<br /> C. 4s.<br /> D. 1s<br /> Câu 38: Đồ thị bên biểu diễn v   A sin( t   ) .Phương trình dao động là:<br /> v (cm/s)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. x  6 cos( t  )(cm)<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  2 sin( t  )(cm)<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> O 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  4 sin(6t  )(cm)<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> t (s)<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  4 cos(6t  )(cm)<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu<br /> khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay<br /> với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao<br /> động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của<br /> hệ là<br /> A. 2,5cm<br /> B. 5cm<br /> C. 12,5cm<br /> D. 10cm<br /> x(cm)<br /> Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần 8<br /> x1<br /> x2<br /> số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời<br /> 6<br /> gia theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất<br /> là :<br /> t(s)<br /> 0<br /> A. 140πcm/s<br /> B. 280πcm/s<br /> C. 200πcm/s<br /> D. 160πcm/s<br /> -6<br /> -8<br /> <br /> 0,05<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> 0,15<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2