intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306” để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306

  1. SỞ  GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM  2018  LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ    (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi  306 Câu 41: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào? A. Đà Nẵng. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện   nay? A. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. B. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. C. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ. D. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển. Câu 43: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. B. vùng có khí hậu thuận lợi. C. có trình độ thâm canh lúa nước cao. D. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động  phân theo   khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 53,9% ­ 20,0% ­ 26,1% B. 25,0% ­ 16,4% ­ 58,6% C. 57,2% ­ 18,2% ­ 24,6% D. 53,7% ­ 18,2% ­ 24,1% Câu 45: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do: A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức. B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943. C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm. D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng. Câu 46: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2005 2010 2012 2014 Khai thác  1195 1988 2414 2705 2920 Nuôi trồng 389 1479 2728 3115 3413 Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995   là: A. 199,8% B. 399,8% C. 450,0% D. 244,4% Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng B ̀ ̀ ắc Bộ thuộc miên ̀  tư nhiên nào sau đây? ̣ A. Miên Nam Trung Bô va Nam B ̀ ̣ ̀ ộ. B. Miên Nam Trung  B ̀ ̣ ộ. C. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ. D. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ. Câu 48: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. C. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. D. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới   Lào ­ Việt Nam ­ Campuchia?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. A. Lệ Thanh. B. Lao Bảo. C. Bờ Y. D. Lào Cai. Câu 50: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng: A. 3,0 ­  3,5 triệu tấn. B. 3,9 ­ 4,0 triệu tấn. C. 4,9 ­ 5,0 triệu tấn. D. Trên 5,0 triệu tấn. Câu 51: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 6 586,6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 16 702,7 25 245,6 Cả nước 32 529,5 44 974,6 Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ  trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng   và sông Cửu Long so với cả nước là: A. 70,7% B. 60,7% C. 80,7% D. 90,7% Câu 52: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. tốc độ phát triển mạnh. B. giải quyết nhiều việc làm cho lao động. C. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. mang tính phục vụ quốc tế. Câu 53: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là : A. Lâm Đồng. B. Đắc Lắc. C. Đắc Nông. D. Gia Lai. Câu 54: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. B. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. C. Xuất khẩu với giá trị cao. D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. Câu 55: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng A. 500 ­ 1000 mm. B. 1500 ­ 2000 mm. C. 3500 ­ 4000 mm. D. 2000 ­ 2500 mm. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và   khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là : A. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người) B. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người) C. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người) D. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người) Câu 57: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 ­ 2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng  suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 ­ 2014? A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích. D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. Câu 58: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Hin ­ đu giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp   lâu năm cao nhất nước ta là: A. Đắc Lắc và Lâm Đồng. B. Đắc Nông và Lâm Đồng. C. Đắc Lắc và Bình Phước. D. Lâm Đồng và Bình Dương. Câu 60: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế ­ xã hội nào sau đây không đúng? A. mật độ dân số cao nhất cả nước. B. dân số đông nhất cả nước. C. lãnh thổ khai thác sớm nhất. D. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 61: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành   được xem là tiềm năng của vùng là: A. giao thông vận tải. B. tài chính và ngân hàng. C. du lịch. D. giáo dục và đào tạo. Câu 62: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. C. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. D. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. Câu 63: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là: A. 1950 ­ 1954 B. 1970 ­ 1975 C. 1954 ­ 1960 D. 1964 ­ 1970 Câu 64: ASEAN ­ Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1977 B. 1987 C. 1967 D. 1997 Câu 65: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. khoảng cách giàu nghèo không còn. C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. Câu 66: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển còn chậm. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23,  cho biết các cảng biển của Bắc Trung Bộ theo chiều   từ nam ­ bắc sắp xếp như thế nào sau đây? A. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. B. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. D. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. Câu 68: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là: A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích  nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Nam Côn Sơn. C. Thổ Chu ­ Mã Lai. D. Cửu Long.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước   ta là mặt hàng nào sau đây? A. Tư liệu sản xuất. B. Nguyên, nhiên, vật liệu. C. Hàng tiêu dùng. D. Sản phẩm điện tử. Câu 71: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số  cả  nước? A. 80. B. 60. C. 70. D. 90. Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định  ở  vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ  nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Rải rác khắp vùng. D. Sát biên giới. Câu 73: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc ­ đông nam. B. Địa hình thấp và hẹp ngang. C. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông ­ tây. Câu 74: Cho bảng số liệu:  CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC Năm 2000 2010 2014 Phát triển 0,834 0,872 0,880 Đang phát triển 0,568 0,642 0,660 Thế giới 0,641 0,697 0,711 Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ  thích hợp nhất thể  hiện chỉ số HDI của thế giới và các   nhóm nước là biểu đồ nào? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ miền. Câu 75: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng ­ Đà Nẵng. B. Hải Phòng ­ Cam Ranh. C. Hải Phòng ­ Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng ­ Vũng Tàu. Câu 76: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. tài chính và thương mại. C. du lịch và tài chính. D. giao thông vận tải và tài chính. Câu 77: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện: A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta. B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm. Câu 78: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 79: Đặc điểm giống nhau tương đối giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long   là: A. Có địa hình thấp và có vùng trung du. B. Được hình thành trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. C. Có nhiều kênh rạch, nước triều dâng vào mùa hạ. D. Nhiễm mặn, bốc phèn vào mùa khô. Câu 80: Giai đoạn 2000 ­ 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam  Phát  hành trong khi làm bài thi.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2