intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 203

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 203" sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 203

  1. SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018  LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI:  KHOA HỌC TỰ NHIÊN  Môn thành phần : Vật Lý                      ( Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài:  50phút (không tính thời gian giao đề)   Mã đề thi 203 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực   của nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm   điện dung của tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 400 V B. 100 V C. 50 V D. 200 V Câu 2: Trong hiện tượng phóng xạ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. B. Là một quá trình ngẫu nhiên. C. Là quá trình tỏa nhiệt. D. Hạt nhân con luôn là hạt nhân bền. Câu 3: Trong chân không, tia tử ngoại có A. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. C. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. D. cường độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. Câu 4: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở  đó dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng A. nửa bước sóng. B. bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  f  vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng   của cuộn dây tính theo công thức 2π A. ZL =  f L. B. ZL = 2 π f L. C. ZL =  L. D. ZL =  π f L. f Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân  210 4 84 Po →  2 He + X. Số hạt nơtron trong h ạt nhân X là A. 124. B. 126. C. 82. D. 206. Câu 7: Hạt nhân con trong phóng xạ  β − A. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ. B. có số khối bằng hạt nhân mẹ. C. có số proton bằng hạt nhân mẹ. D. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở  thuần R nối tiếp tụ  điện có điện dung C. Biết RωC = 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,75 B. 0,71 C. 0,8. D. 0,6. Câu 9: Sóng cơ không truyền được A. trong chất lỏng. B. trong chất rắn. C. trong chân không. D. trong chất khí. ur Câu 10: Đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường có véctơ  cường độ  điện trường là  E . Lực điện  tác dụng lên điện tích là ur ur ur ur ur ur ur q ur A.  F = q 2 .E . B.  F = q.E . C.  F = 9.109 q.E . D.  F = .E . 9.109 Câu 11: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 2 μ H, C = 8 nF có tần số dao động riêng là  ( Lấy  π2 = 10 ) A. 2,5 MHz. B. 0,8 MHz. C. 1,25 MHz. D. 0,4 MHz. Câu 12:  Chiếu bức xạ  đơn sắc có bước sóng  λ  vào kim loại có giới hạn quang điện  λ 0. Điều kiện để  không có hiện tượng quang điện xảy ra là A. λ = λ0. B. λ > λ0. C. λ 
  2. Câu 14: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5   cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai trên màn là A. 3,6 mm. B. 1,2 mm. C. 4,8 mm. D. 2,4 mm. Câu 15: Bức xạ  có năng lượng phôtôn bằng 2,48 eV. Biết hằng số  Plăng h = 6,625.10 ­34   Js, tốc độ  ánh  sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích electron e = 1,6.10­19 C. Bước sóng của bức xạ này trong  chân không xấp xỉ A. 1,8μm. B. 1,5 μm. C. 0,8 μm. D. 0,5 μm. Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7  rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là A. 0,7 m/s. B. 16,9 cm/s. C. 14 cm/s. D. 20 cm/s. π Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos (8t + ) cm ( t tính bằng  3 s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B.  40π  cm/s. C.  20 3  cm/s. D. 0 cm/s. Câu 18: Bức xạ có tần số 1015 Hz là A. tia tử ngoại. B. tia sáng tím. C. tia X. D. tia hồng ngoại. Câu 19: Một ống Cu­lit­giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống   hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66. 10 16 Hz. Biết tốc độ của  electron khi vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số  P­lăng h =6,625.10 ­34  Js, điện tích êlectron e =  1,6.10­19 C. Giá trị của U bằng A. 12 KV. B. 2 KV. C. 15 KV. D. 0,5 KV. Câu 20: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có A. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.  B. hướng song song với dây dẫn. C. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.                     D. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến  dây dẫn. Câu 21: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số  L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ  là 5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ  lớn là 4 V thì cường độ  dòng điện tức thời qua cuộn   dây có độ lớn là A. 6 mA. B. 10 m. C. 5 mA. D. 8 mA. Câu 22: Từ  thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3  ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là A. 13,5 Ω. B. 30 Ω. C. 60 Ω. D. 15 Ω. −13, 6 Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo thì năng lượng nguyên tử hiđrô tính theo công thức:  En = eV  ( n là  n2 số thứ tự quỹ đạo dừng). Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng về  trạng thái cơ  bản thì tốc độ  của êlectron xung quanh hạt nhân tăng 4 lần. Trong quá trình đó nguyên tử hiđrô A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 10,2 eV. B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75 eV. C. phát xạ phôtôn có năng lượng 12,75 eV. D. phát xạ phôtôn có năng lượng 10,2 eV. Câu 24: Một sợi dây có một đầu treo cố định, đầu còn lại tự do. Khi sóng trên dây có tần số 15 Hz thì trên   dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây   phải là A. 30 Hz. B. 22,5 Hz. C. 33 Hz. D. 37,5 Hz. Câu 25: Dao động cơ cưỡng bức có A. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. biên độ không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức. D. tần số bằng tần số lực cưỡng bức. E,r R Câu 26. Cho mạch điện có sơ  đồ như  hình vẽ. Giả thiết rằng các bóng đèn luôn  sáng và không bị cháy. Khi tăng dần giá trị của biến trở Rb thì độ sáng của  Đ1 Đ2 A. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng. R                                                Trang 2/5 ­ Mã đbề thi 203
  3. B. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm. C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng. D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm. Câu 27. Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 60cm, tạo ảnh S’. Biết tiêu   cự của thấu kính là 20cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 30 cm ( Trong quá trình di   chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 0cm. Câu 28. Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A   M với AM = 4 cm, AN = 3 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây   B vào trong từ  trường đều B = 3.10­3T có véc tơ  cảm  ứng từ  song song với cạnh AN   hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn I A N A. 1,2.10­3N    B. 0,8.10­3N    C. 0,6.10­3N         D. 0,75.10­3N  Câu 29. Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x + = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng   hợp với phương trình x­ = x1  ­ x2 . Biết vật (I) có biên độ  gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ  của hai dao  động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,57rad. B. 0,728 rad. C. 0,823 rad. D. 0,643  rad. Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song  với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = 6cos(ωt +  π)  cm và x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 7,5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 9 cm. Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài  sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử  có tốc độ  dao động lớn hơn 60   2 1 cm/s là  L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút   lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là 3 8 A.  60 2 cm/s. B. 60 cm/s.                      C.  30 2 cm/s.           D. 120 cm/s. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch  L,r R điện như  hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P 1,  A dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong  P mạch là P2 =  1 , dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 =  4 K C π . Giá trị φ1 là 3 π B       A.  .                                          B.  0. 2 π π       C.  .              D.  . 3 6 Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu   dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì  2L 2 A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn:  2ω2L2 =  ­R . C B. công suất trong mạch cực đại. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân  94 Be  đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân  63 Li  và  X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và  63 Li  lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 203
  4. khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động  của hạt prôtôn với X là A. 450.         B. 600. C. 1200.         D. 900. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều  UX ( V) u = U0cos (ωt) (   U0  không đổi,  ω  thay  đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chứa  điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch   150 điện  X   (  Trong  X   chứa   các  linh  kiện  R X ● ● r,L,C nối tiếp). Thay đổi ω, điện áp hiệu   dụng hai đầu đoạn mạch X được mô tả  50 như  đồ  thị  hình vẽ. Khi  ω có giá trị  để  điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X  O ω0 ω ( Rad/s) và hai đầu điện trở  R bằng nhau thì giá  trị điện áp đó gần với giá trị nào sau đây nhất?     A. 85 V .                     B. 65 V.              C. 95 V.               D. 135 V. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử   R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây  thuần cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị  bằng 50%  giá trị  cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở  và trên cuộn dây bằng   nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện   áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 100 V.      B. 200 V.      C. 100 2 V. D. 200 2 V. Câu 37. Trên mặt nước, tại hai điểm  A, B  có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương  vuông góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai  điểm M và N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại ( N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao  động biên độ cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ      A. 4,80 cm.      B. 5,37 cm.            C. 4,90cm. D. 4,54 cm. Câu 38. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc   vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  λ1 = 0,42 µm ;  λ 2 = 0,56 µm và  λ 3 ( λ 3 > λ 2 ); Trên màn quan  sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả  trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 2 ; 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 3 . Bước sóng  λ 3 bằng A. 0,56 µm      B. 0,72 µm     C. 0,63 µm             D. 0,5 µm   Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân  63 Li  đứng yên, gây ra phản  ứng hạt nhân tạo  thành một hạt   α và một hạt T. Các hạt   α   và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron   những góc tương  ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ  số  giữa các số  khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này  A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV. B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV. Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,   đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm   treo các lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả  bởi đồ  thị  hình vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc   (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí  cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm t0 động  năng của con lắc (II) bằng 16 mJ thì thế  năng đàn hồi của   con lắc (I) bằng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 203
  5. A. 4 mJ B. 3 mJ C. 8 mJ D. 5 mJ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2