intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205”. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205

  1. SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018  LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI:  KHOA HỌC TỰ NHIÊN  Môn thành phần : Vật Lý                      ( Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài:  50phút (không tính thời gian giao đề)   Mã đề thi 205 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Câu 1: Một sợi dây có một đầu treo cố định, đầu còn lại tự do. Khi sóng trên dây có tần số 15 Hz thì trên dây   có sóng dừng  ổn định với 3 bụng sóng. Để  trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây  phải là A. 33 Hz. B. 22,5 Hz. C. 30 Hz. D. 37,5 Hz. π Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos (8t + ) cm ( t tính bằng s).  3 Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 0 cm/s. B.  40π  cm/s. C. 40 cm/s. D.  20 3  cm/s. Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân  210 4 84 Po →  2 He + X. Số hạt nơtron trong h ạt nhân X là A. 124. B. 126. C. 206. D. 82. Câu 4: Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ? A. Bóng đèn sợi đốt. B. Sạc điện thoại. C. Máy tính điện tử cầm tay. D. Điều khiển từ xa của ti vi. Câu 5: Bức xạ có tần số 1015 Hz là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia sáng tím. D. tia tử ngoại. Câu 6: Một ống Cu­lit­giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống   hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66. 10 16 Hz. Biết tốc độ của  electron khi vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số  P­lăng h =6,625.10 ­34  Js, điện tích êlectron e =  1,6.10­19 C. Giá trị của U bằng A. 2 KV. B. 0,5 KV. C. 12 KV. D. 15 KV. Câu 7: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực   của nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm   điện dung của tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 400 V B. 200 V C. 100 V D. 50 V Câu 8: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở  đó dao động với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng A. một phần tư bước sóng. B. bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 9: Hạt nhân con trong phóng xạ  β − A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị. B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ. C. có số khối bằng hạt nhân mẹ. D. có số proton bằng hạt nhân mẹ. Câu 10: Sóng cơ không truyền được A. trong chất rắn. B. trong chất lỏng. C. trong chất khí. D. trong chân không. Câu 11: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số  L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ  là 5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ  lớn là 4 V thì cường độ  dòng điện tức thời qua cuộn   dây có độ lớn là A. 10 m. B. 5 mA. C. 6 mA. D. 8 mA. Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7  rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là A. 16,9 cm/s. B. 0,7 m/s. C. 14 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 13:  Chiếu bức xạ  đơn sắc có bước sóng  λ  vào kim loại có giới hạn quang điện  λ 0. Điều kiện để  không có hiện tượng quang điện xảy ra là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 205
  2. A. λ   λ0. B. λ > λ0. C. λ 
  3. Câu 26. Cho mạch điện có sơ  đồ như  hình vẽ. Giả thiết rằng các bóng đèn luôn  E,r R sáng và không bị cháy. Khi tăng dần giá trị của biến trở Rb thì độ sáng của  A. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng. Đ2 B. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm. Đ1 C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng. D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm. Rb Câu 27.  Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ  cách quang tâm  60cm, tạo ảnh S’. Biết tiêu cự của thấu kính là 20cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn  30 cm (Trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’  trong quá trình trên là A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 0cm.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 205
  4. Câu 28. Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại   A với AM = 4 cm, AN = 3 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung   M B dây vào trong từ trường đều B = 3.10­3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh   AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có  I độ lớn N A A. 1,2.10­3N    B. 0,8.10­3N    C. 0,6.10­3N         D. 0,75.10­3N    Câu 29. Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x + = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng   hợp với phương trình x­ = x1  ­ x2 . Biết vật (I) có biên độ  gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ  của hai dao  động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,57rad. B. 0,728 rad. C. 0,823 rad. D. 0,643  rad. Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song  với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x 1 = 6cos(ωt +  π)  cm và x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 7,5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 9 cm. Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài  sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử  có tốc độ  dao động lớn hơn 60   2 1 cm/s là  L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút   lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là 3 8 A.  60 2 cm/s. B. 60 cm/s.                      C.  30 2 cm/s.           D. 120 cm/s. Câu 32.  Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu  mạch   điện   như   hình   vẽ.   Khi   khóa   K   ngắt,   công   suất   trong  L,r A R mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng,  P công suất trong mạch là P2 =  1 , dòng điện có pha ban đầu là  4 φ2.  C K π Biết φ1 – φ2 =  . Giá trị φ1 là 3 π B       A.  .                                          B.  0. 2 π π       C.  .              D.  . 3 6 Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu   dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì  2L 2 A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn:  2ω2L2 =  ­R . C B. công suất trong mạch cực đại. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân  94 Be  đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân  63 Li  và  X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và  63 Li  lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy  khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động  của hạt prôtôn với X là A. 450.         B.  600. UX ( V) C. 120 .         0 D. 900. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều  150 u = U0cos (ωt) (   U0  không đổi,  ω  thay  ● R X ● đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chứa  điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch   50                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 205 O ω0 ω ( Rad/s)
  5. điện X ( Trong X chứa các linh kiện  r,L,C nối tiếp). Thay đổi ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X   được mô tả  như  đồ  thị  hình vẽ. Khi  ω có giá trị  để  điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu   điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó gần với giá trị nào sau đây nhất?     A. 85 V .                     B. 65 V.              C. 95 V.               D. 135 V. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử   R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây  thuần cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị  bằng 50%  giá trị  cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở  và trên cuộn dây bằng   nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện   áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 100 V.      B. 200 V.      C. 100 2 V. D. 200 2 V. Câu 37. Trên mặt nước, tại hai điểm  A, B  có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương  vuông góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai  điểm M và N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại ( N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao  động biên độ cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ      A. 4,80 cm.      B. 5,37 cm.            C. 4,90cm. D. 4,54 cm. Câu 38. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc   vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là   λ1 = 0,42 µm ;   λ 2 = 0,56 µm và   λ 3 ( λ 3 > λ 2 ); Trên màn  quan sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết   quả trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 2 ; 3 vạch sáng là sự  trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 3 . Bước  sóng  λ 3 bằng A. 0,56 µm      B. 0,72 µm     C. 0,63 µm             D. 0,5 µm   Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân  63 Li  đứng yên, gây ra phản  ứng hạt nhân tạo  thành một hạt   α và một hạt T. Các hạt   α   và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron   những góc tương  ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ  số  giữa các số  khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này  A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV. B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV. Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,   đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm   treo các lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả  bởi đồ  thị  hình vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc   (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí  cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm t0 động  năng của con lắc (II) bằng 16 mJ thì thế  năng đàn hồi của   con lắc (I) bằng A. 4 mJ B. 3 mJ C. 8 mJ D. 5 mJ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2