SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH NINH BÌNH<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br />
LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
(Đề thi gồm có 04 trang)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh: .................................................<br />
Mã đề thi 023<br />
Số báo danh: ......................................................<br />
Câu 41: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br />
A. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br />
B. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br />
C. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br />
D. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br />
Câu 42: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi nước ta nhằm<br />
A. khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.<br />
B. kiềm chế tốc độ tăng dân số.<br />
C. chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.<br />
D. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.<br />
Câu 43: Ở nước ta, hướng núi tây bắc - đông nam thể hiện rõ nhất ở vùng núi<br />
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br />
B. Tây Bắc và Đông Bắc.<br />
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.<br />
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br />
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Con Voi có hướng nào sau đây?<br />
A. tây bắc - đông nam.<br />
B. bắc – nam.<br />
C. tây - đông.<br />
D. vòng cung.<br />
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br />
Đồng Bằng Sông Hồng?<br />
A. Đất xám phù sa cổ.<br />
B. Đất phù sa sông.<br />
C. Đất mặn.<br />
D. Đất phèn.<br />
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới<br />
với Trung Quốc?<br />
A. Quảng Ninh.<br />
B. Cao Bằng.<br />
C. Lào Cai.<br />
D. Bắc Kạn.<br />
Câu 47: Lãnh hải là vùng biển<br />
A. rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br />
B. tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.<br />
C. được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của các nước ven biển.<br />
D. ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu khoảng 200m.<br />
Câu 48: Cho bảng số liệu<br />
GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2014<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Năm<br />
<br />
Thế giới<br />
<br />
Hoa Kỳ<br />
<br />
Châu Âu<br />
<br />
Châu Á<br />
<br />
Châu Phi<br />
<br />
GDP<br />
<br />
78037,1<br />
<br />
17348,1<br />
<br />
21896,9<br />
<br />
26501,4<br />
<br />
2475,0<br />
<br />
(Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Quy mô GDP của Châu Âu đứng thứ 2 thế giới.<br />
B. Châu Á chiếm tỷ trọng GDP cao nhất thế giới.<br />
C. Quy mô GDP của Hoa Kỳ gấp 7 lần Châu Phi.<br />
D. Quy mô GDP của Hoa Kỳ cao hơn Châu Âu, thấp hơn Châu Á.<br />
Câu 49: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br />
A. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br />
B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br />
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br />
D. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 023<br />
<br />
Câu 50: Kiểu thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc nước ta trong khoảng thời<br />
gian<br />
A. cuối mùa đông.<br />
B. đầu và cuối mùa đông.<br />
C. đầu mùa đông.<br />
D. giữa mùa đông.<br />
Câu 51: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br />
A. Đông Bắc.<br />
B. Trung Bộ .<br />
C. Nam Bộ.<br />
D. Tây Bắc.<br />
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm địa hình của Đồng Bằng Sông Cửu Long?<br />
A. Đồng bằng có nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.<br />
B. Bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.<br />
C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br />
D. Được thành tạo bởi phù sa của hệ thồng sông Tiền và sông Hậu.<br />
Câu 53: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br />
B. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br />
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br />
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br />
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 -14, cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có<br />
cao nguyên nào sau đây?<br />
A. Sín Chải.<br />
B. Kon Tum.<br />
C. Mộc Châu.<br />
D. Sơn La.<br />
Câu 55: Nguyên nhân gây ngập lụt cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào các tháng IX - X là<br />
A. mưa bão diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn<br />
B. mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc.<br />
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về.<br />
D. mưa lớn, kết hợp với triều cường.<br />
Câu 56: Đi từ bắc xuống nam, các đảo lần lượt của Nhật Bản là<br />
A. Kiuxiu - Hônsu - Xicôcư - Hôcaiđô.<br />
B. Hôcaiđô - Hônsu - Xicôcư - Kiuxiu.<br />
C. Kiuxiu - Hônsu – Hôcaođô –- Xicôcư.<br />
D. Kiuxiu - Xicôcư - Hônsu - Hôcaođô.<br />
Câu 57: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Vịnh Bắc Bộ.<br />
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br />
D. Vịnh Thái Lan.<br />
Câu 58: Để thu hút nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã<br />
A. mở rộng, đa dạng các ngành nghề sản xuất.<br />
B. phát triển các ngành công nghệ, kĩ thuật cao.<br />
C. đào tạo nâng cao trình độ nguồn lao động.<br />
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.<br />
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người?<br />
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.<br />
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br />
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.<br />
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 023<br />
<br />
Câu 60: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br />
A. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br />
B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br />
C. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br />
D. tiếp giáp Biển Đông.<br />
Câu 61: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br />
A. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br />
B. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br />
C. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br />
D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br />
Câu 62: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br />
A. có tỷ lệ sinh lớn.<br />
B. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br />
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br />
D. có lịch sử khai thác lâu đời.<br />
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ<br />
mưa của Đà Nẵng?<br />
A. Tháng 10 có lượng mưa cao nhất.<br />
B. Mưa vào mùa hạ.<br />
C. Tháng 3 có lượng mưa thấp nhất.<br />
D. Mưa vào thu đông.<br />
Câu 64: Hiện nay, trong quá trình phát triển kinh tế, Liên Bang Nga còn gặp nhiều khó khăn là do<br />
A. thiếu lao động tay nghề kỹ thuật cao.<br />
B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.<br />
C. cơ sở vật chất xuống cấp, lạc hậu.<br />
D. sự phận hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám.<br />
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật rừng trên núi đá vôi Phong Nha Kẻ Bàng thuộc vùng núi<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Đông Bắc.<br />
C. Trường Sơn Bắc.<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 66: Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác<br />
động của<br />
A. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.<br />
B. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.<br />
C. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.<br />
D. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.<br />
Câu 67: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ tây sang đông, các dạng địa hình lần<br />
lượt là<br />
A. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br />
B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br />
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br />
D. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br />
Câu 68: Đặc điểm khác biệt về địa hình của vùng núi Đông Bắc so với vùng núi Tây Bắc nước ta là<br />
A. các dãy núi hướng vòng cung.<br />
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.<br />
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.<br />
D. địa hình chia làm 3 dải.<br />
Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho cả nước vào thời kỳ giữa và cuối mùa hạ là<br />
A. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br />
B. gió mùa Tây Nam và Frông.<br />
C. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br />
D. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br />
Câu 70: Biện pháp để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là<br />
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.<br />
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.<br />
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.<br />
D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.<br />
Câu 71: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br />
A. các dòng hải lưu của biển.<br />
B. nhiệt độ của nước biển.<br />
C. các dạng địa hình ven biển.<br />
D. độ muối của nước biển.<br />
Câu 72: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700 đến 1600 - 1700m, có loại đất đặc trưng là<br />
A. mùn.<br />
B. mùn thô.<br />
C. Feralit có mùn.<br />
D. Feralit và phù sa.<br />
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở<br />
phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?<br />
A. Sông Đồng Nai.<br />
B. Sông Mê Công.<br />
C. Sông Cả.<br />
D. Sông Hồng .<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 023<br />
<br />
Câu 74: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br />
Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br />
của nước ta?<br />
A. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br />
B. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br />
C. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br />
D. Tỷ trọng dân thành thị tăng.<br />
Câu 75: Nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên nước ta có<br />
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.<br />
B. nền nhiêt độ cao.<br />
C. tài nguyên sinh vật đa dạng.<br />
D. lượng mưa và độ ẩm lớn.<br />
Câu 76: Ranh giới khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam của nước ta là dãy núi<br />
A. Tam Điệp.<br />
B. Bạch Mã.<br />
C. Hoành Sơn.<br />
D. Hoàng Liên Sơn.<br />
Câu 77: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của khu vực đồi núi nước ta là<br />
A. khai thác khoáng sản, thủy điện, du lịch, giao thông.<br />
B. cây lương thực, cây ăn quả, khoáng sản, du lịch.<br />
C. rừng, cây công nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.<br />
D. khoáng sản, rừng, thủy năng và du lịch.<br />
Câu 78: Đặc điểm địa hình bờ biển của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là<br />
A. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br />
B. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br />
C. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br />
D. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br />
Câu 79: Cho bảng số liệu:<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
Sơn La<br />
Tam Đảo<br />
Sa Pa<br />
Plây Ku<br />
Đà Lạt<br />
Độ cao (m)<br />
676<br />
897<br />
1.570<br />
800<br />
1.513<br />
0<br />
Nhiệt độ trung bình năm ( C)<br />
21,0<br />
18,0<br />
15,2<br />
21,8<br />
18,3<br />
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm?<br />
A. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo.<br />
B. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn SaPa.<br />
C. Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn SaPa.<br />
D. Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La.<br />
Câu 80: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br />
A. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br />
B. mùa mưa kéo dài hơn.<br />
C. lượng mưa lớn hơn.<br />
D. nhiều dãy núi cao đón gió.<br />
------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 023<br />
<br />