intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: ...........................................................................<br /> Số báo danh: ................................................................................<br /> <br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 41. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của đị a hì nh nước ta ?<br /> A. Cấu trúc đị a hì nh nước ta khá đa dạng.<br /> B. Đị a hì nh của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. Đị a hì nh chị u tác động mạnh mẽ của con người .<br /> D. Đị a hì nh đồng bằng chiếm phần lớn diện tí ch.<br /> Câu 42. Vùng núi nào của nước ta có phần lớn diện tí ch là đồi núi thấp?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 43. Thời tiết lạnh khô vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do tác đ ộng của<br /> A. gió tí n phong bán cầu Bắc.<br /> B. gió mùa Tây Nam.<br /> C. gió phơn Tây Nam.<br /> D. gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 44. Khu vực nào sau đây chị u tác động mạnh nhất của gió mùa mùa đông ?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Đồng bằng Bắc Bộ.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 45. Ý nào sau đây là một biểu hiện tính chất khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ?<br /> A. Nhiệt độ trung bì nh năm thấp.<br /> B. Khí hậu có sự phân mùa.<br /> C. Lượng mưa và độ ẩm thấp.<br /> D. Cân bằng ẩm luôn luôn âm.<br /> Câu 46. Rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ ?<br /> A. Rừng đặc dụng.<br /> B. Rừng đầu nguồn.<br /> C. Rừng chắn sóng.<br /> D. Rừng chắn cát.<br /> Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tại trạm khí tư ợng Hà Nội lượng<br /> mưa cao nhất vào tháng nào trong năm?<br /> A. Tháng 6.<br /> B. Tháng 7.<br /> C. Tháng 8.<br /> D. Tháng 9.<br /> Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khí hậu nước ta được phân làm<br /> mấy miền ?<br /> A. 5 miền.<br /> B. 4 miền.<br /> C. 3 miền.<br /> D. 2 miền.<br /> Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không có<br /> hướng vòng cung?<br /> A. Ngân Sơn.<br /> B. Con Voi.<br /> C. Bắc Sơn.<br /> D. Đông Triều.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 50. Ý nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?<br /> A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu lao động.<br /> B. Công nhân kỹ thuật lành nghề đông đảo.<br /> C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên .<br /> D. Phần lớn lao động chưa được qua đào tạo.<br /> Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không<br /> thuộc Đông Nam Á lục địa?<br /> A. Mi-an-ma.<br /> B. Thái Lan.<br /> C. Việt Nam.<br /> D. Xin-ga-po.<br /> Câu 52. Ý nào sau đây không đúng với trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm các nước<br /> phát triển?<br /> A. GDP bình quân đầu người cao.<br /> B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.<br /> C. Còn nợ nước ngoài rất nhiều.<br /> D. Chỉ số phát triển con người cao.<br /> Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 cho biết nước ta có chung biên gi ới cả trên<br /> đất liền và trên biển với quốc gia nào sau đây?<br /> A. Lào.<br /> B. Ma-lay-xia.<br /> C. Thái Lan.<br /> D. Cam-pu-chia.<br /> Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có tần suất bão từ<br /> 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng?<br /> A. Tháng 9.<br /> B. Tháng 8.<br /> C. Tháng 7.<br /> D. Tháng 6.<br /> Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ý nào sau đây đúng với nhiệt độ trung bì nh<br /> tháng I của Hà Nội?<br /> A. Dưới 140C.<br /> B. Từ 14 đến 180C.<br /> C. Từ 18 đến 200C. D. Trên 240C.<br /> Câu 56. Hệ sinh thái nào sau đây ở vùng ven biển nước ta có năng suất sinh học cao ?<br /> A. Rừng trên đất phèn.<br /> B. Rừng trên đất cát.<br /> C. Rừng ngập mặn.<br /> D. Rừng trên các đảo.<br /> Câu 57. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết kiểu thảm thực vật nào sau đây chiếm<br /> diện tí ch nhỏ nhất ?<br /> A. Rừng kí n thường xanh.<br /> B. Rừng ngập mặn.<br /> C. Rừng ôn đới núi cao.<br /> D. Thảm thực vật nông nghiệp.<br /> Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng<br /> với sự phân bố dân cư ở nước ta?<br /> A. Vùng ven biển có mật độ dân số thấp nhất.<br /> B. Mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Mật độ dân số ở đồng bằng cao hơn miền núi.<br /> D. Mật độ dân số ở các vùng miền núi có sự khác nhau.<br /> Câu 59. Ý nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản ?<br /> A. Phần lớn biển bị đóng băng.<br /> B. Khí hậu ôn đới khắc nghiệt.<br /> C. Nhiều đảo cách xa nhau.<br /> D. Có nhiều động đất và núi lửa.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 60. Miền Đông Trung Quốc là nơi<br /> A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.<br /> B. có phần lớn diện tích là đồi núi.<br /> C. bắt nguồn của các con sông lớn.<br /> D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.<br /> Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ<br /> diện tí ch lưu vực nhỏ nhất?<br /> A. Sông Ba.<br /> B. Sông Cả.<br /> C. Sông Thu Bồn.<br /> D. Sông Mã.<br /> Câu 62. Với nhiều bề mặt cao nguyên rộng lớn, miền núi thuận lợi nhất cho việc hình thành các<br /> vùng chuyên canh<br /> A. cây công nghiệp.<br /> B. cây lương thực.<br /> C. cây thực phẩm.<br /> D. cây hoa màu.<br /> Câu 63. Tác động của quá trình đô thị hóa đã làm cho cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo<br /> hướng:<br /> A. Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.<br /> B. Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ giảm.<br /> C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng<br /> D. Tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.<br /> Câu 64. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho năng suất lao động ở nước ta còn thấp?<br /> A. Lực lượng lao động tăng nhanh.<br /> B. Lực lượng lao động dồi dào.<br /> C. Lao động phân bố không đều.<br /> D. Lao động đã qua đào tạo còn ít.<br /> Câu 65. Cho biểu đồ về sản xuất công nghiệp của Trung Quốc qua các năm :<br /> %<br /> 1800<br /> <br /> 1710.2<br /> <br /> 1600<br /> <br /> 1456.7<br /> <br /> 1400<br /> 1200<br /> 1000<br /> 800<br /> <br /> 580.4<br /> <br /> 600<br /> 400<br /> 200<br /> 100<br /> 0<br /> 1985<br /> <br /> Chú giải:<br /> <br /> 244.8<br /> 202.1<br /> 159.8<br /> 1995<br /> <br /> Than<br /> <br /> 559.9<br /> <br /> 382.7<br /> <br /> 170.0<br /> 2004<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Điện<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Thép<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?<br /> A. Quy mô sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.<br /> B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.<br /> C. Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 66. Cho bảng số liệu :<br /> GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2014<br /> Xuất khẩu<br /> 443,1<br /> 565,7<br /> 710,5<br /> Nhập khẩu<br /> 335,9<br /> 454.5<br /> 811,9<br /> (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn<br /> 1995 - 2014?<br /> A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.<br /> B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.<br /> C. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.<br /> D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.<br /> Câu 67. Ý nào sau đây không đúng với biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế ?<br /> A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.<br /> B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.<br /> C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng nhỏ.<br /> D. Đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.<br /> Câu 68. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng cá đánh bắt của Nhật Bản sụt<br /> giảm ?<br /> A. Số lượng ngư trường bị giảm sút.<br /> B. Nhu cầu tiêu thụ cá ngày càng giảm.<br /> C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.<br /> D. Thiếu hụt lực lượng lao động đánh bắt.<br /> Câu 69. Tại sao ở miền Bắc nước ta đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình thấp hơn ở miền<br /> Nam?<br /> A. Có lượng mưa trung bình năm lớn.<br /> B. Không bị ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.<br /> D. Nhiều dãy núi có hướng vòng cung.<br /> Câu 70. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là:<br /> A. Đới rừng cận nhiệt gió mùa.<br /> B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.<br /> C. Đới rừng xích đạo gió mùa.<br /> D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.<br /> Câu 71. Ý nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ trung bì nh năm ở nước ta ?<br /> A. Phần lãnh thổ phí a Bắc có biên độ nhiệt độ trung bì nh năm lớn.<br /> B. Phần lãnh thổ phí a Nam có biên độ nhiệt độ trung bì nh năm nhỏ .<br /> C. Biên độ nhiệt độ trung bì nh năm giảm từ Bắc vào Nam.<br /> D. Biên độ nhiệt độ trung bì nh năm tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 72. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng ngập lụt ở đồng bằng<br /> sông Cửu Long ?<br /> A. Trồng và bảo vệ nghiêm ngặt rừng đầu nguồn.<br /> B. Trồng và bảo vệ nghiêm ngặt rừng ven biển.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> C. Xây dựng các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều.<br /> D. Xây dựng hệ thống đê sông và đê biển.<br /> Câu 73. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do<br /> A. lao động theo mùa vụ ở nông thôn.<br /> B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.<br /> C. nhu cầu thay đổi của thị trường.<br /> D. sự đa dạng của cây trồng vật nuôi.<br /> Câu 74. Trong ngành trồng trọt , xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng câ y công<br /> nghiệp là chủ yếu nhằm<br /> A. phát huy lợi thế về điều kiện tự nhiên.<br /> B. chuyển sang nền nông nghiệp hiện đại.<br /> C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.<br /> D. tạo ra nhiều sản phẩm phục vụ xuất khẩu.<br /> Câu 75. Ở khu vực II, xu hướng chuyển dịch nào sau đây phù hợp với yêu cầu của thị trường và<br /> tăng hiệu quả đầu tư?<br /> A. Giảm tỉ trọng của công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.<br /> B. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.<br /> C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.<br /> D. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến và các sản phẩm có chất lượng cao.<br /> Câu 76. Cho biểu đồ:<br /> 100%<br /> 21.8<br /> <br /> 24.5<br /> <br /> 80<br /> 13.1<br /> 60<br /> <br /> 30.3<br /> <br /> 33.2<br /> <br /> 21.3<br /> <br /> 22.8<br /> <br /> 48.4<br /> <br /> 44<br /> <br /> 18.2<br /> <br /> 40<br /> 65.1<br /> <br /> 57.3<br /> <br /> 20<br /> 0<br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2015<br /> <br /> CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA<br /> NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015<br /> Nông – lâm - ngư<br /> Công nghiệp -xây dựng<br /> Dịch vụ<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng<br /> trong cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 ?<br /> A. Khu vực nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp – xây dựng tăng.<br /> B. Khu vực công nghiệp – xây dựng tăng, dịch vụ tăng.<br /> C. Khu vực dịch vụ tăng, nông – lâm – ngư giảm.<br /> D. Khu vực dịch vụ giảm, công nghiệp – xây dựng tăng.<br /> Câu 77. Tỉ lệ thời gian lao động ở nông thôn nư ớc ta ngày càng tăng chủ yếu do giải pháp nào<br /> sau đây?<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0