Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 438
lượt xem 2
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 438" để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 438
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI DE NOP SO – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN ĐỊA LÍ – 12 Thời gian làm bài : 50 Phút ( Đề có 7 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 438 Câu 1: Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra với tốc độ và quy mô A. như nhau ở mọi vùng lãnh thổ B. như như ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ, và các thành phần dân tộc C. như nhau giữa các thành phần đân tộc D. khác nhau ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ, và các thành phần dân tộc Câu 2: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công nghiệp A. . điện lực B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 3: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sau đây đồng sáng lập A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, Bỉ C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh Câu 4: Dựa vào bảng số liệu của câu 32, vùng có độ che phủ rừng lớn nhất năm 2014 là A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Các vùng còn lại. Câu 5: Dựa vào bảng số liệu ở câu 20, hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. . Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. B. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam , hãy cho biết loại đất nào ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm diện tích lớn nhất? A. đất mặn. Trang1/7 Mã đề 438
- B. đất phèn. C. các loại đất khác. D. đất phù sa ngọt. Câu 7: Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Sản lượng lúa Diện tích (nghìn ha) Vùng (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Hồng Đồng bằng sông 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 Cửu Long (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2010? A. Đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long: Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng. C. Đồng bằng sông Hồng: Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lúa lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)? A. Là khu vực có sự phát triển kinh tế đồng đều giữa các quốc gia B. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới D. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. khai thác quá mức B. các vụ cháy rừng C. phát triển thủy điện D. mở rộng đất trồng Câu 10: Cho biểu đồ sau Trang2/7 Mã đề 438
- 100% 80% 51.9 53.1 54.0 49.6 59.9 60% 40% 48.1 46.9 46.0 50.4 20% 40.1 0% 1995 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu Nhập khẩu Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 2014. B. Qui mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. D. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 2014. Câu 11: Ranh giới tự nhiên giữa miền khí hậu phía bắc và miền khí hậu phía nam là A. dãy núi Bạch Mã. B. . dãy núi Hoành Sơn. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất lao động của ngành khai thác thủy sản nước ta còn thấp là do A. phương tiện, thiết bị đánh bắt chậm đổi mới. B. môi trường biển bị suy thoái. C. công nghiệp chế biến thủy sản còn hạn chế. D. cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 13: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. khá đồng nhất, ít có sự phân hóa. C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam vào mùa hạ. Câu 14: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, hãy chọn ý nào sau đây nói về tác động của hình dạng lãnh thổ đối với khí hậu nước ta? A. . Khí hậu từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất. B. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao địa hình. C. Khí hậu nước ta có sự phân hoá rõ rệt từ bắc vào nam. D. Khí hậu có sự phân hoá rõ rệt từ đông sang tây. Trang3/7 Mã đề 438
- Câu 15: Các sông có hướng vòng cung thuộc vùng núi Đông Bắc là A. sông Gâm, sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang. B. sông Hồng, sông Lục Nam, sông Kỳ Cùng. C. sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. D. sông Chảy, sông Thương, sông Kỳ Cùng. Câu 16: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn B. Đà Nẵng . C. Dung Quất D. Nha Trang Câu 17: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do A. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục B. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất C. tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át D. tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc Câu 18: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. tâm lí thích di chuyển của người dân B. sự thu hút của các điều kiện sinh thái C. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng D. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp Câu 19: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư. B. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. C. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch. D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 20: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông 1150,1 1129,9 1122,8 Hồng Đồng bằng sông 3945,9 4340,3 4246,6 Cửu Long (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Trang4/7 Mã đề 438
- Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 20102014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột ghép Câu 21: . Việc mở rộng giao lưu kinh tế giữa nước ta với các nước trên thế giới là do vị trí nằm A. liền kề cùng với nhiều nước có nét tương đồng về lịch sử văn hóa B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. C. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. Câu 22: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 lượng Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần D. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. Câu 23: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc? A. Mùa đông có thời tiết lạnh nhiều mưa. B. Chịu tác động sâu sắc của gió mùa Đông Bắc. C. Biên độ nhiệt năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á? A. Khoáng sản nhiều loại B. Khí hậu nóng ẩm C. Rừng ôn đới phổ biển D. Đất trồng đa dạng Câu 25: Năm 2005, vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng Tây Bắc B. đồng bằng sông Hồng Đông Bắc Trang5/7 Mã đề 438
- C. đồng bằng sông Cửu Long Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Đông Bắc Câu 26: . Sự phân hóa Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do A. tác động của gió muà tây nam với hướng các dãy núi. B. tác động của gió mùa đông bắc với hướng của các dãy núi. C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. D. tác động của gió mùa tây nam với độ cao của các dãy núi. Câu 27: . Đồng bằng nào nổi tiếng về trồng rau cận nhiệt và ôn đới vào mùa đông ở nước ta? A. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Phan Thiết. B. Quy Nhơn, Nha Trang. C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng. Câu 29: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 30: Điểm tương đồng về sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp giữa hai vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là A. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt B. phát triển chăn nuôi gia súc. C. nuôi trồng thủy sản. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 31: . Đặc trưng cơ bản nhất về khí hậu của miền địa lí tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. C. nền nhiệt thấp, biên độ nhiệt năm nhỏ và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. D. nền nhiệt thấp, biên độ nhiệt năm lớn và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. Câu 32: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005, 2014 Trang6/7 Mã đề 438
- (Đơn vị : nghìn ha) Diện tích tự Diện tích rừng Vùng nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143,8 4360,8 5386,2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 4440,0 1770,0 2055,2 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661.4 2928.9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm từ năm 2005 đến năm 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên. Câu 33: Giải pháp nào có hiệu quả nhất để khắc phục tình trạng khô hạn kéo dài ở đồng bằng là A. tăng cường trồng và bảo vệ rừng. B. xây dựng các hồ chứa nước . C. bố trí nhiều trạm bơm nước. D. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 34: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở .............................. của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. A. tỉ trọng lao động B. cơ cấu sản phẩm C. tốc độ tăng trưởng D. tỉ trọng giá trị sản xuất Câu 35: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta? A. Công cụ thủ công, sử dụng nhiều sức người. B. . Người sản xuất quan tâm tới sản lượng. C. Sản phẩm phục vụ tiêu dùng tại chỗ. D. Sản xuất đáp ứng nhu cầu của thị trường. Câu 36: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, lựa chọn ý đúng nói về nguyên nhân nào làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Vị trí địa lí nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. B. Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của mặt trời. Trang7/7 Mã đề 438
- C. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông. D. Vị trí địa lí nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều. Câu 37: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển của nước ta? A. Mianma B. Thái Lan C. .Xingapo D. .Campuchia Câu 38: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số A. già và ít hơn B. trẻ và đông hơn C. trẻ và ít hơn D. già và đông hơn Câu 39: Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 19502015? A. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển B. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới C. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất D. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới Câu 40: Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây? A. Du lịch. B. Thủy sản. C. Thủy điện. D. Giao thông vận tải. Trang8/7 Mã đề 438
- HẾT Trang9/7 Mã đề 438
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn