intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM  2018       ĐỀ THI THAM KHẢO                                  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI  (Đề thi có 6 trang)                                        Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ                                                    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát   đề  Họ và tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ...................................................                           Mã đề : 001 Câu 41. Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là A. tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn. B. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán. C. tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn. D. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức. Câu 42: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 43: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 44: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là A.Trung du miền núi Bắc Bộ.                 B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Tỉ  lệ  núi cao trên 2.000m so với diện tích toàn bộ  lãnh thổ   ở  nước ta   khoảng A. 1%                          B. 6%                      C. 85%                   D. 2% Câu 46: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng  A. Bắc Trung Bộ  B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du miền núi Bắc Bộ   D. Đông Nam Bộ Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kì? A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 48: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 51.                             B. 52.                                C. 53.                       D. 54. Câu 49: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 đảo lớn là 1
  2. A.Hô­cai­đô, Hôn­su, Xi­cô­cư và Ka­mô­mê. B.Hô­cai­đô, Tê­u­ri, Hôn­su, Xi­cô­cư. C.Kiu­xiu, Hô­cai­đô, Hôn­su, Xi­cô­cư. D.Tê­u­ri, Hô­cai­đô, Hôn­su, Sa­ru­xi­ma. Câu 50: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế nhà nước.                                           B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.                 D. Kinh tế ngoài nhà nước. Câu 51: Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh A. Kiên Giang.             B. Sóc Trăng.             C. Cà Mau.             D. Bạc Liêu. Câu 52:Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.     B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D.  Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 53: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta từ ven bờ ra ngoài khơi là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa. C. nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.  Câu 54:  Đồng bằng sông Hồng có mật độ  dân số  cao hơn đồng bằng sông Cửu   Long là do A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. giao thông thuận tiện. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 55: Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là A. quy mô sản xuất lớn.                                     B. quy mô sản xuất nhỏ. C. sử dụng nhiều máy móc.                        D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp. Câu 56: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào  không  phù hợp với địa hình  nước ta A. có sự tương phản phù hợp giữa núi, đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ. B. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc­Đông Nam là chủ yếu. C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. địa hình ít chịu tác động  của các hoạt động kinh tế, xã hội. Câu 57:Tại sao năng suất lao động trong ngành thủy sản nước ta còn thấp? A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm. B. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. D. Các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 58: Sự  đa dạng và giàu có của hệ  sinh thái vùng ven biển nước ta không bao   gồm sự đa dạng và giàu có của A. hệ sinh thái rừng trên núi cao.                      B. hệ sinh thái rừng ngập mặn C. hệ sinh thái trên đất phèn.                           C. hệ sinh thái rừng trên các đảo. 2
  3. Câu 59: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp của  Trung Quốc? A. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất. B. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp. C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường   tiêu thụ. D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế  giới. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về  nguyên nhân mục tiêu của   ASEAN luôn nhấn mạnh đến sự ổn định: A. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, đảo, vùng biển   đặc quyền kinh tế. B. Vì các quốc gia chưa bao giờ mất ổn định. C. Vì mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu  sự ảnh hưởng của sự mất ổn định. D. Vì giữ   ổn định khu vực sẽ  không tạo cớ  để  các cường quốc can thiệp bằng   vũ lực. Câu 61: Cho biểu đồ sau:                Năm 1995                                  Năm 2005 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Qui mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta năm   1995 và 2005. B. Sự  chuyển dịch cơ cấu giá trị  sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế  của nước ta giai đoạn 1995 và 2005. C. Tốc độ  tăng trưởng giá trị  sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của  nước ta giai đoạn 1995 ­ 2005. D. Qui mô và cơ  cấu giá trị  sản xuất công nghiệp theo thành phần của nước ta  năm 1995 và 2005. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có  giá trị sản xuất thủy sản trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông­lâm­thủy sản? A. Bình Thuận.         B. Bạc Liêu.          C.Bình Định.               D. Quảng Ninh. Câu 63: Cho bảng số liệu:  GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (đơn vị: tỉ đồng) 3
  4. Năm Tổng số Nông­lâm­ Công nghiệp­ Dịch vụ thủy sản xây dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là: A. 40,1%                     B. 38,1%               C. 43,4%              D. 51,2% Câu 64: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế  nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng.                                             B. Thành phố Hồ Chí Minh. C.Đà Nẵng.                                                 D. Nha Trang. Câu 65: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết từ  năm 2000 đến  2007, giá trị  sản xuất nông­lâm­thủy sản phân theo ngành thay đổi theo xu hướng   nào? A. Tỉ  trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ  trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản  tăng. B. Tỉ  trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ  trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản   giảm. C. Tỉ  trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ  trọng ngành thủy sản   tăng. D. Tỉ  trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ  trọng ngành   thủy sản  giảm. Câu 66: Nhận định nào không phải là đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn. B. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn. C. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển. D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là 2 đô thị đặc  biệt ở nước ta? A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Cần Thơ. Câu 68: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là A. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động. B. dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão. C. củng cố đê chắn sóng ven biển. D. phát triển các vùng ven biển. Câu 69:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế  cửa   khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào? A. Điện Biên              B. Hòa Bình               C. Lai Châu              D. Sơn La Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế. B. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị  trường khó tính. 4
  5. C. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều. D. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học­kĩ thuật tiên tiến vào sản xuất. Câu 71:  Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông­lâm  không được  sử  dụng  ở  miền đồi núi nước ta là A. kinh nghiệm “Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao. B. Trồng theo băng. C. Làm ruộng bậc thang. D. Đào hố vẫy cá. Câu 72: Cho bảng số liệu: Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2003 Sản  11.411,4 10.356,4 6.788,0 4.988,2 4.712,8 4.596,2 lượng Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua   các năm từ 1985­2003? A. Sản lượng cá năm 2003 là cao nhất. B. Sản lượng cá khai thác tăng liên tục. C. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định. D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của   nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng XI đến tháng IV.                                  B. Từ tháng I đến tháng IV.     C. Từ tháng V đến tháng X.                                    D. Từ tháng IX đến tháng XII.  Câu 74: Cơ  cấu lao động theo ngành kinh tế  của nước ta đang có sự  chuyển dịch  theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. Khu vực I không thay đổi, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II không thay đổi.  Câu 75: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985­2010 (Đơn vị: %) 5
  6. năm Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La Tinh? A. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. B. Tốc độ tăng  GDP những năm gần đây thấp. C. Tốc độ tăng GDP không ổn định. D. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. Câu 76: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và thành phố Hồ  Chí Minh Địa điểm Lượng mưa  lượng bốc hơi  cân bằng ẩm  (mm) (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ  thích hợp nhất thể  hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng  ẩm của   các địa phương ở nước ta là biểu đồ A. miền.                         B. tròn.                    C. đường.                  D. cột. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉ trọng sản lượng   thủy sản nuôi trồng trong cơ cấu sản lượng thủy sản cả nước năm 2007 là A. 50,58%                         B. 58,50%                C. 60,58%             D. 51,58% Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào không  đúng với sự thay đổi GDP và tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2000­2007? A. GDP tăng liên tục. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá nhanh và tăng liên tục. C. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng. D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều liên tục tăng. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình  tháng 7 ở nước ta cao nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng.                                              6
  7.   B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và và ven biển Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 80:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào   không  đúng  về   cơ   cấu  giá  trị  sản  xuất công  nghiệp cả  nước  phân  theo nhóm   ngành? A. Tỉ  trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế  biến có xu hướng  tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước, khí đốt luôn chiếm tỉ  trọng thấp nhất. C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước, khí đốt có xu hướng  giảm. D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. ĐÁP ÁN: Mã đề 001 CÂU CÂU CÂU CÂU 41 A 51 C 61 D 71 A 42 B 52 C 62 B 72 D 43 D 53 D 63 C 73 A 44 B 54 A 64 B 74 B 45 A 55 B 65 C 75 C 46 D 56 D 66 A 76 D 47 B 57 C 67 C 77 A 48 D 58 A 68 B 78 C 49 C 59 B 69 A 79 C 50 A 60 B 70 B 80 D 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2